DANH MỤC TÀI LIỆU
TRẮC NGHIỆM QUAN HỆ QUỐC TẾ
ĐỀ THI QUAN H KINH T QUC T - NGÀY
05.05.2007
1
Đim : 1
Các đối tượng ca s hu công nghip được mua bán trên th trường bao gm:
Choose one answer.
a. Sáng chế, gii pháp hu ích, kiu dáng công nghip, nhãn hiu hàng hoá, tên gi
xut x ca hàng hoá
b. Sáng chế, gii pháp hu ích, kiu dáng công nghip, nhãn hiu hàng hoá
c. Sáng chế, kiu dáng công nghip, nhãn hiu hàng hoá
2
Đim : 1
Vic nước A b coi là nn kinh tế phi th trường mang li cho nước A:
Choose one answer.
a. Li ích vì các đối tác s cho nước A thi gian chuyn đổi lâu hơn
b. Bt li trong các v kin chng bán phá giá.
c. C hai đáp án trên
3
Đim : 1
Chn câu nói đúng nht:
Choose one answer.
a. Nguyên tc MFN trong WTO là vô điu kin
b. NTRs và MFN là hai nguyên tc được s dng ph biến trong chính sách thương
mi M
c. Nguyên tc NTRs là nguyên tc nn tng trong WTO
d. Hin nay người ta không dùng tên gi MFN mà ly tên là NTRs
4
Đim : 1
Yếu t nào sau đây thuc đặc đim ca th trường chung (CM) và cho thy th trường
chung là liên kết kinh tế quc tế cao hơn so vi Khu vc mu dch t do?
Choose one answer.
a. Các nước xây dng chính sách kinh tế chung
b. Các nước thc hin t do hoá thương mi gia các nước trong khi
c. Các nước xây dng mt chính sách thuế quan chung khi buôn bán vi các nước
ngoài khi
d. T do dch chuyn các nhân t sn xut
e. c và d
f. a, c và d
g. a, b, c, và d
5
Đim : 1
H thng ưu đãi thuế quan ph cp (GSP):
Choose one answer.
a. Là nghĩa v nước phát trin phi dành ưu đãi hơn cho các nước đang phát trin
b. Nước phát trin không có nghĩa v phi dành ưu đãi như vy
c. Nước phát trin dành ưu đãi cho mt s nước đang phát trin trên cơ sđi có
li
d. Là h thng ưu đãi mà các nước đang phát trin dành cho nhau. Các nước phát
trin không được hưởng.
6
Đim : 1
Các thành viên ca APEC là
Choose one answer.
a. Tt c các quc gia có ch quyn độc lp
b. Các quc gia nm Đông Nam châu Á
c. Các nn kinh tế nm cnh vùng bin châu Á Thái Binh Dương
7
Đim : 1
Liên minh thuế quan có ni dung:
Choose one answer.
a. T do di chuyn các yếu t sn xut
b. Các nước xây dng các chính sách phát trin kinh tế chung
c. T do hoá thương mi trong ni b khi và áp dng biu thuế quan chung cho
toàn khi
d. Các quc gia tiến hành t do hoá thương mi trong ni b khi
8
Đim : 1
Ni dung nguyên tc minh bch hóa trong T chc Thương mi Thế gii là
Choose one answer.
a. Minh bch v chính sách
b. Minh bch v tiếp cn th trường
c. C hai đáp án trên
9
Đim : 1
Trong các bin pháp qun lý nhp khu sau, đối vi các doanh nghip bin pháp nào là d
d đoán, rõ ràng minh bch nht?
Choose one answer.
a. Giy phép nhp khu
b. Thuế quan
c. Hn ngch nhp khu
d. Giy phép chuyên ngành
10
Đim : 1
Nn kinh tế tri thc là nn kinh tế:
Choose one answer.
a. Không s dng các yếu t vt cht là các tài nguyên hu hình và hu hn
b. Là nn kinh tế mà vai trò ca tri thc, thông tin và lao động trí tu là ch đạo
c. Là nn kinh tế ch da trên cơ s khai thác và s dng tri thc, thông tin.
d. Kinh tế tri thc là nn kinh tế công nghip
11
Đim : 1
Bán phá giá hàng hoá
Choose one answer.
a. Giúp các doanh nghip đẩy mnh xut khu
b. Giúp doanh nghip thc hin bán phá giá đẩy mnh xut khu
c. Tt c các doanh nghip sn xut mt hàng đó đẩy mnh Xut khu
d. Xut khu ch tăng Doanh nghip và mt hàng thc hin bán phá giá
12
Đim : 1
Yếu t cu thành nào ca công ngh đang được đề cao nht hin nay?
