DANH MỤC TÀI LIỆU
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 12: Phần địa lý tự nhiên
T ng h p các câu h i tr c nghi m Đ a lý l p 12: Ph n đ a lý t nhiên ỏ ắ
Bài: V trí đ a lý, ph m vi lãnh thị ị
Câu 1. Lãnh th n c ta tr i dài: ổ ướ
A. Trên 12º vĩ. B. G n 15º vĩ. C. G n 17º vĩ. D. G n 18º vĩ.
Câu 2. N i thu là:ộ ỷ
A. Vùng n c ti p giáp v i đ t li n n m ven bi n.ướ ế ớ ấ
B. Vùng n c ti p giáp v i đ t li n phía bên trong đ ng c s .ướ ế ườ ơ ở
C. Vùng n c cách đ ng c s 12 h i lí.ướ ườ ơ ở
D. Vùng n c cách b 12 h i lí.ướ ờ ả
Câu 3. Đây là c a kh u n m trên biên gi i Lào - Vi t. ẩ ằ
A. C u Treo.B. Xà Xía. C. M c Bài.D. Lào Cai.
Câu 4. Đ ng c s c a n c ta đ c xác đ nh là đ ng:ườ ơ ở ướ ượ ườ
A. N m cách b bi n 12 h i lí. ờ ể
B. N i các đi m có đ sâu 200 m. ể ộ
C. N i các mũi đ t xa nh t v i các đ o ven b . ấ ớ
D. Tính t m c n c th y tri u cao nh t đ n các đ o ven b .ừ ứ ướ ấ ế
Câu 5. Đi t b c vào nam theo biên gi i Vi t - Lào, ta đi qua l n l t các c a kh u:ừ ắ ượ
A. Tây Trang, C u Treo, Lao B o, B Y. ả ờ
B. C u Treo, Tân Thanh, Lao B o, B Y. ả ờ
C. B Y, Lao B o, C u Treo, Tây Trang. ả ầ
D. Lao B o, C u Treo, Tây Trang, B Y.ả ầ
Câu 6. N c ta có ngu n tài nguyên sinh v t phong phú nh :ướ ồ
A. Lãnh th kéo dài t 8º34’B đ n 23º23’B nên thiên nhiên có s phân hoá đa d ng.ổ ừ ế
B. N m hoàn toàn trong mi n nhi t đ i B c bán c u thu c khu v c châu Á gió mùa. ệ ớ
C. N m v trí ti p giáp gi a l c đ a h i d ng trên vành đai sinh khoáng c a th ở ị ế ươ ế
gi i.
D. N m v trí ti p giáp gi a l c đ a h i d ng trên đ ng di l u c a các loài sinh ế ụ ị ươ ườ ư ủ
v t.
Câu 7. Đây c ng bi n m l i ra bi n thu n l i chong Đông B c Cam-pu-chia. ở ố
A. H i Phòng.B. C a Lò.C. Đà N ng.D. Nha Trang
Câu 8. Thiên nhiên n c ta b n mùa xanh t i khác h n v i các n c cùng đ ướ ươ ẳ ớ ướ
Tây Á, châu Phi là nh :
A. N c ta n m hoàn toàn trong vùng n i chí tuy n.ướ ằ ế
B. N c ta n m trung tâm vùng Đông Nam Á.ướ ằ ở
C. N c ta n m v trí ti p giáp c a nhi u h th ng t nhiên.ướ ở ị ế
D. N c ta n m ti p giáp Bi n Đông v i chi u dài b bi n trên 3260 km.ướ ế ờ ể
Câu 9. Qu n đ o Tr ng Sa thu c: ầ ả ườ
A. T nh Khánh Hoà.B. Thành ph Đà N ng.ố ẵ
C. T nh Qu ng Ngãi. ỉ ả D. T nh Bà R a - Vũng Tàu.ỉ ị
Câu 10. Lo i gió có tác đ ng th ng xuyên đ n toàn b lãnh th n c ta là: ườ ế ổ ướ
A. Gió m u d ch.ậ ị B. Gió mùa.
C. Gió ph n.ơD. Gió đ a ph ng.ị ươ
Câu 11. V trí đ a lí n c ta t o đi u ki n thu n l i cho vi c : ướ ậ ợ
A. Phát tri n n n nông nghi p nhi t đ i. ệ ớ
B. M r ng quan h h p tác v i các n c trong khu v c Đông Nam Á và th gi i.ở ộ ướ ế
C. Phát tri n các ngành kinh t bi n. ế ể
D. T t c các thu n l i trên.ấ ả
Câu 12. Đ i v i vùng đ c quy n kinh t , Vi t Nam có nghĩa v quy n l i nào d iố ớ ế ề ợ ướ
đây?
