DANH MỤC TÀI LIỆU
Tổng hợp mẫu câu tiếng anh thông dụng ( phần 2)
Tổng hợp mẫu câu tiếng anh thông dụng ( phần 2)
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn
English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are
interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same
things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp
lại ) - học tiếng anh giao tiếp
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái
gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi
tới thăm nơi này )
35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to
study.( Tôi không có đủ thời gian để học )
36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a
car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get
married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn
có cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai
đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn
có một chiếc váy được may )
39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went
home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần
thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this
exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )
41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking
forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us
with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về
lịch sử không?)
43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped
us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD:
We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )
45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were
succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )
46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD: She borrowed this book
from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some
money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of
homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so
+ trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức
không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta
nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )
50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a
difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai
có thể làm được )
51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD: It is
very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English.
( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )
53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD: 1. I have to
make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2.
You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi
đỗ )
54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để
làm gì)VD: It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài
này )
Các cấu trúc câu trong tiếng anh
55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing
smt làm gì )VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành
nhiều thời gian xem TV )
56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD: I
have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này )
57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD:
Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go
for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the
cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )
60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his
company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
thông tin tài liệu
Bài viết giới thiệu các mãu câu tiếng anh thông dụng ( phần 2)
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×