DANH MỤC TÀI LIỆU
Tổng hợp những chế độ khởi động trong hệ điều hành macOS
T ng h p nh ng ch đ kh i đ ng trong h đi u hành macOS ế ộ
B ng cách s d ng nh ng t h p phím, ng i dùng hoàn toàn có th ử ụ ổ ợ ườ
truy c p vào nh ng ch đ kh i đ ng trên h đi u hành macOS nh ế ộ ư
Safe Mode hay Recovery Mode.
Thông th ng, ng i dùng máy tính Mac không có thói quen tìm hi u v ườ ườ ể ề
nh ng ch đ kh i đ ng b i vi c kh i đ ng l i máy đúng nghĩa là m t ế ở ộ ở ộ
khái ni m xa x , b i r t ít ng i dùng máy tính Mac t t máy sau quá trình ở ấ ườ
s d ng. C th h n sau m i l n s d ng, ng i dùng ch vi c g p màn ử ụ ể ơ ử ụ ườ
hình đ máy vào ch đ Sleep và m màn hình đ s d ng trong l n ti p ế ể ử ế
theo. V y nên không nhi u ng i bi t v các ch đ kh i đ ng có s n ườ ế ế ộ
trong h đi u hành macOS.ệ ề
H đi u hành macOS có s n nhi u ch đ kh i đ ng. ế ộ
N u b n ch a bi t thì đây là nh ng ch đ kh i đ ng trong h đi u hành ế ư ế ế ộ
macOS và ng i dùng ch có th truy c p n u nh n đúng nh ng t h p ườ ế ổ ợ
phím theo quy đ nh.
1. Kh i đ ng t USBở ộ
Kh i đ ng máy tính t USB.ở ộ
N u b n có s n m t chi c USB cài s n h đi u hành và mu n kh i đ ng ế ế ệ ề ở ộ
t chi c USB này, đ u tiên b n hãy t t hoàn toàn chi c máy tính Mac c a ừ ế ế
mình, nh n nút Power đ m máy, th nút Power và nh n gi nút Option ể ở
đ truy c p vào giao di n kh i đ ng t USB. ở ộ
2. Ch đ Safe Modeế ộ
Ch đ Safe Mode.ế ộ
N u chi c máy tính Mac c a b n đang có v n đ v i vi c kh i đ ng, thì ế ế ề ớ
ch đ Safe Mode s là 'c u nhân' khi s giúp chi c máy tính kh i đ ng và ế ộ ế
t đó b n s có th kh c ph c nh ng v n đ liên quan đ n vi c kh i ạ ẽ ế
đ ng. Đ kh i đ ng ch đ Safe Mode, b n hãy t t hoàn toàn máy tính ế ộ
Mac, nh n nút Power đ kh i đ ng máy, sau đó nh n gi nút Shift đ kh i ể ở ể ở
đ ng máy thông qua ch đ Safe Mode. ế ộ
3. Ch đ s a l i ph n c ngế ộ ử
Ch đ s a l i ph n c ng.ế ộ ử
Khi c m th y ph n c ng c a máy tính có v n đ , b n có th ki m tra ề ạ
thông qua tính năng Harware Test/Apple Diagnostic có s n trong máy. Tính
năng này s giúp b n tìm hi u v n đ v ph n c ng máy tính đang g p ể ấ ề ề ầ
ph i. Đ s d ng ch đ này, b n hãy t t máy hoàn toàn, nh n nút Power ể ử ế
đ m máy, sau đó nh n gi nút D đ vào ch đ s a l i ph n c ng. ế ộ ử
4. Reset PRAM/NVRAM
Reset PRAM/NVRAM.
PRAM hay NVRAM là n i ch a thông tin v cài đ t trên máy tính Mac c aơ ứ
b n, bao g m ngày gi , dung l ng, các thi t l p cài đ t,... Đôi khi b n ượ ế ậ
g p các v n đ liên quan đ n chu t, bàn phím hay âm thanh c a máy, b n ấ ề ế
s c n khôi ph c l i thi t l p PRAM/NVRAM. Đ làm đ c đi u này b nẽ ầ ế ượ
ch vi c t t máy, nh n nút Power đ kh i đ ng và sau đó nh n gi t h p ữ ổ
phím Cmd + Option + P + R đ reset PRAM/NVRAM.
5. Reset SMC
Reset SMC.
SMC hay còn g i d i tên đ y đ là System Management Controller là m tọ ướ
con chip g n s n trong máy tính Mac, làm nhi m v đi u khi n ho t đ ng ụ ề ạ ộ
c a qu t, qu n lý ngu n đi n cùng nhi u tác v khác. Do đó khi g p v n ặ ấ
đ v i pin hay qu t trên máy tính Mac, reset SMC là m t cách kh c ph c ề ớ
h u hi u mà b n nên dùng. Đ reset SMC, b n hãy t t máy, nh n nút ữ ệ
Power đ kh i đ ng, sau đó nh n gi t h p phím Shift + Control + Option ữ ổ
đ reset SMC.
6. Ch đ Recovery Modeế ộ
thông tin tài liệu
Bằng cách sử dụng những tổ hợp phím, người dùng hoàn toàn có thể truy cập vào những chế độ khởi động trên hệ điều hành macOS như Safe Mode hay Recovery Mode.
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×