DANH MỤC TÀI LIỆU
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 12: Dòng điện xoay chiều
T ng h p các câu h i tr c nghi m V t lý l p 12: Dòng đi n xoay chi u ỏ ắ
Câu.1: Nguyên t c t o dòng đi n xoay chi u d a ắ ạ
A. Hi n t ng t c m. ượ ự ả B. Hi n t ng c m ng đi n t .ệ ượ ả ứ ệ ừ
C. T tr ng quay.ừ ườ D. Hi n t ng quang đi n.ệ ượ
Câu.2: Đ t đi n áp u = Uặ ệ 0cosωt vào hai đ u đi n tr thu n R. T i ệ ở
th i đi m đi n áp gi a hai đ u R có giá tr c c đ i thì c ng đ dòng đi n qua R b ng ị ự ườ
A.
0
U
R
B.
0
U 2
2R
C.
0
U
2R
D. 0
Câu.3: Đ t đi n áp xoay chi u u = Uặ ệ 0cos2ft, U0 không đ i f
thay đ i đ c vào hai đ u đo n m ch có R, L, C m c n i ti p. Khi f = fổ ượ ế 0 thì trong đo n
m ch có c ng h ng đi n. Giá tr c a f ưở ị ủ 0
A.
1
2 LC
. B.
2
LC
. C.
1
LC
. D.
2
LC
.
Câu.4: Máy bi n áp là thi t b ế ế ị
A. Bi n đ i t n s c a dòng đi n xoay chi u. ế ố ủ
B. Có kh năng bi n đ i đi n áp c a dòng đi n xoay chi u. ế ổ
C. Bi n đ i dòng đi n xoay chi u thành dòng đi n m t chi u. ế ổ
D. Làm tăng công su t c a dòng đi n xoay chi u. ấ ủ
Câu.5: Hi n nay ng i ta th ng dùng cách nào sau đây đ làm gi m hao phí đi n ườ ườ
năng trong quá trình truy n t i đi xa?ề ả
A. Tăng ti t di n dây d n dùng đ truy n t i.ế ề ả
B. Xây d ng nhà máy đi n g n n i tiêu th . ệ ầ ơ
C. Dùng dây d n b ng v t li u siêu d n. ậ ệ
D. Tăng đi n áp tr c khi truy n t i đi n năng đi xa. ướ ề ả
Câu.6: Khi t n s dòng đi n xoay chi u ch y qua đo n m ch chầ ố
ch a t đi n tăng lên 4 l n thì dung kháng c a t đi n ứ ụ ủ ụ
A. Tăng lên 2 l n. B. Tăng lên 4 l n.
C. Gi m đi 2 l n. ả ầ D. Gi m đi 4 l n .
Câu.7: Đ t đi n áp xoay chi u u = ặ ệ
0os2U c ft
(
0
U
không đ i, f
thay đ i đ c) vào hai đ u đo n m ch ch có t đi n. Phát bi u nào sau đây đúng?ổ ượ ụ ệ
A. Đi n áp gi a hai đ u đo n m ch s m pha ạ ạ
so v i c ng đ dòng đi n trong đo nớ ườ
m ch.
B. C ng đ dòng đi n hi u d ng trong đo n m ch càng l n khi t n s f càng l n.ườ ầ ố
C. Dung kháng c a t đi n càng l n thì f càng l n.ủ ụ
D. C ng đ dòng đi n hi u d ng trong đo n m ch không đ i khi t n s f thay đ i.ườ ầ ố
Câu.8: Đ t đi n áp u = Uặ ệ 0cost vào hai đ u cu n c m thu n đ t ộ ự
c m L thì c ng đ dòng đi n qua cu n c m là ườ ộ ả
A.
0
U
i cos( t )
L 2
 
