DANH MỤC TÀI LIỆU
Tổng quan về quyền chọn tiền tệ và thị trường quyền chọn tiền tệ và đánh giá triển vọng thị trường quyền chọn tiền tệ tại VN
       


  
           
      
 !"  #$% 
 &$'()*+
 $%, $%-)./ 0 1   
*!2 $% 3 $  
(!4 $%5$
+!#6#$7$6$
-!8$ 
1!%09 $ #$09 $ 
:!4  $% 6 
;!4<$%6#$
=! $%#$09 $ 
.!6 0$%
*)!%09 $  0094$  
**!6#$2 0
   
I. T ng quan v quy n ch n ti n t và th tr ng quy n ch n ti n t . ề ệ ườ ề ệ .......4
1. Quy n ch n ti n t ề ệ4
1.1 Khái ni m4
1.2 Phân lo i quy n ch n 4
2. Th tr ng quy n ch nị ườ 6
3. Giao d ch h p đ ng quy n ch n 10
4. Chi n l c quy n ch nế ượ 19
II Th tr ng quy n ch n ti n t t i Vi t Nam ườ ệ ạ ............................................45
1. Th c tr ng:ự ạ 45
1.1. Chính sách qu n lý ngo i h i : 45
1.2. Giao d ch quy n ch n gi a ngo i t v i ngo i t tr c năm 2009 ạ ệ ạ ệ ướ
46
1.3. Giao d ch quy n ch n gi a ngo i t và VNĐ tr c năm 2009 ạ ệ ướ :
47
1.4. Giao d ch quy n ch n t năm 2009 đ n nay ọ ừ ế 48
2. Đánh giá tri n v ng th tr ng quy n ch n ti n t t i VN: ườ ệ ạ 49
3. Nh ng khó khăn khi xây d ng th tr ng quy n ch n Vi t Nam: ườ ọ ở
50
4. M t s bi n pháp phát tri n th tr ng quy n ch n trong t ng lai: ị ườ ươ
51
4.1. Xây d ng và hoàn thi n khung pháp lýự ệ 51
4.2. S m hình thành sàn giao d ch quy n ch n niêm y t t p trung ế ậ
51
4.3. Nhi m v c a các t ch c tài chính ụ ủ 52
4.4 Đi u hành t t n n kinh t vĩ mô ố ề ế 54
!  $%>0#$? >09 $3 $ $ ? 2 $%>09 $3 $ $ !     
*! 09 $3 $ $  
*!* 7$ @
Quy n ch n ti n t m t h p đ ng quy n ch n v i tài s n c s cácề ọ ề ọ
lo i ti n t ,trong đó cho phép ng i n m gi quy n ch n ti n t đ c quy n ườ ệ ượ
mua ho c bán m t l ng ngo i t nh t đ nhtheo m t t giá th a thu n trong ộ ượ ạ ệ ộ ỷ
m t kho ng th i gian xác đ nhộ ả ờ
Quy n ch n ngo i t là m t công c tài chính cho phép ng i n m gi ạ ệ ườ
quy n nh ng không b t bu c ph i mua(call) hay bán(put) m t s l ng ư ố ượ
ngo i t nh t đ nh t i m t m c giá xác đ nh vào m t ngày c th trong t ngạ ệ ươ
lai ho c tr c đó…ặ ướ
*!( 5$A6 >09 $3 $  
M t quy n ch n đ mua tài s n v i m t m c giá th c hi n tr c hay ọ ể ả ớ ướ
đúng vào ngày đ c n đ nh g i quy n ch n mua (Call Option). M tượ ấ
quy n ch n cho phép ch s h u c a quy n bán tài s n v i m t m c giá ớ ộ ứ
n đ nh tr c đúng o ngày đ c n đ nh g i quy n ch n bán (Putấ ị ướ ượ ấ ị
Option)
09 $3 $@0# 
H p đ ng quy n ch n mua (Call Option) m t lo i h p đ ng tài chính ạ ợ
di n ra gi a hai bên, cho phép ng i mua h p đ ng có quy n mua m t s ườ ộ ố
l ng tài s n nh t đ nh m t m c giá n đ nh tr c, g i "strike price"ượ ấ ị ở ộ ướ
ho c "exercise price" - vào ho c tr c ngày đáo h n c a h p đ ng. Đ i l i, ướ ổ ạ
