DANH MỤC TÀI LIỆU
Tồn tại xã hội (tiếp)
GDCD 10
Bài 8: TỒN TẠI XÃ HỘI VÀ Ý THỨC XÃ HỘI (Tiết 2)
I. Mục tiêu bài học.
1. Về kiến thức.
Giúp học sinh hiểu được phương thức sản xuất và các yếu tố của phương thức
sản xuất.
2. Về kĩ năng.
- Vẽ được sơ đồ phương thức sản xuất
- Chỉ ra được một số quan niệm phong tục, tập quán lạc hậu trong cuộc
sống hiện nay.
3. Về thái độ.
Coi trọng vai trò quyêt định của tồn tại hội tác động tích cực trở lại của
ý thức xã hội.
II. Tài liệu và phương tiện dạy học.
- SGK, SGV GDCD 10
- Câu hỏi thực hành GDCD 10, TLBD ND và PP GDCD 10
- Sách TH Mác-Lênin
III. Tiến trình lên lớp.
1. Ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Dân số vai trò đối với sự phát triển KTXH, dân số tăng quá
nhanh sẽ gây ra những hậu quả gì?
3. Học bài mới
Giờ trước thầy các em đã phân tích anh hưởng của môi trường tự nhiên,
dân s đối với sự tồn tại phát triển của hội nhưng ảnh hưởng của những
nhân tố đó lại phụ thuộc vào các chế độ hội do phương thức sản xuất quyết
định. Vậy thế nào phương thức sản xuất? Hôm nay thầy các em cùng đi
tìm hiểu tiếp bài số 8…
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cần đạt
hội loài người đã đang trải qua 5
chế độ hội khác nhau, mỗi chế độ hội
đều có cách thức sản xuất riêng và cách thức
sản xuất đó ảnh hưởng đến sự phát triển của
hội cách thức đó gọi phương thức
sản xuất.
? Loài người đã và đang trải qua 5 chế độ
xã hội, vậy đó là những chế độ xã hội nào?
? Theo em những nhân tố nào thúc
đẩy sự phát triển KTXH?
Giáo viên giúp cho học sinh nắm được
hai yếu tố của phương thức sản xuất đó
lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
? Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan
1. Tồn tại xã hội.
c. Phương thức sản xuất.
- Phương thức sản xuất cách con người
làm ra của cải vật chất trong những giai đoạn
lịch sử nhất định.
- Những yếu tố thức đẩy sự phát triển KTXH
+ PTSX (là điều kiện quan trọng nhất)
+ Vị trí địa lý và dân số (là DDK quyết định)
+Chất lượng sức lao động.
- Các yếu tố của phương thức sản xuất.
+ LLSX gồm con người và TLSX
+ QHSX gồm con người với con người.
* Lực lượng sản xuất.
sự thống nhất giữa người lao động với
liệu sản xuất.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cần đạt
hệ giữa con người với cái gì? Cho ví dụ?
? theo em người lao động cần những yếu
tố gì cho quá trình lao động?
? liệu lao động gì? Lấy dụ minh
họa?
? Đối tượng lao độnggì? Có máy loại?
lấy ví dụ minh họa?
? vậy theo em việc phân biệt giữa đối
tượng lao động với tư liệu lao động nó mạng
tính chất tương đối hay tuyệt đối? lấy dụ
minh họa?
Giáo viên giúp học sinh nắm được
QHSX QHSX nhứng yếu tố nào
bằng các câu hỏi đàm thoại.
? Theo em quan hệ sản xuất biểu hiện
mối quan hệ gì?
? Quan hệ sở hữu về lieu sản xuất, tức
là tư liệu sản xuất thuộc về ai? Lấy ví dụ?
? Quan hệ quản lý sản xuất tức là quan hệ
quản lý cái gì? Lấy ví dụ?
? Em hiểu thế nào quan hệ phấn phối
sản phẩm?
Giáo viên giúp học sinh nắm được mối
quan hệ giữa LLSX QHSX bằng các câu
hỏi đàm thoại.
? Giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản
xuất thì mặt nào phát triển hơn?
? Theo em u thuẫn giữa LLSX
QHSX xảy ra khi nào?
? Phương thức sản xuất mới ra đời khi
nào?
Ví dụ: Công nhân với nhà máy, máy móc…
- Người lao động: Sức khỏe, tri thức,
năng…
- Tư liệu sản xuất gồm TLLĐ và ĐTLĐ
+ liệu lao động: Công cụ sản xuất
phương tiện vật chất
Ví dụ:…
+ Đối tượng lao động: sẵn trong tự nhiên
và do lao động tạo ra.
Ví dụ:…
Chú ý: Việc phân biệt giữa ĐTLĐ
TLLĐ chỉ mạng tính chất tương đối.
* Quan hệ sản xuất.
Biểu hiện mối quan hệ giữa con người với
con người theo một cách thức nào đó.
- Quan hệ sở hữu TLSX: TLSX thuộc về ai?
(cá nhân, tập thể hay nhà nước)
- Quan hệ quản SX: Đặt ra kế hoạch
điều hành sản xuất.
- Quan hệ phân phối sản phẩm: Quy
phương thức nhận phần của cải vật chất.
*Mối quan hệ giữa LLSX và QHSX.
- LLSX luôn mặt phát triển hơn, còn
QHSX thay đổi chậm hơn.
- Mâu thuẫn xảy ra khi LLSX phát triển còn
QHSX không phù hợp với LLSX.
- Giải quyết mâu thuẫn chấm rứt PTSX lỗi
thời và ra đời PTSX mới.
- PTSX mới ra đời khi QHSX phù hợp với
tính chất và trình độ phát triển của LLSX.
4. Củng cố.
- GV hệ thống và nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của tiết học
- Giáo viên sử sơ đồ phương thức sản xuất
5. Dặn dò nhắc nhở.
Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
thông tin tài liệu
Tồn tại xã hội (tiếp) Tồn tại xã hội. c. Phương thức sản xuất. - Phương thức sản xuất là cách con người làm ra của cải vật chất trong những giai đoạn lịch sử nhất định. - Những yếu tố thức đẩy sự phát triển KTXH + PTSX (là điều kiện quan trọng nhất) + Vị trí địa lý và dân số (là DDK quyết định) +Chất lượng sức lao động. - Các yếu tố của phương thức sản xuất. + LLSX gồm con người và TLSX + QHSX gồm con người với con người. * Lực lượng sản xuất. Là sự thống nhất giữa người lao động với tư liệu sản xuất. Ví dụ: Công nhân với nhà máy, máy móc… - Người lao động: Sức khỏe, tri thức, kĩ năng… - Tư liệu sản xuất gồm TLLĐ và ĐTLĐ + Tư liệu lao động: Công cụ sản xuất và phương tiện vật chất Ví dụ:… + Đối tượng lao động: Có sẵn trong tự nhiên và do lao động tạo ra. Ví dụ:… Chú ý: Việc phân biệt giữa ĐTLĐ và TLLĐ chỉ mạng tính chất tương đối. * Quan hệ sản xuất. Biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người theo một cách thức nào đó. - Quan hệ sở hữu TLSX: TLSX thuộc về ai? (cá nhân, tập thể hay nhà nước) - Quan hệ quản lý SX: Đặt ra kế hoạch và điều hành sản xuất. - Quan hệ phân phối
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×