Báo cáo NCKH 2008
s d ng các con s đi n tho i đ chuy n m ch cu c g i gi a các t ng đài đi nử ụ ố ệ ạ ể ể ạ ộ ọ ữ ổ ệ
tho i trong khi đó trên m ng Internet, đ a ch IP s đ c s d ng đ đ nh tuy n cácạ ạ ị ỉ ẽ ượ ử ụ ể ị ế
gói tho iạ
oPBX - Private branch exchange: là h th ng t ng đài n i b đ c đ t t i nhà thuêệ ố ổ ộ ộ ượ ặ ạ
bao, t Automatic đây mu n nói đ n là h th ng t ng đài đi n t t đ ng nh ngừ ở ố ế ệ ố ổ ệ ử ự ộ ư
hi n nay đa s là t ng đài PBX đi n t t đ ng nên t trên th c s không còn c nệ ố ổ ệ ử ự ộ ừ ự ự ầ
thi t n a. PBX v i m c tiêu chia s nhi u thuê bao n i b g i ra th gi i bên ngoàiế ữ ớ ụ ẻ ề ộ ộ ọ ế ớ
thông qua m t vài đ ng trung k hay nói m t cách khác PBX là h th ng trungộ ườ ế ộ ệ ố
chuy n gi a các đ ng dây đi n tho i bên ngoài t công ty đi n tho i và máy đi nể ữ ườ ệ ạ ừ ệ ạ ệ
tho i n i b trong t ng đài PBX. Vì th nên s l ng máy đi n tho i n i b luônạ ộ ộ ổ ế ố ượ ệ ạ ộ ộ
nhi u h n s đ ng dây n i đ n PBX t bên ngoài. PBX th c hi n chuy n m chề ơ ố ườ ố ế ừ ự ệ ể ạ
cu c g i các máy đi n tho i n i b v i nhau và v i các máy đi n tho i bên ngoàiộ ọ ệ ạ ộ ộ ớ ớ ệ ạ
thông qua đ ng trung k . Đ ng th i th c hi n chuy n m ch các cu c g i đi nườ ế ồ ờ ự ệ ể ạ ộ ọ ệ
tho i t bên ngoài vào các máy đi n tho i n i b . Ngoài vi c chuy n m ch cu cạ ừ ệ ạ ộ ộ ệ ể ạ ộ
g i PBX cung c p nhi u tính năng s d ng cho nhi u m c đích khác nhau c aọ ấ ề ử ụ ề ụ ủ
khách hàng mà b n thân các đ ng dây đi n tho i t công ty đi n tho i k t n i đ nả ườ ệ ạ ừ ệ ạ ế ố ế
không th th c hi n đ c, các tính năng nh t ng tác tho i(IVR), Voicemail, phânể ự ệ ượ ư ươ ạ
ph i cu c g i t đ ng(ADC)… Hi n nay v i vi c phát tri n m nh m c a côngố ộ ọ ự ộ ệ ớ ệ ể ạ ẽ ủ
ngh VoIP, chúng ta còn có thêm thu t ng IP PBX. Đây là h th ng chuy n m chệ ậ ữ ệ ố ể ạ
PBX v i công ngh Voip.ớ ệ
oVoIP - Voice Over Internet Protocol: là m t công ngh cho phép truy n tho i sộ ệ ề ạ ử
d ng giao th c m ng IP, trên c s h t ng s n có c a m ng Internet. VoIP là m tụ ứ ạ ơ ở ạ ầ ẵ ủ ạ ộ
trong nh ng công ngh vi n thông đang đ c quan tâm nh t hi n nay không ch đ iữ ệ ễ ượ ấ ệ ỉ ố
v i nhà khai thác, các nhà s n xu t mà còn v i ng i s d ng d ch v . VoIP có thớ ả ấ ớ ườ ử ụ ị ụ ể
v a th c hi n m i lo i cu c g i nh trên m ng đi n tho i kênh truy n th ngừ ự ệ ọ ạ ộ ọ ư ạ ệ ạ ề ố
(PSTN) đ ng th i truy n d li u trên c s m ng truy n d li u. Do các u đi mồ ờ ề ữ ệ ơ ở ạ ề ữ ệ ư ể
v giá thành d ch v và s tích h p nhi u lo i hình d ch v nên VoIP hi n nay đ cề ị ụ ự ợ ề ạ ị ụ ệ ượ
tri n khai m t cách r ng rãi.ể ộ ộ
oTDM - Time Division Multiplexing: là k thu t ghép kênh phân chia th i gian tínỹ ậ ờ
hi u có th truy n đ ng th i trên m t đ ng truy n, TDM đ c s d ng chuy nệ ể ề ồ ờ ộ ườ ề ượ ử ụ ể
tho i trong h th ng m ng PSTN, Có hai chu n ghép kênh TDM c b n là E1 v iạ ệ ố ạ ẩ ơ ả ớ
30 kênh tho i trên m t khung t c đ 2Mbps và T1 v i 24 kênh tho i t c đạ ộ ố ộ ớ ạ ố ộ
1,5Mbps.
Sinh viên th cự hi n: Đào Quang Minh – K54BệPage 6