5. Phân tích vai trò c b n c a thu . Liên h doanh nghi pơ ả ủ ế ệ ệ
- Ngu n thu ch y u c a Ngân sách Nhà n c: Đây là vai trò quan tr ng nh t c a thuồ ủ ế ủ ướ ọ ấ ủ ế
đ i v i n n KTXH. Th 1 là do các ch th n p thu chi m h u nh toàn b các chổ ớ ề ứ ủ ể ộ ế ế ầ ư ộ ủ
th trong n n kTXH, đ i t ng b đánh thu bao quát toàn b n n kinh t (thu đánhể ề ố ượ ị ế ộ ề ế ế
vào tiêu dùng, đánh vào tài s n, đánh vào thu nh p…) th 2 là l ng tài chính kh ng lả ậ ứ ượ ủ ồ
thu đóng góp vào t ngt hu NSNN lên t i 90%, th 3 là do đây là kho n thu không mangế ổ ớ ứ ả
tính hoàn tr tr c ti p nên nhà n c có th dùng làm công c ch y u đ ph c v thuả ự ế ướ ể ụ ủ ế ể ụ ụ
ngân sách, ph c v chi tiêu qu c gia mà không c n nh h ng b i b i hoàn hay tr n . ụ ụ ố ầ ả ưở ở ồ ả ợ
- Đi u ti u vĩ mô trong n n kinh t : Đi u ch nh chu kỳ n n kinh t ề ế ề ế ề ỉ ề ế
Thu góp ph n hình thành c c u ngành h p lý + Đi u ch nh tích lu t b n + Thuế ầ ơ ấ ợ ề ỉ ỹ ư ả ế
góp ph n b o h n n s n xu t trong n c. + Thay đ i thu su t + Áp d ng các bi nầ ả ộ ề ả ấ ướ ổ ế ấ ụ ệ
pháp u đãi thu (i) Thông qua pháp l nh v thu , NN ch đ ng tác đ ng t i cung-c uư ế ệ ề ế ủ ộ ộ ớ ầ
c a n n kinh t góp ph n phân b l i ngu n l c nh m th c hi n ch ng trình chuy nủ ề ế ầ ổ ạ ồ ự ằ ự ệ ươ ể
d ch c c u n n kinh t . Chính sách thu tác đ ng t i giá c hàng hóa trên th tr ng, làị ơ ấ ề ế ế ộ ớ ả ị ườ
công c h u hi u nh m đ nh h ng s n xu t chuy n d ch t fnganfh đ u t kém hi uụ ữ ệ ằ ị ướ ả ấ ể ị ư ầ ư ệ
qu sang lĩnh v c có hi u qu h n. (ii) Bên c nh đó, thu còn là công c đi u ch nh giáả ự ệ ả ơ ạ ế ụ ề ỉ
c th tr ng và ki m ch l m phát. Đ i v i các m t hàng tăng giá liên t c, NN bu cả ị ườ ề ế ạ ố ớ ặ ụ ộ
ph i có các chính sách thu nh m h tr cj đi u ch nh gi m giá.ả ế ằ ỗ ơ ề ỉ ả
- Thi t l p cân b ng xã h i: (i) H th ng pháp lu t v thu đã đ c áp d ng th ngế ậ ằ ộ ệ ố ậ ề ế ượ ụ ố
nh t cho các ngành ngh các thành ph n kinh t và t ng l p dân c , h th ng thuấ ề ầ ế ầ ớ ư ệ ố ế
không b chia thành các s c thu qu c gia và s c thu đ a ph ng nh 1 s n cị ắ ế ố ắ ế ị ươ ư ố ươ
scuxng giúp đ m b o cân b ng xã h i. (Ii) Chính sách đ ng viên gi ng nhau gi a cùngả ả ằ ộ ộ ố ữ
đ n v , cá nhân thu c m i thành ph n kinh t có cùng đi u ki n ho t đ ng (iii) Thuơ ị ộ ọ ầ ế ề ệ ạ ộ ế
góp ph n gi m b t kho ng cách giàu nghèo thông qua vi c đi u ti t thu nh p. Đi u hoàầ ả ớ ả ệ ề ế ậ ề
TN gi a các t ng l p dân c có th đ c th c hi n thông qua các s c thu tr c thuữ ầ ớ ư ể ượ ự ệ ắ ế ự
Ngoài ra vi c đi u hoà thu nh p, đ nh h ng tiêu dùng còn có th đ c th c hi n m tệ ề ậ ị ướ ể ượ ự ệ ộ
ph n thông qua các s c thu gián thu nh thu TTĐB . Thu là ngu n GDP ch y vàoầ ắ ế ư ế ế ồ ả
NSNN đ Chính ph có tài chính th c hi n các nhi m v chi tiêu công nh m th c hi nể ủ ự ệ ệ ụ ằ ự ệ
vi c phân ph i t ng s n ph m cho xã h i. Hi n nay thu chi m kho ng h n 20% GDP.ệ ố ổ ả ẩ ộ ệ ế ế ả ơ
- Ki m tra giám sát ho t đ ng c a doanh nghi p Vì các doanh nghi p ph i kê khai, n pể ạ ộ ủ ệ ệ ả ộ
thu nên c quan thu có ch c năng thanh tra, ki m tra vi c kê khai, n p thu c a DN.ế ơ ế ứ ể ệ ộ ế ủ
Vì v y, n u DN không tuân th pháp lu t v thu , gian l n thu (gian l n trong s nậ ế ủ ậ ề ế ậ ế ậ ả
xu t, kinh doanh) thì s b x ph t.ấ ẽ ị ử ạ