DANH MỤC TÀI LIỆU
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 6 (phần II)
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 6 (phần II)
6. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: (Wh_ questions & Yes/No_questions)
Question word
Auxiliary
Subject
+ Vbare
+ Object
Yes/No_
questions:
Do Does
I/you/we/they
he/she/it
+ Vbare
+ Object ?
Wh_
questions:
What/When/Where/
Why/Who/How/…
Do Does
I/you/we/they
he/she/it
+ Vbare
+ Object ?
Question words (Từ để hỏi):
là những từ được dùng để hỏi thông tin về người/ sự vật/ sự việc
luôn đặt ở đầu câu để hỏi:
+ WHO (ai): hỏi người
+ WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn
+ WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian
+ WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu
+ WHY (tại sao): hỏi lý do
+ WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc
+ WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó
+ WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào
+ HOW MANY + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được
+ HOW (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái
* NOTE: đi bộ ta dùng on foot (NOT by foot)
7. TÍNH TỪ MÔ TẢ:
dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sự vật/ việc:
+ diện mạo, bề ngoài: beautiful, pretty,
+ tính cách: active, friendly, lazy,
+ kích thước, hình dạng: big, small,
+ trạng thái cảm xúc: happy, sad,
+ tuổi: old, young,
+ màu sắc: blue, red, …
VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:
a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S:
Ex: My school is big.
b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:
Ex: It is an old city.
c. Dạng câu hỏi:
Ex: Is your house big? Yes, it is./ No, it isn’t.
NOTE:
+ động từ be phải phù hợp với S.
+ khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng
trước
8. Các mẫu câu hỏi & trả lời:
a. Hỏi & trả lời với OR-Question:
Câu hỏi với OR là câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người
hỏi đưa ra, không
trả lời Yes/ No.
Ex: Are you an engineer or a teacher? I’m a teacher.
b. Hỏi & trả lời về trường học:
==> S + go/ goes + tên (trường) + school.
Ex: Which school do you go to? I go to Tran Van On school.
c. Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:
S + be + in + grade + số (lớp).
S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp).
Ex: Which class are they in? They are in class 6A1.
d. Hỏi & trả lời về tầng lầu:
S + be + on + the + số thứ tự + floor
Ex: Which floor is your classroom on? It’s on the second floor.
e. Hỏi & trả lời về số lượng:
Ex1: How many classrooms are there in your school? There are 60 classrooms
in my school. Ex2: How many pencils do you have? I have
Ex2: How many pencils do you have? I have one pencil.
f. Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày:
Các cụm từ thường được dùng để nói về hoạt động hằng ngày:
+ every day/ every night
+ every morning/ every afternoon/ every evening,
Ex1: What do you do every morning? I go to school every morning.
Ex2: What does she do at night? She watches TV at night.
g.Hỏi & trả lời về giờ giấc:
1. Hỏi thăm giờ:
số giờ chẵn: It’s + số giờ + o’clock.
số giờ lẻ có 2 cách:
Cách nói theo đồng hồ điện tử:
Cách nói theo đồng hồ kim:
(nói giờ trước phút sau)
(nói phút trước giờ sau)
It’s + số giờ + số phút.
It’s + số phút + past/ to + số giờ.
· từ phút thứ 1 g phút thứ 30 dùng PAST (qua/ hơn)
· từ phút thứ 31 g phút thứ 59 dùng TO (kém/
thiếu)
với số giờ + 1
· Dùng a quarter (1 phần tư) cho 15 phút
· Dùng half (1 phần 2/phân nửa) cho 30 phút
Để phân biệt buổi sáng hay chiều: ta dùng AM (sáng) PM (chiều)
2. Hỏi thời gian của các hoạt động:
S + V(s/es) + at + thời
Ex: What time do we have Math? We have it at half past twelve.
9. Thì Hiện tại Tiếp diễn: (Present Progressive Tense)
Thì Hiện tại Tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra
ở hiện tại (ngay khi đang nói).
(+)
S + be (am/is/are) + V_ing + …
Ex: We are playing soccer.
()
S + be (am/is/are) + NOT + V_ing +
Ex: We are not playing soccer.
thông tin tài liệu
BÀi viết tổng hợp các cấu trúc ngũ pháp tiếng anh 6 ( p2)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×