DANH MỤC TÀI LIỆU
Tổng hợp câu hỏi ôn thi môn tài chính công
1. Phân tích đ c đi m c a tài chính côngặ ể ủ
4 đ c đi m chính: G n v i s h u nhà n c + Ch a đ ng l i ích chung, l i ích công ở ữ ướ
c ng + Hi u qu ho t đ ng thu, chi không đ c l ng hóa + Ph m vi ho t đ ng r ng, ạ ộ ượ ượ ạ ộ
2. Vai trò c a chính ph v i tài chính công ủ ớ 6 vai trò:
+Phân ph i l i thu nh p & đ m b o công b ng h i: đây s can thi p c a Nhàố ạ
n c thông qqua các quy đ nh c a pháp lu t, c a các chính sách nh m v n đ ng huy tướ ậ ủ ế
ph c nh ng ng i thu nh p cao đóng góp đ cùng nhà n c giúp đ c ng đ ng ườ ướ ỡ ộ
nh ng ng i thu nh p th p. Phân ph i l i thu nh p th th c hi n b ng nhi u ườ ố ạ
cách: thông qua chính sách thu (thu TTĐB thu TN nhân); thông qua các chínhế ế ế
sách an sinh h i (b ng lu t pháp các c ch u đãi khuy n khích khác u ơ ế ư ế ư
tiên nh ung ng i khó khăn); thông qua các cu c v n đ ng phong trào h tr (theo ườ ỗ ợ
đó nh ng kho n giúp đ ng i khó khăn c a doanh nghi p đ c tính vào chi phí gi m ỡ ườ ệ ượ
thu coi nh 1 s khuy n khích c a Nhà n c), ế ư ự ế ướ
+ Kh c ph c nh ng khi m khuy t c a th tr ng: Nh ng khi m khuy t th tr ng ế ế ị ườ ế ế ị ườ
th k đ n nh ngo i ng, phân hóa giàu nghèo, thi u hàng hóa công c ng, gia tăngể ể ế ư ế
quy n l c đ c quy n, chu kì kinh doanh (bi n đ ng c a GDP th c t theo trình t 3 pha ế ự ế
l n l t là suy thoái, ph c h i và bùng n ) và thông tin th tr ng không minh b ch. Đ ượ ị ườ
kh c ph c nh ng khi m khuy n này, Chính ph ph i hoàn thi n khung pháp đi u ế ế ủ ả
ch nh hành vi c a ng i tiêu dùng nhà s n xu t, s d ng công c kinh t nh ườ ử ụ ế ư
thu , tr c p m t cách hi u qu h n. Đ i v i khi m khuy t t nh h ng c a chu kỳế ơ ế ế ừ ả ưở
kinh t , Chính ph ph i s d ng các chính sách tài chính, ti n t phù h p v i t ng giaiế ử ụ
đo n, chính sách tr c p th t nghi p hay chính sách giá c nh m gi m b i áp l c t ợ ấ
l m phát suy thoái… Đ i v i đ c quy n c n h n ch c c u th tr ng h i, thi ế ơ ấ ườ
hành chính sách khuy n khích c nh tranh. Đ ng th i hoàn thi n h th ng thông tin minhế ệ ố
b ch h n, đ m b o quy n s h u trí tu ơ ở ữ
+ Khai thác có hi u qu ngu n nhân l c xã h i ệ ả ồ
+ Đ c quy n, c nh tranh và kh c ph c Chính ph ề ạ
+ Ngo i ng và kh c ph c c a Chính ph + Cung c p hàng hóa công c ngạ ứ
3. Quan đi m c a CP v i b t bình đ ng xã h i và các bi n pháp kh c ph c ớ ấ
B t hình đ ng h i s khác bi t, không b ng nhau v các c h i ho c l i ích đ i ơ ộ
v i nh ng cá nhân khác nhau trong m t nhóm ho c nhi u nhóm trong xã h i. ớ ữ
Hi n t i b t bình đ ng Vi t Nam đang đ c ti p c n theo 2 ph ng pháp. Th nh t, ẳ ở ượ ế ươ ứ ấ
đo l ng b t bình đ ng nói chung thông qua h s Gini đ c s d ng r ng rãi trongườ ệ ố ượ
nhi u nghiên c u; Th hai, đo b t bình đ ng v c h i thông qua kho ng cách chênh ề ơ
