DANH MỤC TÀI LIỆU
Tổng quan về 6 Sigma và sự cần thiết áp dụng 6 Sigma và các giải pháp triển khai và triển khai hiệu quả chương trình 6 Sigma tại Công ty Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Cơ khí Hà Nội
Khoá lu n t t nghi p Khoa Qu n tr Kinh doanhả ị
L I M Đ U Ở Ầ
Vi t Nam chính th c gia nh p t ch c th ng m i th gi i (WTO) vào ậ ổ ươ ế ớ
tháng 11/2007. Đi u này m ra cho các doanh nghi p trong n c c h i l n ướ ơ ộ
đ xâm nh p vào các th tr ng l n trên th gi i đ ng th i cũng ch u ị ườ ế
nh ng thách th c không nh t các doanh nghi p n c ngoài v n m nh vữ ứ ỏ ướ
ti m l c, kinh nghi m. Vì v y v n đ c a các doanh nghi p là làm sao tăng ề ủ
c ng đ c s c c nh tranh c a s n ph m, ph n đ u đ t ch t l ng s nườ ượ ấ ượ
ph m đ ng c p th gi i đ ng th i gi m giá thành s n ph m. Đ làm đ cẩ ẳ ấ ế ượ
đi u đó, r t nhi u hình qu n ch t l ng đ c áp d ng Vi t Nam ấ ượ ượ
nh : ISO 9000, TQM, HACCP. Nh ng th c t thì vi c áp d ng các hư ư ự ế
th ng qu n ch t l ng trên trong các doanh nghi p Vi t Nam v n ượ ệ ở
ch a mang l i hi u qu cao hay nói chính xác s lãng phí, b t n trongư ấ ổ
qu n ch t l ng s n ph m, quy trình, h th ng v n còn t n t i. V y thì ấ ượ
ph i áp d ng công c , ph ng pháp qu n ch t l ng nào đ th ươ ấ ượ
nâng cao ch t l ng s n ph m, nâng cao tính c nh tranh c a các doanhấ ượ
nghi p Vi t Nam sau h i nh p. Ph ng pháp 6 Sigmaươ chính m t trong
s nh ng công c , ph ng pháp qu n lý ch t l ng mang l i hi u qu cao. ươ ấ ượ
6 Sigma không ph i là m t h th ng qu n lý ch t l ng nh ISO 9000, ấ ượ ư
hay m t h th ng ch ng nh n ch t l ng. Thay vào đó, đây m t h ấ ượ
ph ng pháp giúp gi m thi u nh ng khuy t t t d a trên vi c c i ti n quyươ ế ậ ế
trình. Đ i v i đa s các doanh nghi p s n xu t Vi t Nam, đi u này ấ ở
nghĩa thay t p trung vào các đ x ng ch t l ng v n u tiên vào ề ướ ượ ố ư
vi c ki m tra l i trên s n ph m, h ng t p trung đ c chuy n sang c iệ ể ướ ượ
thi n quy trình s n xu t đ các khuy t t t không x y ra. ế ậ
Công ty trách nhi m h u h n Nhà n c m t thành viên C khí N i ữ ạ ướ ơ
công ty c khí hàng đ u t i Vi t Nam. Sau khi Vi t Nam gia nh p WTOơ ầ ạ
cũng gi ng nh các công ty khác trong n c, Công ty C khí N i ố ư ướ ơ
Tu n Thành QTCL 45
Khoá lu n t t nghi p Khoa Qu n tr Kinh doanhả ị
nh ng c h i l n trên th tr ng trong n c ngoài n c nh ng cũng ơ ộ ườ ướ ướ ư
ph i ch u nh ng c nh tranh gay g t t các công ty n c ngoài. Qua quá ắ ừ ướ
trình th c t p t i Công ty, em nh n th y ph ng pháp 6 Sigma ph ngự ậ ươ ươ
pháp phù h p, c n thi t nên tri n khai áp d ng t i Công ty. Chính v yợ ầ ế
