DANH MỤC TÀI LIỆU
Tổng hợp hàm trong lập trình C
THƯ VIN TIME.H
Các ñối tượng kiu struct tm ñược s dng ñể lưu tr ngày tháng và thi gian.
struct tm
{
int tm_sec;
int tm_min;
int tm_hour;
int tm_mday;
int tm_mon;
int tm_year; //year since 1900
int tm_wday; //days since Sunday
int tm_yday; //days since 1 January: [0,365]
int tm_isdst; //daylight saving time flag
}
C tm_isdst là s dương (+) nếu daylight saving time có tác dng, bng 0 nếu không có, là s âm (-) nếu không
có thông tin.
Mã quy cách Ý nghĩa
%a Tên ngày trong tun viết tt
%A Tên ngày trong tun ñầy ñủ
%b Tên tháng viết tt
%B Tên tháng ñầy ñủ
%c Date và time
%d Ngày trong tháng
%H Gi trong ngày, 24 gi
%h Gi trong ngày, 12 gi
%j Ngày trong năm
%m Tháng
%M Phút sau gi
%p AM hay PM
%s Giây trong gi
%U Tun trong năm
%w Ngày trong tun (0-6)
%x Date
%X Time
%y Năm trong thế k
%Y Năm
%Z Múi gi
%% Ký t %
Truy nhp vào ñồng h
clock_t clock (void);
ðây là s xung ñồng h ca máy. Mun tính ra giây, ta ñem chia vi CLOCK_PER_SEC. Nếu to xung ñồng h
ca CPU không có, hàm tr li giá tr 1.
Truy nhp vào thi gian
double difftime (time_t t0, time_t t1);
char *asctime (const struct tm *tp);
size_t strftime (char *s, size_t n, const char *cntrl_str, const struct tm*tp);
structtm *gmtime (const time_t *t_ptr);
struct tm *localtime (const time_t *t_ptr);
time_t mktime (struct tm *tp);
time_t time (time_t *timer); nhn thi gian h thng quy ra giây
void getdate (struct date *datep); nhn ngày h thng
void setdate (struct date *datep); thiết lp ngày h thng
void gettime (struct time *timep); nhn gi h thng
void settime (struct time *timep); thiết lp gi h thng
THƯ VIN STRING.H
Các hàm qun lý b nh
int memcmp (const void *s1, const void *s2, size_t n); so sánh n byte trong 2 chui s1, s2 (phân bit ch hoa, ch
thường)
Nếu giá tr tr v >0 thì chui s1 > chui s2
Nếu giá tr tr v <0 thì chui s2 < chui s1
Nếu giá tr tr v =0 thì chui s2 ging chui s1
int memicmp (const void *s1, const void *s2, size_t n); so sánh n byte trong 2 chui s1, s2 (không phân bit ch
hoa, ch thường)
Nếu giá tr tr v >0 thì chui s1 > chui s2
Nếu giá tr tr v <0 thì chui s2 < chui s1
Nếu giá tr tr v =0 thì chui s2 ging chui s1
void *memchr (const void *s, int c, size_t n); tìm ký t c trong n byte ñầu ca vùng s, nếu tìm thy, hàm tr v ñịa
ch ca byte cha ký t c ñầu tiên trong s, trái li, tr v NULL
void *memccpy (void *dest, const void *src, int c, size_t n); sao chép các ký t t vùng src sang vùng dest, vic
sao chép kết thúc khi gp ký t c hoc ñã sao chép ñủ n ký t
void *memcpy (void *dest, const void *src, size_t n); sao chép n ký t t vùng src sang vùng dest, hàm cho li
ñịa ch vùng dest
void *memmove (void *dest, const void *src, size_t n);
void *memset (void *s, int c, size_t n); gi ký t c vào n byte ñầu ca chui s, hàm tr li ñịa ch chui s
void movedata (unsigned srcseg, unsigned srcoff, unsigned destseg, unsigned destoff, size_t n); sao chép n byte t
phân ñon srcseg:srcoff ñến ñịa ch destseg:destoff
Các hàm qun lý xâu ký t
char *gets (char *s); nhp chui
char *puts (char *s); xut chui
char *strcat (char *s1, const char *s2); ghép chui s2 vào ñuôi chui s1
char *strchr (const char *s, int c); tìm ký t c trong chui s (bt ñầu t bên trái), không có tr v NULL
char *strcpy (char *s1, const char *s2); sao chép ni dung trong s2 vào trong s1
char *strdup (const char *s); gp ñôi chui s
char *strerror (int error_number);
char *strlwr (char *s); ñổi chui s thành ch thường
char *strncat (char *s1, const char *s2, size_t n);
char *strncpy (char *s1, const char *s2, size_t n); sao chép ti ña n ký t ñầu ca chui s2 vào trong s1
char *strnset (char *s, int c, int n); gán n ln ký t c vào trong chui s
char *strpbrk (const char *s1, const char *s2); tìm ln xut hin ñầu tiên ca mt ký t thuc s2 trong s1, nếu có,
hàm cho ñịa ch ca ký t tìm thy trong s1, trái li, hàm cho NULL
