in her/his twenties: trong độ tuổi hai mươi
knee-high to a grasshopper: rất bé bỏng và còn nhỏ. VD: Look how tall you
are! Last time I saw you, you were knee-high to a grasshopper!
long in the tooth: quá già để làm một việc gì đó. VD: She's a bit long in the
tooth for a cabaret dancer, isn't she?
mutton dressed as lamb: chỉ một người đã trung tuổi nhưng cố “cưa sừng
làm nghé” bằng cách ăn vận trang phục và phong cách của người trẻ. VD: The
style doesn't suit her - it has a mutton-dressed-as-lamb effect on her!
no spring chicken: người hơi già, vừa qua tuổi thanh niên. VD: How old is
the owner? I don't know but she's no spring chicken!
over the hill: người cao tuổi, không còn giỏi/ minh mẫn như trước nữa.
VD: Oh, grandma! You say you're over the hill, but actually you're still a super
cook!
(live to a) ripe old age: sống đến khi đầu bạc răng long. VD: "If you lead a
healthy life you'll live to a ripe old age." said the doctor.
NGOẠI HÌNH
thin: gầy
slim: gầy, mảnh khảnh
skinny: ốm, gầy
slender: mảnh khảnh
well-built: hình thể đẹp
muscular: nhiều cơ bắp
fat: béo
overweight: quá cân
obese: béo phì
stocky: chắc nịch
stout: hơi béo