em đã ch n đ tài: ọ ề “Tri n khai áp d ng ph ng pháp 6 Sigma Công ty ụ ươ
TNHH Nhà n c m t thành viên C khí N i”ướ ơ đ làm bài khoá lu nể ậ
t t nhi p c a mình. ệ ủ
N i dung c a bài khoá lu n t t nghi p này g m 2 ph n : ậ ố
Ph n 1. T ng quan v 6 Sigma s c n thi t áp d ng 6 Sigma t i ự ầ ế
Công ty TNHH Nhà n c m t thành viên C khí Hà N i; ướ ộ ơ
Ph n 2. Các gi i pháp tri n khai tri n khai hi u qu ch ng trình 6 ả ươ
Sigma t i Công ty Công ty TNHH Nhà n c m t thành viên C khí Hà N i. ướ ộ ơ
Tu n Thành QTCL 45
Khoá lu n t t nghi p Khoa Qu n tr Kinh doanhả ị
N I DUNG
CH NG 1. T NG QUAN V 6 SIGMA VÀ S C N THI T ÁPƯƠ Ự Ầ
D NG 6 SIGMA T I CÔNG TY TNHH NHÀ N C M T THÀNH ƯỚ Ộ
VIÊN C KHÍ HÀ N IƠ Ộ
1.1. T ng quan v 6 sigmaổ ề
6 Sigma là m t h ph ng pháp c i ti n quy trình d a trên th ng kê nh m gi m tộ ệ ươ
l sai sót hay khuy t t t đ n m c 3,4 l i trên m i tri u kh năng gây l i b ng cách xác ế ậ ế
đ nh và lo i tr các ngu n t o nên dao đ ng trong quy trình s n xu t kinh doanh. ồ ạ
C p đ Sigmaấ ộ L i ph n tri uỗ ầ L i ph n trămỗ ầ
1 Sigma 690.000,0 69,0000%
2 Sigma 308.000,0 30,8000%
3 Sigma 66.800,0 6,6800%
4 Sigma 6.210,0 0,6210%
5 Sigma 230,0 0,0230%
6 Sigma 3,4 0,00034%
Ph ng pháp tính h s Sigma: ươ ệ ố
Ph ng pháp 6 Sigma chính th c ra đ i đ c áp d ng đ u tiên t iươ ứ ờ ượ
công ty Motorola. V i nh ng thành công trong quá trình tri n khai 6 Sigmaớ ữ
t i Motorola đã t o ra m t cu c cách m ng th t s trong vi c h ng t i ậ ự ướ
m c tiêu ch t l ng ngày càng cao t i M . Sau đó có hàng trăm công ty trên ấ ượ
th gi i tri n khai áp d ng 6 Sigma tiêu bi u nh : GE, Allied Signal,ế ớ ư
Kodak, Ford, GE,… h đã bi n 6 Sigma tr thành m t công c đ c l c giúp ế ụ ắ
ti t ki m chi phí, nâng cao s tho mãn c a khách hàng,…ế ệ
Bi u đ 1.1. So sánh gi a 2 quá trình đ t m c 3 sigma và 6 sigmaể ồ ạ ứ
Tu n Thành QTCL 45
S khuy t t t * 1.000.000 ế ậ
DPMO =
S kh năng gây l iố ả
LSL
6 Sigma
23 4 5 6 78 9 1210 16151413111
USL
3 Sigma
Khoá lu n t t nghi p Khoa Qu n tr Kinh doanhả ị
6 Sigma th tri n khai áp d ng cho t t c các doanh nghi p ho t ấ ả
đ ng trong các lĩnh v c khác nhau, v i m i quy khác nhau. Hi n nay ớ ọ
trên th gi i có hàng nghìn doanh nghi p áp d ng 6 Sigma thành công, trongế ớ
t ng s các doanh nghi p áp d ng 6 Sigma thì 49,3% doanh nghi pổ ố
chuyên v s n xu t, 38,2% doanh nghi p chuyên v d ch v , 12,5% doanhề ả
nghi p chuyên v các lĩnh v c khác. (1)
M c đích chính c a 6 Sigma là ch ng minh s c i ti n quá trình có th ự ả ế
đ t đ c b ng cách s d ng các ph ng pháp, công c th ng đ xác ượ ử ụ ươ
đ nh nguyên nhân, ngu n g c c a v n đ ch t l ng lo i tr các sai l i ố ủ ượ ạ ừ