l ch v đ u ra gi a các nhómh i. Trong hai ph ng pháp này, b t bình đ ng c h i ề ầ ươ ơ ộ
t nét v s b t bình đ ng h i h n ch ra “cái b y b t bình đ ng” t n t i ề ự ơ
dai d ng t th h này sang th h khác. ế ệ ế ệ
Theo cách ti p c n th nh t, h s Gini c a Vi t Nam vào th i đi m năm 1998 0,35ế ệ ố
năm 2004 0,423. d i góc đ b t bình đ ng c h i, Căn c vào các ch s v b tướ ộ ấ ơ ộ ố ề ấ
bình đ ng c h i (gi a nhóm giàu và nhóm nghèo, gi a nông thôn và đô th , gi a nam và ơ ộ
n ) trong nh ng lĩnh v c (nh thu nh p, t l đói nghèo, chi tiêu công c ng cho y t , t ư ỉ ệ ế
l t vong tr s sinh) đ u cho th y s chênh l ch gi a các nhóm h i khácệ ử ơ
nhau. Đ c bi t, kho ng cách giàu nghèo ngày càng m r ng: chênh l ch v t l nghèo ề ỉ ệ
gi a nông thôn đô th ngày càng doãng ra t 2,65 l n (1993) lên 4,95 l n (1998), 5,4 ừ ầ
l n (2002)lên đ n 6,94 l n (2004). Bên c nh đó s b t bình đ ng gi a ng i dân ế ự ấ ườ
t c thi u s và ng i Kinh/Hoa (2004). ể ố ườ
Quan đi m c a chính ph đ m b o bình đ ng h i nh m tăng tính g n k t trong ắ ế
n i t i đ t n c. B t bình đ ng tăng lên, s làm cho s g n k t h i y u đi ướ ự ắ ế ế
ch a đ ng nh n y u t “ti m n” c a xung đ t h i. Các chính sách c n h ng t i ế ố ề ẩ ướ
phát tri n các vùng nông thôn vùng dân t c thi u s đ gi s ch n l ch gi a các ữ ự
nhóm xã h i m c đ có th ch p nh n đ c.ộ ở ượ
Các bi n pháp kh c ph c nh ắ ụ ư
- Ch ng trình h tr công c ng + tr c p + đánh thu + ….ươ ợ ấ ế
4. Phân tích các đ c đi m c a thuặ ể ủ ế
Thu m t kho n đóng góp b t bu c c a các pháp nhân, th nhân cho Nhà n c theoế ộ ủ ướ
m c đ th i h n đ c pháp lu t quy đ nh, không mang tính ch t hoàn tr tr c ti p, ượ ả ự ế
nh m s d ng cho m c đích chung toàn xã h i. ử ụ
Đ c đi m ặ ể
Thu luôn g n li n v i quy n l c Nhà n c: Thu m t bi n pháp tài chính c a Nhàế ề ự ướ ế
n c mang tính quy n l c, tính c ng ch , tính pháp cao nh ng s b t bu c này ướ ưỡ ế ư ự ắ
phi hìh s . Quá trìnhd d ng viên ngu n thu thu c a Nhà n c quá trình chuy n đ i ế ủ ướ
quy n s h u m t b ph n thu nh p t nhân, t ch c thành quy n s h u c a Nhà ở ữ ở ữ
n c. Do đó nhà n c ph i th c hi n quy n chuy n đ i. Tính quy n l c s t o nên sướ ướ ẽ ạ
b t bu c m t t t y u kahcsh quan nh ng các ho t đ ng thu nh p c a th nhân ộ ấ ế ư
pháp nhân không gây c n tr cho h i nên tính b t bu c này phi hình s . v yả ở
đánh thu không mang tính hình ph t.ế ạ
Thu m t ph n thu nh p c a các t ng l p dân c b t bu c ph i n p cho Nhà n c,ế ư ắ ướ
mang y u t kinh t h i. Thu tuy bi n pháp tài chính Mang tính b t bu c nh ngế ố ế ế ư
song song v i đó luôn đ c xác l p trên n n t ng kinhg t h i cua rnguwowif đóng ượ ề ả ế
thu do đó thu luôn ch a các y u t kinh t xã h iế ế ư ế ố ế
Thu hình th c chuy n giao thu nh p không mang tính ch t hoàn tr tr c ti p. Nghĩaế ả ự ế