Choose one answer.
a. Thành phn K thut
b. Thành phn Thông tin
c. Thành phn T chc
d. Thành phn Con người
13
Đim : 1
Đặc đim ca các hình thc hn chế nhp khu phi thuế quan là
Choose one answer.
a. Bo h rt cht ch đối vi người sn xut
b. Gây thit hi cho người tiêu dùng
c. Đa dng phong phú
d. C a, b, c đều đúng
14
Đim : 1
Hn ngach nhp khu là mt bin pháp trong chính sách thương mi ca mt nước nhm:
Choose one answer.
a. Hn chế s lượng hàng hoá nhp khu
b. Hn chế giá tr hàng hoá nhp khu
c. C hai phương án trên
15
Đim : 1
Cho đến nay hình thc liên kết kinh tế quc tế nào được xem là hình thc liên kết cao
nht?
Choose one answer.
a. Liên minh thuế quan
b. Liên minh kinh tế
c. Liên minh tin t
d. Khu vc mu dch t do
e. Din đàn hp tác kinh tế
16
Đim : 1
Mt s kết qu Hi nhp đa phương ca Vit Nam (Ch ra ni dung không đúng)
Choose one answer.
a. Là thành viên ca IMF, WB, ADB,
b. Là quan sát viên ca GATT
c. Là thành viên ca ASEM, APEC
d. Là thành viên ca ASEAN và tham gia nhiu chương trình hp tác khác trong
ASEAN như: Khu vc mu dch t do ASEAN - Trung Quc, Hp tác ASEAN +
3....
17
Đim : 1
Khi WTO ra đời thì:
Choose one answer.
a. GATT không còn tn ti na
b. GATT vn tn ti độc lp vi WTO
c. GATT tn ti như là mt văn bn pháp lý ca WTO
18
Đim : 1
Liên kết nh có ni dung:
Choose one answer.
a. Là liên kết gia các chính ph các nước
b. Là liên kết gia các công ty các quc gia
c. Là liên kết gia các t chc kinh tế quc tế
d. b và c
19
Đim : 1
T do hóa thương mi là xu thế chính, đồng nghĩa vi vic các rào cn bo h không còn
tn ti
Đáp án :
Đúng Sai
20
Đim : 1
Quan h kinh tế quc tế là tng th các mi quan h kinh tế đối ngoi được xét trên phm
vi:
Choose one answer.
a. Quc gia
b. Khu vc
c. Thế gii
21
Đim : 1
Chn câu nói đúng nht v xu hướng vai trò ca các nước phát trin trong thương mi
quc tế
Choose one answer.
a. Tăng lên
b. Gim đi
c. Quan trng, nhưng vai trò ca các nước đang phát trin có xu hướng tăng mnh
hơn
22
Đim : 1
Gia hn ngch và thuế quan, người tiêu dùng và người sn xut thích chính ph s dng
bin pháp bo h nào hơn:
Choose one answer.
a. Thuế quan
b. Hn ngch
c. Người tiêu dùng thích chính ph bo h bng hn ngch hơn, còn người sn xut
thích bo h bng thuế quan hơn
d. Người sn xut thích chính ph bo h bng hn ngch hơn, còn người tiêu dùng
thích bo h bng thuế quan hơn
23
Đim : 1
Hin nay WTO có bao nhiêu thành viên chÝnh thøc:
Choose one answer.
a. 149 thành viên
b. 123 thành viên
c. 150 thành viên
d. 146 thành viên
e. 148 thành viên
24
Đim : 1
Vit Nam cam kết th trường dch v trong WTO cho
Choose one answer.
a. 11 ngành và 110 phân ngành, din rng hơn Trung Quc
b. 8 ngành và 65 ngành, ging như trong BTA vi Hoa K
c. 10 ngành và 99 phân ngành, din rng tương t Trung Quc
thông tin tài liệu
TRẮC NGHIỆM QUAN HỆ QUỐC TẾ
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×