DANH MỤC TÀI LIỆU
TỔNG QUAN VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI VÀ QUẢN LÝ NỢ NƯỚC NGOÀI
TNG QUAN V N
NƯỚC NGOÀI VÀ QUN
LÝ N NƯỚC NGOÀI
1
CHƯƠNG I:
TNG QUAN V N NƯỚC NGOÀI VÀ QUN LÝ N NƯỚC NGOÀI
1.1. N nước ngi
1.1.1. Khái nim n nước ngoài và tái cơ cu n nước ngoài
1.1.1.1. Khái nim v n nước ngoài:
N nước ngoài là mt khái nim cn làm rõ để qun lý mt cách hiu qu, vi
cách hiu khác nhau s cho s liu khác nhau dn đến đánh giá và gii quyết vn đề n
khác nhau.
Theo quy chế qun lý vay và tr n nước ngoài (Ban hành kèm ngh định s
90/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 ca Chính ph) thì không gi là n mà gi là vay
nước ngoài: “Vay nước ngoài là khon vay ngn, trung và dài hn (có hoc không có
lãi) do Nhà nước Vit Nam, Chính ph Vit Nam hoc doanh nghip là pháp nhân
Vit Nam (k c doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài) vay ca t chc tài chính
quc tế, ca Chính ph, ca ngân hàng nước ngoài hoc ca t chc và cá nhân nước
ngoài khác (sau đây gi là bên cho vay nước ngoài)”. Như vy, theo cách hiu này n
nước ngoài là tt c các khon vay mượn ca tt c các pháp nhân Vit Nam đối vi
nước ngoài và không bao gm n ca các th nhân (n ca cá nhân và h gia đình).
Theo 8 t chc quc tế nghiên cu thng kê n nước ngoài, gm Ngân hàng
Thanh toán Quc tế, Ban Thư ký Khi Thnh Vượng chung, T chc Thng Kê Châu
Âu, Qu Tin t Quc tế, T chc Hp tác và Phát trin Kinh tế, Ban Thư ký Câu lc
b Paris, Hi ngh v Thương mi và Phát trin ca Liên Hip Quc, n nước ngoài
được thng nht định nghĩa: “Tng n nước ngoài ti bt k thi đim nào, là tng dư
n ca các nghĩa v n ti thi đim đó, không bao gm các nghĩa v n d phòng,
đòi hi người đi vay phi thanh toán n gc có hay không có lãi trong tương lai và
khon n này là n ca người cư trú vi người không cư trú trong quc gia”.
2
Vì có nhiu khái nim n khác nhau, lun văn s phânch da trên định nghĩa
được chp nhn chung bi 8 t chc quc tế. Đây là khái nim n được dùng để đánh
giá tình trng n ca các quc gia trong WDT bây gi là GDF. Khái nim n s
liu này hoàn toàn có th s dng để đánh giá tình trng n ca Vit Nam vì: N theo
thng kê trong GDF được cung cp bi các cơ quan hu quan ca Vit Nam; GDF
báo cáo tình trng n ca WB, mt t chc chuyên v thng kê n, đặc bit là n dài
hn, tương đối trung dung v mt chính sách nên s liu này đáng tin cy và chp nhn
được; s liu trong GDF là s liu h thng, có th so sánh được qua các năm, đáp ng
được yêu cu qun lý sao không có mt khon n nào tính thiếu, không có khon n
nào tính trùng.
1.1.1.2. Tái cơ cu n nước ngoài:
Tái cơ cu n hay tái t chc n có nhiu dng: Thay đổi k hn n là hoãn tr
n cho ti mt thi đim thun tin trong tương lai, Xóa n là bt k vic ct gim nào
v giá tr ca khon n theo hp đồng. Điu này có th thc hin được bng nhiu
cách khác nhau, rõ ràng nhât là xóa toàn b n [Corden trích trong 21, tr. 280]. Gim
giá tr hin ti ca khon n là bt k bin pháp nào làm gim g tr hin ti ca các
khon thanh toán ti hn, ví d kéo dài thi gian ân hn.
Gim n bt k bin pháp nào có th gim giá tr khon n ca mt quc gia
ví d n có th chuyn thành vn s hu, mua li n, hoc chuyn thành trái phiếu dài
hn vi mt sut chiết khu. Gim n có thm gim giá tr khon n nhưng không
chc s làm gim các khon thanh toán trong tương lai. Ví d, chuyn n thành vn s
hu n s gim nhưng các khon thanh toán trong tương lai. Ví d, chuyn n thành
vn s hu n s gim nhưng các khon thanh toán không gim mà ch thay thế khon
thanh toán lãi sut trước đây bng thanh toán c tc. Trong dài hn các khon thanh
toán s tht s gia tăng.
Tái cơ cu n thường được thc hin thông qua hình thc chuyn n thành vn,
nhưng v sau càng có nhiu nghip v khác được áp dng hơn, có 5 dng nghip v
thường gp trên th trường th cp:
3
- Th nht, chuyn n thành vn là nghip v liên quan đến vic mua n trên
trường th cp, ri chuyn thành vn đầu tư vào nước đi vay. Vic mua n thường áp
dng vi mt mc chiết khu. Đồng ngoi t ca khon n vì vy có th chuyn sang
trái phiếu hoc c phiếu bng đồng tin ca nước đi vay. N chuyn thành đầu tư vào
các d án bo v môi trường, phúc li xã hi cũng thuc dng này. Nghip v này
thường được s dng nht.
- Th hai, chuyn đổi n: các khon n ngân hàng được chuyn thành các dng
trái quyn khác, thông thường là trái phiếu như trái phiếu chiết khu, trái phiếu ngang
giá; các trái phiếu này có th được đảm bo bng ký qu cho phn gc hoc lãi, giá tr
trái phiếu có th bng hoc thp hơn giá tr khon n và lãi sut có th c định hoc
th ni. Mua n tr bng hàng hóa xut khNu hoc bng vin tr cũng thuc dng này.