B.
0
U
i cos( t )
2
L 2
 
C.
0
U
i cos( t )
L 2
 
D.
0
U
i cos( t )
2
L 2
 
Câu.9: Đ t đi n áp u = Uặ ệ 0cos(t + ) vào hai đ u đo n m ch g m ạ ạ
đi n tr thu n R cu n c m thu n đ t c m L m c n i ti p. H s công su t ộ ự ế
c a đo n m ch là ạ ạ
A.
L
R
.B.
2 2
( )
R
R L
. C.
R
L
. D.
2 2
( )
L
R L
Câu.10: Đ t đi n áp xoay chi u vào hai đ u đo n m ch R, L, C m c n i ti p. H ố ế
s công su t c a đo n m ch không ph thu c vào ấ ủ
A. T n s c a đi n áp đ t vào hai đ u đo n m ch. ố ủ
B. Đi n tr thu n c a đo n m ch. ầ ủ
C. Đi n áp hi u d ng đ t vào hai đ u đo n m ch ệ ụ
D. Đ t c m và đi n dung c a đo n m ch.ộ ự
Câu.11: Đo n m ch đi n xoay chi u g m đi n tr thu n R, cu n dây thu n c m L ầ ả
t đi n C m c n i ti p. hi u uụ ệ ế R, uL, uC t ng ng đi n áp t c th i hai đ u cácươ ờ ở
ph n t R, L và C. Quan h v pha c a các đi n áp này là ệ ề
A. uR s m pha
2
so v i uL. B. uL s m pha
2
so v i uC.
C. uR tr pha
2
so v i uC. D. uC tr pha π so v i uL.
Câu.12: M t đo n m ch g m t đi n có đi n dung C, đi n tr thu n R, cu n dây ụ ệ
đi n tr trong r h s t c m L m c n i ti p. Khi đ to hai đ u đo n m ch đi n ố ự ế
áp u = U
2
cosωt(V) thì dòng đi n trong m ch giá tr hi u d ng I. Bi t c m ế ả
kháng và dung kháng trong m chkhác nhau. Công su t tiêu th trong đo n m ch này ạ ạ
A.
rR
U
2
B. (r + R )I2 C. I2R. D. UI.
Câu.13: Đ t vào hai đ u t đi n đi n dung ụ ệ
)(
10 4
FC
m t đi n áp xoay chi uộ ệ
t n s 100Hz, dung kháng c a t đi n là ủ ụ
A. 200Ω. B. 100Ω. C. 50Ω. D. 25Ω.
Câu.14: Đi n áp
)t100cos(2200u
(V) đ t vào hai đ u m t cu n dây thu n c m thì ầ ả
t o ra dòng đi n có c ng đ hi u d ng 2A. C m kháng có giá tr ườ ộ ệ
A. 100
.B. 200
. C. 100
2
. D. 200
2
.
Câu.15: M t cu n y đ t c m L đi n tr thu n không đáng k , m c vào ộ ự
m ng đi n xoay chi u t n s 60Hz thì c ng đ dòng đi n qua cu n dây 12A. N u ề ầ ườ ế
m c cu n dây trên vào m ng đi n xoay chi u t n s 1000Hz thì c ng đ dòng ầ ố ườ
đi n qua cu n dây là ệ ộ
A. 0,72A. B. 200A. C. 1,4A. D. 0,005A.
Câu.16: M t đo n m ch g m t đi n C dung kháng Z ụ ệ C = 100
m t cu n dâyộ ộ
thu n c m có c m kháng Zầ ả L = 200
m c n i ti p nhau. Đi n áp t i hai đ u cu n c m ố ế
có bi u th c ể ứ
100cos(100 )( )
6
L
u t V
 
