DANH MỤC TÀI LIỆU
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 8
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 8
Để giúp các bạn học sinh dễ dàng tổng hợp kiến thức tiếng Anh và đạt kết quả cao
trong học tập. Vì thế, chúng tôi sẽ tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp
8 để hỗ trợ các bạn học sinh trong học tập. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích
đối với các bạn.
I . TOO / ENOUGH : Quá … không thể …
*S + Be + TOO + ADJ + ( for +O ) + To + V .
* S+ V + TOO +ADV + ( for+ O ) + To + V .
*S+ Be +( NOT ) + ENOUGH + ADJ+ ( for + O ) + To + V . Đủ … để
*S+ V + (NOT ) + ENOUGH+ ADV + ( for + O ) + To +V.
II. So ……That : Such …….That : Quá ……….đến nỗi mà …….
*SO + ADJ / ADV + That + Clause .
*SUCH + ( a , an ) + ADJ + N + That Clause .
III. REFLECTIVE PRONOUNS : Đại từ phản thân
I -> Myself
We -> Ourselves
You -> Yourself / yourselves
They -> Themselves
She -> Herself
He -> Himself
It -> Itself
IV . MODAL VERBS : Động từ kiếm khuyết
S + MODAL VERBS ( not ) + Vinf without “To ”
Can
Could
Should
May
Might
Must
Ought to : nên
Had better: nên
Would
V. USED TO / BE USED TO
1.S + USED TO + V : Đã từng làm gì trong quá khứ
2. S + BE USED TO + VING / N : Quen ( trở nên quen ) làm gì đó
VI . DEMANDs : CÂU RA LỆNH
* V + ( Please ) .
* DON’T + V + ( Please )
VII . REPORTED SPEECH : Câu tường thuật
1.Polite requests
CAN / COULD / WOULD / WILL + YOU + ( Please ) + Vinf ……? ”
V + Please ”.
DON’T + V + Please ”
->Reported speech :
S + ASKED + O + ( not ) + to + V.
TOLD
REQUESTED
2. Advice :Lời khuyên
“ S + should / ought to / had better (not ) ………..
->REPORTED SPEECH
S + Advised + O + (not ) to V.
S + Said ( to O ) That S (o ) should / ought to / had better….
VII. So as / In order for purpose :Chỉ mục đích
So as ( not ) to V = In order ( not ) to V : Để ( không )
VIII . GERUNDS . Danh động từ
S + V + GERUND(Ving).
Love
Like ( Dislike )
Enjoy
Hate
Prefer
Start( Begin)
Stop / Finish
Practice
Remember : nhớ đã làm gì trong qkhứ
Try : thử # Try + to V : cố gắng
Mind : phiền lòng
IX . Passive voice: Câu bị động
Present simple
Active
+ S + Vs ,es + O
S + Vzero + O
S + do / does not + Vinf + O .
? Wh + do /does + S + Vinf + O
Passive
Wh+S(o)+is/am/are( not)+VpII
Present Continuous
Wh + S + is (not )+ Ving + O-> Wh + S(o) + is + being + VpII
am
are
Present perfect
Wh + S + have + VpII -> Wh + S(o) + have + been VpII
has
Past Simple
Active
+ S + VED + O .
S + didn’t + V inf + O .
? ( Wh) + Did + S + Vinf + O ?
Passive
Wh +S(O) + was (not)+ VpII
were
Near future.
Wh + S + is + going +to V + O
am
are
Modal Verbs Động từ khiếm khuyết
S + MODAL VERBS ( not ) +be + VPII
Can
Could
Should
May
Might
Must
Ought to : nên
Had better: nên
Would
Will
Shall
X . Present Perfect. Thì hiện tại hoàn thành
1. Use: + to express an unfinished action ( một hành động dang dở )
+to express an experience. ( một kinh nghiệm )
+ to express an action which has just happened in the past but the time is not
important.
* Dấu hiệu nhận biết: since, for, not….yet, ….yet? , lately = recently( gần đây ) ,
so far = since then = up to now ( từ đó đến nay ), just( vừa mới ) , already( rồi) ,
never , ever , it is the first ( second …) time
XI . Do / Would you mind…………….?
+ Do you mind + Ving ……? -> a polite request.
Would you mind + Ving ….?
+ Do you mind if I + Vzero ………? -> a polite permission
Would you mind if + I + Ved ……?
= May / Can I + Vinf ………?
XII. Present participle/past participle
1. Present participle ( Ving )
It is used as an Adj to modify a N ( active )
Ex . The tiger killing the hunter is very big
2. Past participle ( VpII )
It is used as an Adj to modify a N ( passive )
Ex. The tiger killed by the hunter is very big .
XIII. Present Conti…with always Hiện tại tiếp diễn với always
thông tin tài liệu
Bài viết tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh 8
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×