char *strrchr (const char *s, int c); tìm ký t c trong chui s (bt ñầu t bên phi), không có tr v NULL
char *strrev (char *s); ñảo ngược các ký t trong chui s
char *strset (char *s, int c); ñặt ký t c vào mi v trí trong chui s (thay các ký t trong s bng c)
char *strstr (const char *s1, const char *s2); tìm chui s2 trong chui s1, tr v v trí chui s2 trong chui s1
char *strtok (char *s1, const char *s2);
char *strupr (char *s); ñổi chui s thành ch hoa
int strcmp (const char *s1, const char *s2); tr v kết qu so sánh 2 chui s1 và s2, không phân bit ch hoa, ch
thường ca cùng mt ký t
Nếu giá tr tr v >0 thì chui s1 cha chui s2
Nếu giá tr tr v <0 thì chui s2 cha chui s1
Nếu giá tr tr v =0 thì chui s2 ging chui s1
int strcoll (const char *s1, const char *s2);
int stricmp (const char *s1, const char *s2); tr v kết qu so sánh 2 chui s1 và s2, phân bit ch hoa, ch thường
ca cùng mt ký t
Nếu giá tr tr v >0 thì chui s1 cha chui s2
Nếu giá tr tr v <0 thì chui s2 cha chui s1
Nếu giá tr tr v =0 thì chui s2 ging chui s1
int strncmp (const char *s1, const char *s2, size_t n); so sánh n ký t ñầu tiên ca chui s1 và s2
int strnicmp (const char *s1, const char *s2, size_t n); so sánh n ký t ñầu tiên ca chui s1 và s2, không phân
bit ch hoa, ch thường ca cùng mt ký t
size_t strcspn (const char *s1, const char *s2); tìm ñộ dài ñon ñầu ca chui
size_t strlen (const char *s); xác ñịnh chiu dài chui s
size_t strspn (const char *s1, const *s2); tìm ñộ dài ñon ñầu ca chui
size_t strxfrm (char *s1, const char *s2, size_t n);
unsigned *strlen (const char *s); xác ñịnh chiu dài chui s
THƯ VIN STDLIB.H
File tiêu ñề này cha các nguyên mu ca các hàm ñược s dng vào các mc ñích chung, hoc vi các macro và
các ñịnh nghĩa kiu có liên quan.
Cp phát b nh ñng
unsigned coreleft (void); cho biết b nh kh dng trong vùng cp phát ñộng ñối vi mô hình tiny, small và
medium
unsigned long coreleft (void); cho biết b nh kh dng trong vùng cp phát ñộng ñối vi mô hình compact large
và huge
void *calloc (size_t n, size_t size); cp phát vùng nh cho n ñối tượng kích c size byte
void *malloc (size_t size); cp phát vùng nh cho size byte
void *realloc (void *block, size_t size); cp phát li b nh
void free (void *block); gii phóng vùng nh ñã cp phát
Tìm kiếm và sp xếp
void *bsearch (const void *key_ptr; const void *a_ptr, size_t n_els, size_t el_size, int compare (const void *,
const void *));
void qsort (vois *a_ptr, size_t n_els, size_t el_size, int compare (const void *, const void *));
To s nhu nhiên
int random (int n); to các s ngu nhiên trong khong t 0 ñến (num-1)
int rand (void); to s ngu nhiên trong khang t 0 ñến 32767
void randomize (void); khi ñộng cơ chế to s ngu nhiên bng giá tr ngu nhiên
void srand (unsigned seed); khi to b to s ngu nhiên bng giá tr seed, không có giá tr tr li
Truyn thông vi môi trường
char *getenv (const char *name);
int system (const char *s);
S hc
int abs (int x);
long labs (long x);
div_t div (int numer, int denom);
ldiv_t ldiv (long numer, long deniom);
Chuyn ñổi xâu ký t
char *itoa (int x, char *s, int cs); chuyn s nguyên x trong h ñếm cơ s cs sang chui và lưu vào vùng nh s,
hàm tr v ñịa ch ca vùng s
char *ltoa (long x, char *s, int cs); chuyn s kiu long x trong h ñếm cơ s cs sang chui và lưu vào vùng nh s,
hàm tr v ñịa ch ca vùng s
char *ultoa (unsigned long x, char *s, int cs); chuyn s kiu unsigned long x trong h ñếm cơ s cs sang chui và
lưu vào vùng nh s, hàm tr v ñịa ch ca vùng s
double atof (const char *s); chuyn ñổi xâu các ch s str thành mt s float
int atoi (const char*s); chuyn ñổi xâu các ch s str thành mt s int
long atol (cont char *s); chuyn ñổi xâu các ch s str thành mt s long
double strtod (const char *s, char **end_ptr);
long strtol (const char *s, char **end_ptr, int base);
unsigned long strtoul (const char *s, char **end_ptr, int base);