A. Có ch quy n hoàn toàn v thăm dò, khai thác, b o v , qu n lí các t t c các ngu n ấ ả
tài nguyên.
B. Cho phép các n c t do hàng h i, hàng không, đ t ng d n d u, cáp quang ng m.ướ ặ ố
C. Cho phép các n c đ c phép thi t l p các công trình nhân t o ph c v cho thămướ ượ ế ậ
dò, kh o sát bi n.ả ể
D. T t c các ý trên.ấ ả
Câu 13. Đ i v i vùng đ c quy n kinh t , Vi t Nam cho phép các n c:ố ớ ế ướ
A. Đ c thi t l p các công trình và các đ o nhân t o.ượ ế ậ
B. Đ c t ch c kh o sát, thăm dò các ngu n tài nguyên.ượ ổ
C. Đ c t do hàng h i, hàng không, đ t ng d n d u và cáp quang bi n.ượ ặ ố
D. T t c các ý trên.ấ ả
Câu 14. Xét v góc đ kinh t , v trí đ a lí c a n c ta ế ị ướ
A. Thu n l i cho vi c trao đ i, h p tác, giao l u v i các n c trong khu v c thậ ợ ư ướ ế
gi i.
B. Thu n l i cho phát tri n các ngành kinh t , các vùng lãnh th ; t o đi u ki n th c ế ổ ạ
hi n chính sách m c a, h i nh p v i các n c và thu hút đ u t c a n c ngoài. ở ử ướ ư ủ ướ
C. Thu n l i trong vi c h p tác s d ng t ng h p các ngu n l i c a Bi n Đông, th mậ ợ ồ ợ
l c đ a và sông Mê Công v i các n c có liên quan.ụ ị ướ
D. Thu n l i cho vi c h p tác kinh t , n hóa, khoa h c - thu t v i các n c trongậ ợ ế ậ ớ ướ
khu v c châu Á - Thái Bình D ng.ự ươ
Câu 15. Đ c đi m c a thiên nhiên nhi t đ i - m - gió mùa c a n c ta là do : ệ ớ ướ
A. V trí đ a lí và hình dáng lãnh th quy đ nh.ị ị
B. nh h ng c a các lu ng gió th i theo mùa t ph ng b c xu ng t phía nam ưở ừ ươ
lên.
C. S phân hóa ph c t p c a đ a hình vùng núi, trung du và đ ng b ng ven bi n. ứ ạ
D. nh h ng c a Bi n Đông cùng v i các b c ch n đ a hình. ưở ủ ể ứ ắ
Câu 16. n c ta, lo i tài nguyên tri n v ng khai thác l n nh ng ch a đ c chú ýỞ ướ ư ư ượ
đúng m c :
A. Tài nguyên đ t.B. Tài nguyên bi n.
C. Tài nguyên r ng. D. Tài nguyên khoáng s n.
Câu 17. n c ta, khai thác t ng h p giá tr kinh t c a m ng l i sông ngòi dày đ c ướ ế ủ ướ