b ng cách gi m s dao đ ng trong các quá trình s n xu t kinh doanh. ả ự
Ch ng trình 6 Sigma đ c th c hi n d a trên các nguyên t c: đ nhươ ượ ệ ự
h ng t p trung vào khách hàng, s cam k t c a lãnh đ o c p cao,ướ ế ủ
quy t đ nh d a trên th c t , c i ti n liên t c, thi t l p các m c tiêu r t caoế ế ế ế ậ
và ch rõ l i nhu n mang l i.ỉ ợ
(1) Theo báo cáo ch ng trình kươ h o sát c a Công ty Nghiên c u th tr ng DynCorp ị ườ
Tu n Thành QTCL 45
Khoá lu n t t nghi p Khoa Qu n tr Kinh doanhả ị
L i ích c a vi c tri n khai áp d ng 6 Sigma là: chi phí s n xu t gi m, ấ ả
chi phí qu n gi m, s hài lòng c a khách hàng gia tăng, th i gian chu ả ự
trình gi m, giao hàng đúng h n, d dàng h n cho vi c m r ng s n xu t, ơ ở ộ
kỳ v ng cao h n và nh ng thay đ i tích c c trong văn hoá doanh nghi p. ơ ổ ự
N i dung c a ph ng pháp 6 Sigma th hi n qua ti n trình DMAIC. ươ ể ệ ế
Ti n trình DMAIC là tr ng tâm c a các d án c i ti n quy trình, sau khi xácế ả ế
đ nh đ c nh ng quy trình ho t đ ng kém hi u qu , ta s áp d ng ph ng ượ ạ ộ ươ
pháp DMAIC vào quy trình đó. DMAIC g m 5 giai đo n là:ồ ạ
Define (Xác đ nh): 3 vi c c n làm trong giai đo n này l p b n ệ ầ
báo cáo, xác đ nh các yêu c u c a khách hàng, s đ quy trình ơ ồ ; m c tiêu
c a giai đo n này làm rõ v n đ đ c gi i quy t, các yêu c u m c ề ượ ế
tiêu c a d án. Các m c tiêu c a m t d án nên t p trung vào nh ng v n ộ ự
đ then ch t, liên k t v i chi n l c, chi n l c kinh doanh c a t ch c ế ớ ế ượ ế ượ
và các yêu c u c a khách hàng;ầ ủ
Measure (Đo l ng): Trong giai đo n này 2 b c chính thi t l pườ ướ ế ậ
m t k ho ch thu th p thông tin th c hi n k ho ch thu th p thông tin ế ạ ệ ế ạ
đó. Giai đo n này m t giai đo n không quá khó khăn đ th c hi n, nh m ể ự
hi u t ng t n m c đ th c hi n trong hi n t i b ng cách xác đ nh cáchể ườ ộ ự ệ ạ ằ
th c t t nh t đ đánh giá kh năng hi n th i b t đ u ti n hành đoứ ố ế
l ng. Các h th ng đo l ng nên h u d ng, liên quan đ n vi c xácườ ệ ố ườ ế
đ nh và đo l ng ngu n t o ra dao đ ng; ườ ồ ạ
Analyze (Phân tích): 3 b c c n làm trong giai đo n phân tích là:ướ ầ
phân tích d li u (data analysis), phân tích quy trình (process analysis) ữ ệ
phân tích ngu n g c (root cause analysis). Đây đ c coi giai đo n quanồ ố ượ
tr ng nh t trong ph ng pháp DMAIC. Các thông s thu đ c trong giaiọ ấ ươ ượ
đo n đo l ng đ c phân tích đ các gi thuy t v căn nguyên c a dao ườ ượ ế ề
đ ng trong các thông s đ c t o l p ti n hành ki m ch ng sau đó. ố ượ ế
Tu n Thành QTCL 45
Khoá lu n t t nghi p Khoa Qu n tr Kinh doanhả ị
Chính giai đo n này, các v n đ v kinh doanh th c t s đ c l ng ế ẽ ượ ượ