kho n đóng góp c a công dân b ng hình th c thu không đòi h i ph i hoàn tr đúng ế ỏ ả
s l ng và kho n thu mà nhà n c đã thu t công dân đó nh là m t kho n vay m n.ố ượ ướ ư ượ
đ c tr cho ng i n p thu thông qua c ch đ u t c a Ngân sách NN choượ ườ ế ơ ế ư ủ
vi c sx và cung c p hàng hóa, d ch v công. ị ụ
5. Phân tích vai trò c b n c a thu . Liên h doanh nghi pơ ả ế
- Ngu n thu ch y u c a Ngân sách Nhà n c: Đây là vai trò quan tr ng nh t c a thu ủ ế ướ ế
đ i v i n n KTXH. Th 1 do các ch th n p thu chi m h u nh toàn b các ch ể ộ ế ế ư
th trong n n kTXH, đ i t ng b đánh thu bao quát toàn b n n kinh t (thu đánh ượ ế ộ ề ế ế
vào tiêu dùng, đánh vào tài s n, đánh vào thu nh p…) th 2l ng tài chính kh ng l ượ ủ ồ
thu đóng góp vào t ngt hu NSNN lên t i 90%, th 3 là do đây là kho n thu không mangế ớ ứ
tính hoàn tr tr c ti p nên nhà n c th dùng làm công c ch y u đ ph c v thu ự ế ướ ế ể ụ
ngân sách, ph c v chi tiêu qu c gia mà không c n nh h ng b i b i hoàn hay tr n . ầ ả ưở ả ợ
- Đi u ti u vĩ mô trong n n kinh t : Đi u ch nh chu kỳ n n kinh t ế ề ế ề ế
Thu góp ph n hình thành c c u ngành h p + Đi u ch nh tích lu t b n + Thuế ơ ỹ ư ế
góp ph n b o h n n s n xu t trong n c. + Thay đ i thu su t + Áp d ng các bi n ộ ề ướ ế
pháp u đãi thu (i) Thông qua pháp l nh v thu , NN ch đ ng tác đ ng t i cung-c uư ế ế ủ ộ
c a n n kinh t góp ph n phân b l i ngu n l c nh m th c hi n ch ng trình chuy n ế ổ ạ ươ
d ch c c u n n kinh t . Chính sách thu tác đ ng t i giá c hàng hóa trên th tr ng, là ơ ấ ế ế ườ
công c h u hi u nh m đ nh h ng s n xu t chuy n d ch t fnganfh đ u t kém hi u ệ ằ ị ướ ả ấ ư ư
qu sang lĩnh v c có hi u qu h n. (ii) Bên c nh đó, thu còn là công c đi u ch nh giá ả ơ ế
c th tr ng ki m ch l m phát. Đ i v i các m t hàng tăng giá liên t c, NN bu c ườ ế ạ
ph i có các chính sách thu nh m h tr cj đi u ch nh gi m giá. ế ỗ ơ
- Thi t l p cân b ng h i: (i) H th ng pháp lu t v thu đã đ c áp d ng th ngế ậ ế ượ
nh t cho các ngành ngh các thành ph n kinh t t ng l p dân c , h th ng thu ế ư ệ ế
không b chia thành các s c thu qu c gia s c thu đ a ph ng nh 1 s n c ắ ế ắ ế ươ ư ươ
scuxng giúp đ m b o cân b ng h i. (Ii) Chính sách đ ng viên gi ng nhau gi a cùngả ả
đ n v , nhân thu c m i thành ph n kinh t cùng đi u ki n ho t đ ng (iii) Thuơ ế ạ ộ ế
góp ph n gi m b t kho ng cách giàu nghèo thông qua vi c đi u ti t thu nh p. Đi u hoà ề ế
TN gi a các t ng l p dân c th đ c th c hi n thông qua các s c thu tr c thu ư ể ượ ế
Ngoài ra vi c đi u hoà thu nh p, đ nh h ng tiêu dùng còn th đ c th c hi n m t ướ ể ượ
ph n thông qua các s c thu gián thu nh thu TTĐB . Thu ngu n GDP ch y vào ế ư ế ế
NSNN đ Chính ph có tài chính th c hi n các nhi m v chi tiêu công nh m th c hi n ự ệ ự ệ
vi c phân ph i t ng s n ph m cho xã h i. Hi n nay thu chi m kho ng h n 20% GDP. ả ẩ ế ế ả ơ