ng i mua h p đ ng (holder) ph i tr cho ng i bán h p đ ng quy n ch nườ ợ ồ ườ ợ ồ
(writer) m t kho n phí (call premium)ộ ả
N u giá i s n c s tăng nh d đoán thì ng i mua h p đ ng s thuế ơ ở ư ườ
đ c l i nhu n trong khi ch ph i đ u t m t kho n nh (phí h p đ ng) h nượ ợ ậ ư ộ ả ơ
ph i b ti n ra mua toàn b s tài s n đó, tr ng h p này ng i ta nói h p ộ ố ườ ườ
đ ng quy n ch n mua có lãi (in-the-money call option), ng c l i h p đ ng ượ ạ
quy n ch n mua b l (out-of-the money call option). V phía ng i bán, anh ta ị ỗ ườ
ch thu đ c m t kho n l i t c b ng v i phí quy n ch n, nh ng khi ng i ượ ợ ứ ư ườ
mua th c hi n h p đ ng thì ng i bán s b l không gi i h n. ườ ị ỗ
N u h p đ ng đ c th c hi n thì ng i bán s ph i t b quy n s h uế ượ ườ ừ ỏ ở ữ
đ i v i s tài s n đã xác đ nh trong h p đ ng. N u ng i mua h p đ ng c m ợ ồ ế ườ ợ ồ
th y không có l i anh ta có th t ch i vi c th c thi h p đ ng ể ừ
Trong h p đ ng quy n ch n mua, ng i mua bao gi cũng v ng giá tàiợ ồ ườ
s n tăng trong khi ng i bán kì v ng giá tài s n đ ng ho c gi m ho c cũng có ườ ả ứ
tr ng h p do ng i n s n sàng t b kho n l i nhu n t giá tài s nườ ườ ả ợ ậ ừ
tăng đ đ i l y kho n phí th c hi n h p đ ng (đ c thanh toán ngay). Doể ổ ượ
nh ng ngu n thông tin khác nhau, cách phân tích, đánh giá khác nhau cho nênữ ồ
m i n y sinh nh ng kì v ng khác bi t gi a ng i mua và ng i bán, d n đ nớ ả ườ ườ ế
vi c các h p đ ng quy n ch n (call option, put option) nh th này di n ra ư ế
V th c a quy n ch n mua ế ủ
Hình (a) cho th y ng i mua quy n ch n v i l i nhu n ti m năng h n ườ ớ ợ
khi giá c a tài s n tăng trong t ng lai.Ng c l i, n u giá gi m so v i giá ươ ượ ạ ế
th c hi n, ng i mua ch u l v i m c l t i đa b ng v i phí quy n ch n ườ ỗ ố
Hình (b) cho th y ng i bán quy n ch n mua tài s n, ng i bán quy n ch n ườ ề ọ ườ ề ọ
mua ch ki m l i b ng kho n phí nh n đ c t ng i mua quy n ch n, và s ế ượ ừ ườ
b thua l vô h n khi giá tài s n tăng so v i giá th c hi n ự ệ
09 $3 $B7$ 
N u nh Call option h p đ ng quy n ch n mua thì ng c l i v iế ư ượ ạ
m t lo i h p đ ng quy n ch n khác là Put option, h p đ ng quy n ch n bán. ồ ề ồ ề
H p đ ng quy n ch n bán m t h p đ ng tài chính gi a hai bên, theo đó ộ ợ
ng i mua h p đ ng (holder) quy n bán cho ng i bán h p đ ng (writer)ườ ợ ồ ườ ợ ồ
m t s tài s n nh t đ nh t i m t m c giá xác đ nh (strike price, exrcise price),ộ ố
vào ho c tr c ngày đáo h n h p đ ng (expiration date). Đ đ i l i ng i ướ ể ổ ườ
mua ph i tr cho ng i bán m t kho n phí h p đ ng (option premium)ả ả ườ
C n l u ý trong h p đ ng quy n ch n bán ng i mua h p đ ng l i chínhầ ư ườ
ng i quy n bán tài s n.Ng i mua h p đ ng s l i n u giá tài s nườ ườ ợ ế