char *ecvt (double value, int ndig, int *dec, int *sign); chuyn giá tr kiu double sang chui ch gm các ch s
char *fcvt (double value, int ndig, int *dec, int *sign); chuyn giá tr kiu double sang chui ch gm các ch s
char *gcvt (double value, int ndec, char *buf); chuyn giá tr kiu double sang chui có c du chm thp phân và
du (-) cho s âm
Các hàm ký t nhiu byte
int mblen (const char *s, size_t n);
int mbrowc (wchar_t *p, const char *s, size_t n);
int wctomb (char *s, wchar_t wc);
Các hàm xâu ký t nhiu byte
size_t mbstowcs (wchar_t *wcs, const char *mbs, size_t n);
int wcstombs (char *mbs, const wchar_t *wcs, size_t n);
Ri khi chương trình
void abort (void); kết thúc chương trình mt cách không bình thường
int atexit (atexit_t func);
void exit (int status); kết thúc chương trình mt cách bình thường
THƯ VIN CONIO.H
char *cgets (char *str);
char *getpass (const char *prompt); ñọc password
Ví d:
#include
#include
main()
{
char *password;
password=getpass
cout<<"Enter password:"<
return 0;
}
extern int _wscroll;
int cputs (const char *str);
int fgetc (FILE *stream);
int fputc (int c, FILE *stream);
int getch (void); ñọc mt ký t t bàn phím, không hin lên ký t gõ vào
int getche (void); ñọc mt ký t t bàn phím, có hin li ký t gõ vào. Ký t e cui có nghĩa là hin li (echo)
int gettext (int x1, int y1, int x2, int y2, void *destin);
int inp (unsigned portid);
int kbhit (void); kim tra xem có ký t gõ vào hay không
Ví d:
#include
#include
main()
{
clrscr();
cout<<"Press any key";
while (!kbhit());
cout<<"\r\Continue\r\n";
return 0;
getch();
}
int movetext (int x1, int y1, int x2, int y2, int destleft, int desttop);
int outp (unsigned portid, int value);
int putch (int c); ñưa mt ký t lên ca s văn bn trên màn hình
int puttext (int x1, int y1, int x2, int y2, void *source);
int textmode (int mode);
int ungetch (int c);
int wherex (void); cho biết hoành ñộ hin ti ca con tr
int wherey (void); cho biết tung ñộ hin ti ca con tr
void _setcursortype (int cur_t);
void clrscr (void); xoá trng màn hình (Clear Screen)
void clreol (void); xoá các ký t nm bên phi ñim nhc (Clear End Of Line)
void delline (void); xoá mt dòng trong ca s
void gettextinfo (struct text_info *r); cho thông tin v kiu hin th văn bn
void gotoxy (int x, int y); di chuyn con tr ti ta ñộ (x,y) trên màn hình
void highvideo (void); làm ñộ sáng ca ký t tăng lên
void insline (void); xen mt dòng trong ca s
void lowvideo(void); làm ñộ sáng ca ký t yếu ñi
void normvideo(void); làm ñộ sáng ca ký t bình thường
void textbackground (int color); chn màu nn
void textcolor(int color); la chn màu ký t mi
void textattr (int attr); xác lp thuc tính ca ký t trên màn hình
void window (int x1, int y1, int x2, int y2); to ca s văn bn có ta ñộ 2 góc: góc trên-bên trái (x1,y1) và góc
dưới-bên phi (x2,y2). Sau ñó, mi văn bn trên màn hình s nm trong ca sy.
THƯ VIN STDIO.H
File tiêu ñề này cha các macro, các ñịnh nghĩa kiu và các nguyên mu prototype ca các hàm ñược người lp trình s
dng ñể truy nhp vào file. Sau ñây là mt s macro và các ñịnh nghĩa kiu:
#define BUFSIZ 1024 //kích thước cho tt c cá b nh ñệm
#define EOF (-1) //giá tr tr li ca End Of File
#define FILENAME_MAX 255 //ñộ dài ln nht tên file
#define FOPEN_MAX 20 //s file ln nht có th m
#define L_tmpnam 16 //kích thước mng cho tmp tên file
#define NULL 0 //giá tr con tr NULL
#define PATH_MAX 1024 //ñộ dài cc ñại ca ñường dn
#define TMP_MAX 65535 //s ln nht ca các tên file duy nht
typedef long pos_t; //ñược s dng vi fsetpos()
typedef unsigned size_t //kiu t toán t sizeof
typedef char *va_list; //ñược s ng vi h vfprintf()
Cu trúc file vi t khoá FILE có các thành phn mô t trng thái hin ti ca mt file. Tên và s phn t ca nó ph
thông tin tài liệu
Tài liệu tổng hợp một số hàm thú vị trong thư viện lập trình C
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×