- Ki m tra giám sát ho t đ ng c a doanh nghi p các doanh nghi p ph ikhai, n p ạ ộ
thu nên c quan thu có ch c năng thanh tra, ki m tra vi c kê khai, n p thu c a DN.ế ơ ế ứ ế
v y, n u DN không tuân th pháp lu t v thu , gian l n thu (gian l n trong s n ế ậ ề ế ế
xu t, kinh doanh) thì s b x ph t. ẽ ị ử
6. u, nh c đi m c a thu tr c thu và gián thuƯ ượ ế ự
Thu tr c thuế ự : Là lo i thu thu tr c ti p vào kho n thu nh p, l i ích thu đ c c a các ế ế ượ ủ
t ch c kinh t ho c nhân. Thu tr c thu lo i thu ng i, ho t đ ng, tài s n ế ế ự ế ườ
ch u thu n p thu m t. VD: Thu thu nh p nhân Thu l i t cThu thu nh p ế ộ ế ế ế ứ ế
công tyThu thu nh p đ i v i ng i có thu nh p caoThu tài s nThu th a k ...ế ố ớ ườ ế ế ừ ế
- u:+ D dàng áp d ng các chính sách v thu ; mi n thu ; gi m thuƯ ế ế ả ế
Thu này nh công b ng h n thu gián thu, ph n đóng góp v thu th ng phùế ơ ế ế ườ
h p đ i v i kh năng c a t ng đ i t ng,có tính phân lo i đ i t ng n p. ố ượ ố ượ
- Nh c: + D b th t thu + D phát sinh tiêu c c (Thu tr c thu do ng i thu nh pượ ễ ị ế ườ
ph i tr m t cách tr c ti p ý th c cho nhà n c, nên h c m nh n ngay đ c ế ướ ọ ả ượ
gánh n ng v thu th d n t i nh ng ph n ng t ch i ho c tr n thu ). + Chi ề ế ớ ữ ứ ừ ế
phí cho b máy thu thu (Vi c qu n thu thu này ph c t p chi phí th ng cao so ế ế ứ ạ ườ
v i thu gián thu.) + Tác đ ng tr c ti p đ n tâm lý công chúng (Thu tr c thu có nh c ế ế ế ế ự ượ
đi m h n ch ph n nào s c g ng tăng thu nh p c a các đ i t ng, thu nh p ế ự ố ượ
l i nhu n càng cao thì ph i n p thu càng nhi u.) ợ ậ ộ ế
Thu gián thuế- lo i thu đ c c ng vào giá, m t b ph n c u thành c a giá c ế ượ
hàng hoá. hình th c thu gián ti p qua m t đ n v trung gian) đ đánh vào ng i tiêu ế ế ộ ơ ườ
dùng.Thu gián thu thu ng i ch u thu ng i n p thu không cùng m t.ế ế ườ ế ườ ộ ế
VD thu doanh thu, VAT, TTDB, XNKế
Nh c:+ Khó áp d ng đ c các chính sách v thu ; mi n thu ; gi m thuượ ượ ế ế ả ế
- u: + H n ch th t thu tiêu c c + Gi m chi phí b máy thu thu + Giúp NN tácƯ ế ấ ế
đ ng đ n th tr ng + Gi m tác đ ng tâm công chúng. Thu này d thu h n thu ế ị ườ ế ơ ế
tr c thu vì tránh đ c quan h tr c ti p gi a ng i ch u thu (ng i tiêu dùng) v i c ượ ệ ự ế ườ ế ườ ơ
quan thu thu . Thu này d đi u ch nh h n thu tr c thu nh ng ng i ch u thuế ế ơ ế ự ườ ế
th ng không c m nh n đ y đ gánh n ng c a lo i thu này.ườ ậ ầ ủ ế
8. So sánh thu , phí, l phíế ệ
- Thu ếm t ph n thu nh p mõi t ch c, nhân ổ ứ nghĩa v đóng góp cho
Nhà n cướ theo lu t đ nh đ đáp ng yêu c u chi tiêu theo ch c năng c a Nhà n c;ậ ị ướ
ng i đóng thu đ c h ng h p pháp ph n thu nh p còn l iườ ế ượ ưở
- Phí kho n ti n t ch c nhân ổ ứ ph i tr khi đ c m t t ch c, nhân ượ ộ ổ
khác cung c p d ch v , thu c danh m c phí l phí do u ban th ng v qu c h i quy ườ ố ộ
đ nh.