cùng v i l ng n c phong phú là th m nh c a :ớ ượ ướ ế
A. Ngành công nghi p năng l ng ; ngành nông nghi p và giao thông v n t i, du l ch. ượ ậ ả
B. Ngành khai thác, nuôi tr ng và ch bi n th y s n n c ng t. ế ể ướ
C. Ngành giao thông v n t i và du l ch.ậ ả
D. Ngành tr ng cây l ng th c - th c ph m. ươ ự ẩ
Câu 18. Bi n Đông là vùng bi n l n n m phía : ể ớ ằ ở
A. Nam Trung Qu c và Đông B c Đài Loan.ố ắ
B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây c a Vi t Nam.ủ ệ
C. Phía đông Vi t Nam và tây Phi-líp-pin.
D. Phía b c c a Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a.ắ ủ
Câu 19. V n đ ch quy n biên gi i qu c gia trên đ t li n, Vi t Nam c n ti p t c ế ụ
đàm phán v i :
A. Trung Qu c và Lào.B. Lào và Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia và Trung Qu c.D. Trung Qu c, Lào và Cam-pu-chia
Câu 20. Th m nh c a v trí đ a n c ta trong khu v c Đông Nam Á s đ c phátế ướ ẽ ượ
huy cao đ n u bi t k t h p xây d ng các lo i hình giao thông v n t i : ế ế ế ợ ậ ả
A. Đ ng ô tô và đ ng s t. ườ ườ ắ B. Đ ng bi n và đ ng s t.ườ ườ ắ
C. Đ ng hàng không và đ ng bi n.ườ ườ D. Đ ng ô tô và đ ng bi n.ườ ườ ể
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. A 4. C 5. A 6. D
7. C 8. D 9. A 10. A 11. B 12. A
13. C 14. B 15. A 16. B 17. A 18. C
19. C 20. C
Bài: L ch s hình thành và phát tri n lãnh thị ử
Câu 1. Đây là đ c đi m c a giai đo n Tân ki n t o : ế ạ
A. Di n ra trong kho ng 475 tri u năm. ả ệ
B. Ch u tác đ ng c a các kì v n đ ng t o núi Calêđôni và Hecxini. ậ ộ
C. Ch di n ra trên m t b ph n nh c a lãnh th n c ta. ỏ ủ ướ
D. Ch u tác đ ng c a v n đ ng t o núi Anpi và bi n đ i khí h u toàn c u. ủ ậ ế
Câu 2. Các m than Qu ng Ninh, Qu ng Nam đ c hình thành trong : ở ả ượ
A. Đ i Trung sinh c a giai đo n C ki n t o. ổ ế ạ
B. Đ i C sinh c a giai đo n C ki n t o. ế ạ
C. K Đ t c a giai đo n Tân ki n t o. ệ ứ ế
D. Đ i Nguyên sinh c a giai đo n ti n Cambri. ạ ề
Câu 3. Đây đi m gi ng nhau v l ch s hình thành c a kh i th ng ngu n sông ề ị ượ
Ch y và kh i núi cao Nam Trung B .ả ố
A. Cùng đ c hình thành trong đ i C sinh c a giai đo n C ki n t o.ượ ổ ế
B. Cùng đ c hình thành trong đ i Trung sinh c a giai đo n C ki n t o.ượ ổ ế ạ
C. Cùng đ c hình thành trong giai đo n C ki n t o.ượ ổ ế ạ
D. Cùng đ c hình thành trong giai đo n Tân ki n t o.ượ ế ạ
Câu 4. Đây là ch ng c cho th y lãnh th n c ta đ c hình thành trong giai đo n ti n ổ ướ ượ
Cambri :
A. S có m t c a các hoá th ch san hô nhi u n i. ặ ủ ơ
B. S có m t c a các hoá th ch than nhi u n i. ặ ủ ơ
C. Đá bi n ch t có tu i 2,3 t năm đ c tìm th y Kon Tum.ế ượ ấ ở
D. Các đá tr m tích bi n phân b r ng kh p trên c n c. ố ộ ướ
Câu 5. Đ ng b ng sông H ng và Đ ng b ng sông C u Long đ c hình thành trong giaiồ ằ ồ ằ ượ
đo n :
A. K Đ t c a giai đo n Tân ki n t o. ệ ứ ế
B. K Nêôgen c a giai đo n Tân ki n t o. ế ạ
C. Đ i Trung sinh c a giai đo n C ki n t o. ổ ế ạ
D. Đ i C sinh c a giai đo n C ki n t o. ế ạ
Câu 6. “Đ a hình đ c nâng cao, sông ngòi tr l i”, đó là đ c đi m c a : ượ ẻ ạ
A. Giai đo n ti n Cambri.ạ ề
B. Th i kì đ u c a giai đo n C ki n t o. ổ ế ạ
C. Th i kì sau c a giai đo n C ki n t o. ổ ế ạ
D. Giai đo n Tân ki n t o. ế ạ
Câu 7. Đây là bi u hi n cho th y giai đo n Tân ki n t o v n còn đang ti p di n.ể ệ ế ế ễ
A. Các đá tr m tích bi n đ c tìm th y nhi u n i. ượ ấ ở ơ
B. Ngày càng phát hi n nhi u m khoáng s n có ngu n g c ngo i sinh. ồ ố
C. Quá trình phong hoá v n ti p t c, sinh v t và th nh ng ngày càng phong phú. ế ụ ưỡ
D. Khí h u toàn c u đang thay đ i theo h ng ngày càng nóng lên. ổ ướ
Câu 8. Đây các kh i núi đ c hình thành trong đ i C sinh c a giai đo n C ki n ượ ổ ế
t o.