s t gi m m nh, khi đó n u ng i mua h p đ ng quy t đ nh th c thi quy n ế ườ ế ị
bán (exercise the option), ng i bán h p đ ng bu c ph i mua s tài s n đó.ườ ợ ồ
Ng c l i, ng i bán h p đ ng (ng i nghĩa v mua tài s n khi đ n h nượ ạ ườ ườ ế
n u ng i mua h p đ ng yêu c u) s thu l i khi giá tài s n c s tăng, đ ng,ế ườ ơ ở
ho c gi m ít h n kho n phí h p đ ng nh n đ c. ơ ợ ồ ậ ượ
H p đ ng quy n ch n bán m t cách đ nhà đ u t b o hi m cho tài ư ả
s n c a mình khi ông ta d đoán tài s n đó kh năng t t giá trong t ngả ủ ươ
lai, đ ng th i không mu n bán h n s tài s n đó ho c đ đ u c thu l i tr c ể ầ ơ ướ
d đoán đó.tr ng h p nào có x y ra chăng n a thì r i ro ng i mua h p ườ ợ ườ
đ ng cũng ch gi i h n trong s phí h p đ ng ớ ạ
V th c a quy n ch n bán ế ủ
Hình (a) t thành qu c a ng i mua quy n ch n bán hình (b) t ả ủ ườ
thành qu c a ng i bán quy n ch n bán. V i m t kho n phí đ s h u ườ ể ở
quy n, ng i mua quy n ch n bán ch l gi i h n b ng v i kho n phí đã tr ườ ỉ ỗ
khi mua quy n ch n mua tài s n l i h n khi giá c a tài s n gi m. ả ả
Ng c l i, ng i bán quy n ch n bán ch thu v gi i h n b ng v i phíượ ạ ườ
bán quy n ch n nh ng n u giá tài s n gi m thì h s gánh ch u m t kho n l ư ế ọ ẽ
vô h n
$%C  :khi nhà đ u t có d đ nh mua tài s n kỳ v ng giá c a tài ư ự ị
s n đó s tăng lên trong t ng lai thì h s phòng ng a r i ro b ng cách mua ươ ọ ẽ
m t quy n ch n mua. Ng c l i khi nhà đ u t đang s h u tài s n và h d ượ ư ở ữ ọ ự
đoán trong t ng lai giá tài s n s gi m thì s l a ch n cho n i lo v giá c aươ ự ự
h đ i v i tài s n đang s h u là mua m t quy n ch n bánọ ố ở ữ
N u nh v y, không có nghĩa là ng i bán quy n ch n mua và ch n bán làế ư ậ ườ
nh ng k li u lĩnh hay thích đùa, đánh đ i m t ít l i nhu n b ng c m t r i ẻ ề
ro thua l h n. Trên th tr ng các nhà đ u t khác nhau s nh n đ nh ị ườ ư
và đánh giá khác nhau v xu h ng thay đ i c a th tr ng vì v y h s hành ướ ườ ọ ẽ
đ ng theo nh n đ nh, phân tích, d báo c a mình. Ngo i tr h v ng tin xu ừ ọ
th giá c tài s n s bi n đ ng theo h ng kỳ v ng, b ng cách này hay cáchế ẽ ế ướ
khác h s ti n hành bù tr v th r i ro hay t b o v mình kh i thua l b ng ế ế ủ
cách k t h p nhi u chi n l c m t cách khôn khéo và đ c đáoế ợ ế ượ
(!  2 $%>09 $3 $ 
*!*733  #@%#24$ 2 $% 
Nhà nh p kh u : nhu c u mua ngo i t lo ng i s bi n đ ng c a t ạ ệ ế
giá. Nhà nh p kh u ch p nh n m t kho n phí cho h p đ ng quy n ch n đ ợ ồ ọ ể
đ i l y m t t giá c đ nh ố ị
Nhà xu t kh u : Có nhu c u bán ngo i t lo ng i s bi n đ ng v t giá ế ề ỷ
làm gi m giá tr l ng ngo i t s trong t ng lai. Nhà xu t kh u ch p ị ượ ươ
nh n m t kho n phí cho h p đ ng quy n ch n đ đ i l y m t t giá c đ nh. ợ ồ ọ ể