hoá chuy n sang các v n đ trên s sách th ng kê; ấ ề
Improve (C i ti n): giai đo n này t p trung phát tri n các gi i phápả ế
nh m lo i tr các nguyên nhân c a dao đ ng, ki m ch ng và chu n hoá các ạ ừ
gi i pháp. N u vi c phân tích tìm hi u nguyên nhân g c đ c th c hi n ế ố ượ
m t cách c n th n giai đo n trên thì vi c c i ti n m t quy trình s di n ậ ở ế
ra nhanh chóng, d dàng đ t hi u qu cao. 2 b c trong giai đo n ạ ệ ướ
này là t o ra m t gi i pháp và b c th hai là th c hi n gi i pháp đó. ộ ả ướ
Control (Ki m soát): 2 b c chính trong vi c qu n xác đ nh ướ ệ ả
ph ng pháp k thu t dùng trong vi c qu n lý, t o l p m t k ho ch nh nươ ạ ậ ộ ế
h i âm. M c tiêu thi t l p các thông s đo l ng chu n đ duy trì các ế ậ ườ
k t qu kh c ph c các v n đ khi c n bao g m các v n đ c a hế ấ ề ấ ề
th ng đo l ng.ố ườ
Trong quá trình tri n khai 6 Sigma, các công c chuyên d ng g m: bi u ụ ồ
đ Pareto, s đ x ng cá, phân tích tác đ ng hình th c sai l i FMEA, ơ ồ ươ
ngôi nhà ch t l ng QFD,…ấ ượ
6 Sigma nhi u đi m t ng đ ng so v i TQM nh : đ u đ nh h ng ươ ư ề ướ
t p trung vào khách hàng, c i ti n liên t c, ra quy t đ nh d a trên d ế ế ị
li u th c t l i ích mang l i tuỳ thu c vào tính hi u qu c a công tác ế ả ủ
tri n khai. Nh ng s khác bi t chính gi a 6 Sigma TQM 6 Sigma t p ư ự
trung vào vi c u tiên gi i quy t nh ng v n đ c th đ c l a ch n theoệ ư ế ề ụ ượ
m c đ u tiên có tính chi n l c c a doanh nghi p và nh ng v n đ đang ộ ư ế ượ
gây nên nh ng khuy t t t n i tr i h n, trong khi đó thì TQM l i bao quát ế ậ ơ
h n cho t t c các quy trình kinh doanh c a doanh nghi p. Khác bi t kơ ấ ả ế
ti p 6 Sigma đ nh h ng áp d ng các đ xu t ch t l ng trong ph m viế ướ ấ ượ
liên phòng ban nghĩa t p trung vào m i phòng ban liên quan đ nậ ọ ế
m t quy trình kinh doanh c th v n đang là đ tài c a d án 6 Sigma trong ể ố
Tu n Thành QTCL 45
thông tin tài liệu
6 Sigma có thể triển khai áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, với mọi quy mô khác nhau. Hiện nay trên thế giới có hàng nghìn doanh nghiệp áp dụng 6 Sigma thành công, trong tổng số các doanh nghiệp áp dụng 6 Sigma thì có 49,3% doanh nghiệp chuyên về sản xuất, 38,2% doanh nghiệp chuyên về dịch vụ, 12,5% doanh nghiệp chuyên về các lĩnh vực khác.(1) Mục đích chính của 6 Sigma là chứng minh sự cải tiến quá trình có thể đạt được bằng cách sử dụng các phương pháp, công cụ thống kê để xác định nguyên nhân, nguồn gốc của vấn đề chất lượng và loại trừ các sai lỗi bằng cách giảm sự dao động trong các quá trình sản xuất kinh doanh.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×