A. Các dãy núi Tây B c và B c Trung B . ắ ắ
B. Các kh i núi cao Cao B ng, L ng S n. ạ ơ
C. Các kh i núi cao Nam Trung B .ố ở
D. Kh i nâng Vi t B c, đ a kh i Kon Tum. ệ ắ
Câu 9. Ph n l n lãnh th n c ta đ c hình thành trong : ổ ướ ượ
A. Giai đo n ti n Cambri.ạ ề B. Giai đo n C ki n t o. ổ ế ạ
C. Giai đo n Tân ki n t o. ế ạ D. Đ i Nguyên sinh và C sinh.ạ ổ
Câu 10. Đây là các kì t o núi thu c đ i C sinh : ộ ạ ổ
A. Calêđôni và Kimêri. B. Inđôxini và Kimêri.
C. Inđôxini và Calêđôni. D. Calêđôni và Hecxini.
Câu 11. Các th m bi n, c n cát, ng n n c trên vách đá ven bi n là d u v t c a : ấ ướ ấ ế
A. Các l n bi n ti n và bi n lùi di n ra trong k Đ t c a giai đo n Tân ki n t o. ế ệ ứ ế
B. Ho t đ ng u n n p, đ t gãy, phun tào macma di n ra trong k Đ t c a giai đo n ế ệ ứ
Tân ki n t o.ế ạ
C. Ho t đ ng nâng cao h th p đ a hình di n ra trong k Đ t c a giai đo n Tân ệ ứ
ki n t o.ế ạ
D. Các ho t đ ng b i l p các b n trũng l c đ a di n ra trong k Đ t c a giai đo n ệ ứ
Tân ki n t o.ế ạ
Câu 12. Giai đo n C ki n t o : ổ ế ạ
A. Ch m d t cách đây 65 tri u năm.ấ ứ B. Ch m d t vào k Krêta.ấ ứ
C. B t đ u t k Cambri. D. T t các ý trên đ u đúng. ừ ỉ
Câu 13. Đ c hình thành t các ho t đ ng u n n p nâng lên trong đ i Trung sinhượ ạ ộ ế
c a giai đo n C ki n t o là : ổ ế ạ
A. Kh i th ng ngu n sông Ch y. ượ B. Kh i nâng Vi t B c. ệ ắ
C. Khu v c núi cao Nam Trung B . D. T t c các kh i núi trên.ấ ả
Câu 14. Đá vôi tu i Đêvon và Cacbon - Pecmi có nhi u mi n B c n c ta là lo i đá : ề ở ướ
A. Tr m tích bi n. B. Tr m tích l c đ a. ụ ị
C. Macma. D. Bi n ch t.ế ấ
Câu 15. Các ng n n c trên các vách đá ven bi n d u v t c a k Đ t c a giai ướ ế ệ ứ
đo n Tân ki n t o vì : ế ạ
A. Giai đo n này ho t đ ng xâm th c b i t đ c đ y m nh. ụ ượ
thông tin tài liệu
Bài: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ Câu 1. Lãnh thổ nước ta trải dài: A. Trên 12º vĩ. B. Gần 15º vĩ. C. Gần 17º vĩ. D. Gần 18º vĩ. Câu 2. Nội thuỷ là: A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển. B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở. C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí. D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí. Câu 3. Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt. A. Cầu Treo. B. Xà Xía. C. Mộc Bài. D. Lào Cai. Câu 4. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường: A. Nằm cách bờ biển 12 hải lí. B. Nối các điểm có độ sâu 200 m. C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ. Câu 5. Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu: A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y. B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y. C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y. Câu 6. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ : A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. Bài: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ Câu 1. Lãnh thổ nước ta trải dài: A. Trên 12º vĩ. B. Gần 15º vĩ. C. Gần 17º vĩ. D. Gần 18º vĩ. Câu 2. Nội thuỷ là: A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển. B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở. C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí. D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí. Câu 3. Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt. A. Cầu Treo. B. Xà Xía. C. Mộc Bài. D. Lào Cai. Câu 4. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường: A. Nằm cách bờ biển 12 hải lí. B. Nối các điểm có độ sâu 200 m. C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ. Câu 5. Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu: A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y. B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y. C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y. Câu 6. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ : A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×