Ng i muaườ
Công ty
thanh toán
c a ng i ủ ườ
môi gi i c a ớ ủ
ng i muaườ
Môi gi i
c a ng i ủ ườ
bán
Môi gi i trên
sàn c a ng i ủ ườ
nôi gi i c a ớ ủ
ng i bánườ
Sàn giao
d ch quy n ị ề
ch n (3)
Môi gi i trên
sàn c a ng i ủ ườ
môi gi i c a ớ ủ
ng i m aườ ư
Môi gi i
c a ng i ủ ườ
mua
Ng i bánườ
Trung tâm
thanh toán
Công ty thanh
toán c a ng i ủ ườ
môi gi i c a ớ ủ
ng i bánườ
6a 7a 1b 6b 7b
2a
5a
2b
5b
8b
9b
9a
8a
4
1a
Các nhà đ u cầ ơ : m t nhóm tính ch t quy t đ nh tham d th tr ng ế ị ườ
quy n ch n. H tham d v i m c đích thu l i nhu n chênh l ch. ự ớ
*!( 3 %#6D 3>09 $3 $24$ $ 
(1a) (1b): Ng i mua ng i bán ch th cho ng i môi gi i riêng c a mìnhườ ườ ỉ ị ườ
ti n hành m t giao d ch quy n ch n.ế ề ọ
(2a) (2b): Ng i môi gi i c a ng i mua ng i bánu c u nhà môi gi iườ ớ ủ ườ ườ
trên sàn c a công ty mình th c hi n giao d ch. ự ệ
(3): Các nhà môi gi i trên sàn g p g trên sàn gioa d ch quy n ch n th ng ặ ỡ
nh t giá c .ấ ả
(4): Thông tin v giao d ch đ c c nh báo cho trung tâm thanh toán bù tr ượ ả
(5a) (5b): Nhà môi gi i trên sàn thông báo giá cho ng i môi gi i c a ng i ườ ớ ủ ườ
mua và ng i bán.ườ
(6a) (6b): Ng i môi gi i c a ng i bán ng i mua thông báo giá v choườ ớ ủ ườ ườ
ng i bán và ng i mua.ườ ườ
(7a) (7b): Ng i mua (ng i bán) ký g i phí quy n ch n cho ng i môi gi iườ ườ ề ọ ườ
(8a) (8b): Ng i môi gi i c a ng i mua và ng i bán ký g i phí quy n ch nườ ớ ủ ườ ườ
và ti n qu cho công ty thanh toán c a mình.ề ỹ
(9a) (9b): Công ty thanh toán c a ng i môi gi i c a bên ng i mua bên ườ ớ ủ ườ
bán ký g i phí quy n ch n và ti n ký qu cho trung tâm thanh toán bù tr ề ọ
*!+7>09 $3 $ $ ?3739 0  $ $%!    ! "
thông tin tài liệu
Hợp đồng quyền chọn mua (Call Option) là một loại hợp đồng tài chính diễn ra giữa hai bên, cho phép người mua hợp đồng có quyền mua một số lượng tài sản nhất định ở một mức giá ấn định trước, gọi là "strike price" hoặc "exercise price" - vào hoặc trước ngày đáo hạn của hợp đồng. Đổi lại, người mua hợp đồng (holder) phải trả cho người bán hợp đồng quyền chọn (writer) một khoản phí (call premium) Nếu giá tài sản cơ sở tăng như dự đoán thì người mua hợp đồng sẽ thu được lợi nhuận trong khi chỉ phải đầu tư một khoản nhỏ (phí hợp đồng) hơn là phải bỏ tiền ra mua toàn bộ số tài sản đó, trường hợp này người ta nói hợp đồng quyền chọn mua có lãi (in-the-money call option), ngược lại hợp đồng quyền chọn mua bị lỗ(out-of-the money call option). Về phía người bán, anh ta chỉ thu được một khoản lợi tức bằng với phí quyền chọn, nhưng khi người mua thực hiện hợp đồng thì người bán sẽ bị lỗ không giới hạn.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×