- Th ba, chuyn đổi n thành n: các ngân hàng s mua bán các khon n ca
khách hàng trên th trường n th cp theo mc chiết khu được định bi th trường
này. Tái tài tr hay còn gi là khon vay Bc cu - khon vay mi được s dng để
trang tri n cũ cũng thuc nhóm này. Tuy nhiên, hình thc tái tài tr không ph biến
các nước đang phát trin vì th trường tài chính các nước này kém phát trin và kh
năng tiếp cn th trường vn quc tế còn hn chế .
- Th tư, mua li n: nước đi vay được phép mua li n bng cách tr tin mt
cho nước cho vay. Thông thường các nước đi vay s tr n gc vi mt mc chiết
khu. Đây là mt dng ca tr n trước hn nhưng có th có nhng min gim.
Th năm, bán n bng tin mt: mt ngân hàng hay mt nhà đầu tư mua li mt
khon n. Đây là cách quen thuc mà người cho vay hay làm khi mun rút khi mt
quc gia đi vay nào đó. Tuy nhiên, người cho vay đầu tiên phi chu mt khon l
đáng k.
Các nghip v x n nay thường liên quan đến các ch n là các ngân hàng,
nhà đầu tư, công ty cung ng hoc Chính ph và nhà trung gian môi gii. Nghip v
x lý n do các nhà chuyên môn các ngân hàng thương mi, công ty đầu tư và các t
chc chuyên doanh thc hin. Nghip v này có th tiến hành bng nhiu hình thc,
4
k thut rt phc tp, đặc bit là vic thiết lp các chng t giao dch. Nghiên cu s
không đi sâu phân tích khía cnh k thut ca các nghip v này.
1.1.2. Phân loi n nước ngoài
Phân loi n nước ngoài trước hết phi da trên lung vn vào để nm được
tính cht, cơ cu ca tng loi vn, t đó la chn cơ cu phù hp đáp ng nhu cu
tăng trưởng n định, giúp qun lý n nước ngoài hiu qu hơn.
1.1.2.1. Cơ cu dòng vn vào
Dòng vn vào mt quc gia có cu trúc như trong hình 1.1
Ngun: [48]
Hình 1.1. Cơ cu dòng vn vào
Dòng vn vào
Tài tr phát trin chính thc Vn tư nhân
Vin tr phát trin
Chính thc
Tài tr phát trin
Chính thc khác
Đầu tư
Trc tiếp
Nước ngoài
Đầu tư
tài chính
(TP,CP&
P.Sinh)
Vay tư
nhân
Vin tr
không
hoàn li
Vin tr
hoàn li
Vay thương mi
Tín dng thương mi
5
Trong đó, tài tr phát trin chính thc (ODF) thường là lung vn ưu đãi (lãi
sut thp, thi hn vay dài, thi gian ân hn dài) đầu tư vào cơ s h tng sn xut và
xã hi nhm to điu kin thun li cho phát trin kinh tế và thu hút đầu tư nước tiếp
nhn. Trong lung tài tr phát trin chính thc, vin tr phát trin chính thc (ODA)
chiếm t trng cao.
Lung vn tư nhân đổ vào các nước đang phát trin thường dưới dng: (i) đầu
tư trc tiếp, (ii) đầu tư chng khóan, (iii) khon cho vay tư nhân khác như cho vay
thương mi, tín dng thương mi và (iv) các khon chuyn vn ca các t chc phi
chính ph.
Đầu tư trc tiếp (FDI) là đầu tư để nm gi quyn qun lý lâu dài (thông
thường 10% c phiếu có quyn b phiếu) ti mt công ty mt quc gia khác vi
quc gia ca nhà đầu tư. Đầu tư trc tiếp gm ba phn: vn ch s hu, tái đầu tư t
li nhun để li và các khon vay ngn hn và dài hn. Như vy, vn đầu tư trc tiếp
dng vn ch s hu và tái đầu tư t li nhun để làm tăng tài sn ca người nước
ngoài ti nước nhn vn nhưng vn đầu tư trc tiếp nước ngoài dng vn vay là
khon n ca pháp nhân nước nhn đầu tư đối vi cá nhân hoc t chc nước ngoài.
Đầu tư tài chính hay còn gi là danh mc đầu tư dng mua chng khóan n,
chng khoán c phn hoc các công c phát sinh. Danh mc đầu tư là tng các ngun
qu tài tr quc gia, biên nhn tin gi và trc tiếp mua các c phn bi nhà đầu tư
nước ngoài. Nếu vic mua c phiếu được thc hin theo các đầu cơ vn ngn hn có
th thúc đNy th trường tài chính vn hành và cũng có th to nên nhng cú sc kinh tế.
Khon cho vay tư nhân gm (i) khon vay thương mi: vay theo điu kin ca
th trường tin t quc tế (không được ưu đãi), (ii) khon tín dng thương mi: khon
vay gia các doanh nghip vi nhau thường liên quan đến mua bán hàng hóa tr chm,
(iii) khon chuyn vn ca các t chc phi chính ph nước ngoài dưới dng vin tr
tài chính hoc hin vt thông qua vic cung cp các hàng hóa và dch v. Nhng khon
này thường rt khó có s liu thng kê chính thc và vi lãi sut thương mi ca các
khon vay, nếu không s dng hp lý rt d tr thành gánh nng v n nước ngoài ca
quc gia trong tương lai.
thông tin tài liệu
TỔNG QUAN VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI VÀ QUẢN LÝ NỢ NƯỚC NGOÀI
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×