. Bi u th c đi n áp hai đ u t đi n có d ng ụ ệ
A.
50cos(100 )( )
3
C
u t V
 
B.
5
50 cos(100 )( )
6
C
u t V
 
C.
100cos(100 )( )
2
C
u t V
 
D.
100 cos(100 )( )
6
C
u t V
 
Câu.17: Đ t m t đi n áp xoay chi u u = 200ặ ộ ệ
2
cos100πt (V) vào hai đ u đo n m ch ạ ạ
m c n i ti p g m m t đi n tr thu n R t đi n đi n dung C = ế ụ ệ
30
1
mF. Bi tế
đi n áp hai đ u đi n tr là 100V. Giá tr c a đi n tr R là ệ ở ệ ở :
A. 100
2
Ω. B. 100 Ω. C. 200
3
Ω. D. 100
3
.
Câu.18: Khi đ t đi n áp ặ ệ
)(cos
0VtUu
vào hai đ u đo n m ch g m đi n tr thu n ệ ở
R, cu n dây thu n c m L và t đi n C m c n i ti p thì đi n áp hi u d ng gi a hai đ u ụ ệ ế
đi n tr , hai đ u cu n dây hai b n t đi n l n l t30V, 120V và 80V. Giá tr c a ả ụ ệ ầ ượ
U0 b ng
A.
250
V. B.
230
V. C. 50 V. D. 30 V.
Câu.19: Cho đo n m ch xoay chi u g m đi n tr R = 60Ω, t đi n đi n dung ụ ệ
)(
10 4
FC
cu n c m thu n đ t c m ộ ự
)(
2,0 HL
m c n i ti p. Đ t vào hai ố ế
đ u đo n m ch m t đi n áp xoay chi u có d ng ộ ệ
50 2 cos100 ( )u t V
. C ng đ dòngườ ộ
đi n hi u d ng trong m ch ệ ụ
A. 0,25A. B. 0,50A. C. 0,71A. D. 1,00A.
Câu.20: Đ t đi n áp ặ ệ
))(
6
cos(100 Vtu
vào hai đ u m t đo n m ch đi n tr ệ ở
thu n, cu n c m thu n t đi n m c n i ti p thì dòng đi n qua m ch ụ ệ ế
))(
3
cos(2 Ati
. Công su t tiêu th c a đo n m ch là ụ ủ
A.
350
WB. 50W C. 100W D.
3100
W
Câu.21: Cho m t đo n m ch đi n xoay chi u g m đi n tr thu n ề ồ
30
, cu n dây
thu n c m c m kháng ầ ả
30
t đi n dung kháng ụ ệ
70
m c n i ti p. H s ế ệ ố
công su t c a đo n m ch b ngấ ủ
A. 1,0 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,75
Câu.22: Đ t đi n áp u = 250ặ ệ
2
cos100πt (V) vào hai đ u đo n m ch m c n i ti p ố ế
g m đi n tr thu n, cu n c m thu n t đi n. Bi t đi n áp hi u d ng gi a hai đ u ụ ệ ế
đi n tr thu n là 125ệ ở
2
V. H s công su t c a đo n m ch là:ệ ố
A.
2
3
B.
2
1
C. 1 D.
2
2
Câu.23: Đo n m ch xoay chi u RLC m c n i ti p, v i đi n tr ố ế
10R
, đ t c mộ ự
c a cu n dây thu n c m ầ ả
HL
10
1
đi n dung c a t đi n C thay đ i đ c. Đ t ủ ụ ượ
vào hai đ u m ch m t đi n áp xoay chi u ộ ệ
)(100cos
0VtUu
. Đ đi n áp hai đ uể ệ
đo n m ch cùng pha v i đi n áp hai đ u đi n tr R thì giá tr c a C là ị ủ
A.
F
3
10
B.
F
2
10 4
C.
F
4
10
D.
F
18,3
Câu.24: M t máy phát đi n xoay chi u m t pha ph n c m to g m 6 c p c c ầ ả ặ ự
(6 c c nam 6 c c b c). to quay v i t c đ 600 vòng/ phút. Su t đi n đ ng do ớ ố
máy t o ra có t n s b ng ố ằ :
A. 120Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 60Hz.
Câu.25: M t y bi n áp có cu n s c p 1000 vòng dây đ c m c vào m ng đi n ế ơ ấ ượ
xoay chi u đi n áp hi u d ng 220V. Khi đó đi n áp hi u d ng hai đ u cu n th ệ ụ ệ ụ ở
c p đ h 484V. B qua m i hao phí c a máy bi n áp. S vòng dây cu n th c p ế ứ ấ
A. 2000 B. 2200 C. 2500 D. 1100
Câu.26: M ch đi n RLC n i ti p đ c m c vào m ng đi n 100V 50 Hz. Cho bi t ố ế ượ ế
công su t c a m ch đi n là 30 W và h s công su t là 0,6. Giá tr c a R là ệ ố
A. 60 . B. 330 .C. 120 .D. 100 .
Câu.27: M t đo n m ch g m m t đi n tr thu n m c n i ti p v i m t t đi n. Bi t ế ộ ụ ế
h s công su t c a đo n m ch là 0,5. T s gi a dung kháng và đi n tr R là ệ ố ỉ ố
A.
3
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu.28: Đ t đi n áp u = ặ ệ
2 cos 2U ft
(U không đ i, t n s f thay đ i đ c) vào hai ổ ượ
đ u đo n m ch m c n i ti p g m đi n tr thu n R, cu n c m thu n đ t c m L ế ộ ự
t đi n đi n dung C. Khi t n s fụ ệ 1 thì c m kháng dung kháng c a đo n ủ ạ
m ch giá tr l n l t 6 ị ầ ượ 8 . Khi t n s fầ ố 2 thì h s công su t c a đo nệ ố
m ch b ng 1. H th c liên h gi a f ệ ứ ệ ữ 1 và f2
A. f2 =
1
2.
3f
B. f2 =
1
3.
2f
C. f2 =
1
3.
4f
D. f2 =
1
4.
3f
Câu.29: Đ t đi n áp u = ặ ệ
2 cosU t
vào hai đ u đo n m ch AB g m hai đo n m ch ạ ạ
AN NB m c n i ti p. Đo n AN g m bi n tr R m c n i ti p v i cu n c m thu n ố ế ế ố ế
đ t c m L, đo n NB ch t đi n v i đi n dung C. Đ t ộ ự
1
1
2LC
. Đ đi n ápể ệ
hi u d ng gi a hai đ u đo n m ch AN không ph thu c R thì t n s góc ầ ố b ng
A.
1.
2 2
B.
12.
C.
1.
2
D. 21.
Câu.30: M t máy phát đi n ph n c m g m hai c p c c t quay v i t c đ ớ ố
1500vòng/phút ph n ng g m hai cu n dây m c n i ti p, su t đi n đ ng hi uầ ứ ế
d ng 220V, t thông c c đ i qua m i vòng dây 5mWb. M i cu n dây g m bao ự ạ
nhiêu vòng?
A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng.
thông tin tài liệu
Câu.1: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện. Câu.2: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng A. B. C. D. 0 Câu.3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A. . B. . C. . D. . Câu.4: Máy biến áp là thiết bị A. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. Có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu.5: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu.6: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×