- L phí là kho n ti nt ch c,nhân ổ ứ ph i n p khi đ c c quan nhà n cả ộ ượ ơ ướ
ho c t ch c đ c nhà n c u quy n ph c v công vi c qu n nhà n c ượ ướ ướ ,
đ c quy đ nh trong danh m c phí, l phí do u ban th ng v qu c h i quy đ nh.ượ ườ ố ộ
S GI NG NHAU - Đ u thu c ngân sách Nhà n c ướ - Đ u m t ph n thu nh pộ ầ
c a các t ch c ho c nhân đóng góp cho nhà n c đ ph c v nhu c u chi tiêu theo ổ ứ ướ ể ụ ụ
ch c năng c a nhà n c.- Đ u ướ ch a đ ng tính quy n l c c a nhà n c ướ v i các đ cớ ặ
tính nh :tính b t bu c đ n ph ng, tính pháp lý và tính n đ nh t ng đ i. - M c thuư ộ ơ ươ ươ ế
phí, l phí ph i n p đ c quy đ nh s n trong các văn b n ượ c a c quan nhà n c banủ ơ ướ
hành, d i hình th c t l ho c s tuy t đ i. Ng i n p có th bi t tr c s ph i n pướ ỷ ệ ườ ế ướ
là bao nhiêu. Vi c thu n p mang tính công qu n rõ ràng.ệ ộ
S KHÁC NHAU
-V m t pháp lý: ề ặ Thuế nghĩa v công dân do hi n pháp quy đ nh; thu do c quan ế ế ơ
l p pháp qu c h i ho c u ban th ng v qu c h i ườ ban hành d i hình th cướ ứ
Lu t ho c Pháp l nh .
Phí, l phí có thệ ể do c quan ơl p pháp ho c do do c quan hành pháp ặ ơ ban hành d iướ
hình th c Pháp l h ho c Ngh đ nh, quy t đ nh. ị ị ế
- V m t kinh t :ề ặ ế
Gi a thu , phí và l phí s khác nhau v m c đích s d ng s ti n thu đ ctính ế ử ụ ượ
hoàn tr cho ng i n p. ườ ộ
Thu thu nh m đáp ng nhu c u chi tiêu chung c a nhà n cế ướ . M i kho n thuọ ả
thu đ u đ c t p trung vào ngân sách Nhà n c, sau đó đ c phân b theo nh ng yêuế ề ượ ướ ượ
c u chi cho các m c đích khác nhau nh :chi cho b máy qu n lý hành chính, chi cho ư ộ ả
qu c phòng chi cho các v n đ h i... Thu không đ i kho n c thế ụ ể, không quy
đ nh ti n thu v lo i thu này đ c chi dùng vào công vi c c th gì, mà thu thu là thu ế ượ ụ ể ế
chung cho Ngân sách.
Thu phí, l phí th ng g n v i m c tiêu chi c th cho m t ho t đ ng ph c v ườ ụ ể ạ ộ
c th c a nhà n c. ể ủ ướ Thu phí, l phí đ i kho n ràng th ng th hi n ườ ể ệ
ngay tên g i c a m t lo i phí, l phí c th ọ ủ . Thí d :Phí giao thông dùng đ duy tu,ụ ể
s a ch a đ ng sá; l phí sân bay dùng đ tu b , s ch a sân bay; l phí ki m d ch ư ườ ổ ử
thông tin tài liệu
1. Phân tích đặc điểm của tài chính công 4 đặc điểm chính: Gắn với sở hữu nhà nước + Chứa đựng lợi ích chung, lợi ích công cộng + Hiệu quả hoạt động thu, chi không được lượng hóa + Phạm vi hoạt động rộng, 2. Vai trò của chính phủ với tài chính công 6 vai trò: +Phân phối lại thu nhập & đảm bảo công bằng xã hội: đây là sự can thiệp của Nhà nước thông qqua các quy định của pháp luật, của các chính sách nhằm vận động huyết phục những người có thu nhập cao đóng góp để cùng nhà nước giúp đỡ cộng đồng và những người có thu nhập thấp. Phân phối lại thu nhập có thể thực hiện bằng nhiều cách: thông qua chính sách thuế (thuế TTĐB và thuế TN cá nhân); thông qua các chính sách an sinh xã hội vĩ mô (bằng luật pháp và các cơ chế ưu đãi khuyến khích khác ưu tiên nhữung người khó khăn); thông qua các cuộc vận động và phong trào hỗ trợ (theo đó những khoản giúp đỡ người khó khăn của doanh nghiệp được tính vào chi phí giảm thuế coi như 1 sự khuyến khích của Nhà nước),
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×