DANH MỤC TÀI LIỆU
Trắc nghiệm và lời giải toán 12 chương 1 Khảo sát hàm số: Chương 1 Ứng dụng đạo hàm - Mức độ 3 phần 1
Câu 1: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
1y x x mx 
đồng biến trên
 
;  
.
A.
4
3
m
.B.
1
3
m
.C.
1
3
m
.D.
4
3
m
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
D
.
2
3 2y x x m
 
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
1
' 0; ' 1 3 0 3
y x m m  
.
Câu 2: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Cho hàm số
 
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
7
0; 2
 
 
 
có đồ thị hàm số
 
y f x
như hình vẽ.
Hỏi hàm số
 
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
7
0; 2
 
 
 
tại điểm
0
x
nào dưới đây?
A.
02x
.B.
01x
.C.
00x
.D.
03x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm số
 
y f x
, ta có bảng biến thiên:
Suy ra
 
7
0; 2
min 3y f
 
 
 
. Vậy
03x
.
Câu 3: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Biết
0
m
giá trị
của tham số
m
để hàm số
3 2
3 1y x x mx 
hai điểm cực trị
1 2
,x x
sao cho
2 2
1 2 1 2
13x x x x 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
 
01;7m 
. B.
 
07;10m
.C.
 
0
15; 7m 
.D.
 
07; 1m 
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
DR
O
x
1
3
3,5
y
2
3 6y x x m
  
.
Xét
2
0 3 6 0y x x m
 
;
9 3m
 
.
Hàm số có hai điểm cực trị
0 3m
 
.
Hai điểm cực trị
1 2
;x x
là nghiệm của
0y
nên:
1 2 1 2
2; . 3
m
x x x x 
.
Để
 
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 1
13 3 . 13x x x x x x x x  
4 13 9m m 
. Vậy
 
09 15; 7m  
.
Câu 4: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Số đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số
 
2
3
3 2 sin
4
x x x
yx x
 
là:
A.
1
.B.
2
.C.
3
.D.
4
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
 
\ 0; 2;2D R
.
2
2
0
2
2
0
3 2 sin 0 1
lim lim .1
3.0 2
44 0 2
x x
x x x
yx x
 
 
 
 
 
 
 
.
 
 
 
 
2 2
2
2
2
3 2 sin 1 2 sin 1
lim lim lim .
2 2
4
x x x
x x x x x x
yx x x
x x
 
     
 
   
 
 
 
 
 
 
   
2
1 sin 1
lim . 2
x
x x
x x
 
 
 
 
o
 
2
1 sin 30
sin
lim 2
2
x
x x
x
 

 
 
2
1
lim 2
x
x
 

nên
2
lim
x
y
   
o
 
2
1 sin 30
sin
lim 2
2
x
x x
x
 

 
 
2
1
lim 2
x
x
 

nên
2
lim
x
y
  
Vậy đường thẳng
2x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
 
 
2 2
1 sin sin 2
lim lim 2 6
x x
x x
yx x
 
 
.
Vậy ĐTHS có
1
đường tiệm cận đứng.
Câu 5: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Tìm tập hợp
S
tất
cả các giá trị của tham số thực
m
để hàm số
 
 
3 2 2
11 2 3
3
y x m x m m x  
nghịch biến
trên khoảng
 
1;1
.
A.
 
1;0S 
B.
S
.C.
 
1S 
.D.
 
0;1S
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
 
 
2 2
2 1 2y x m x m m
 
Xét
0y
 
 
2 2
2 1 2 0x m x m m 
2
x m
x m
 
m
Hàm số luôn nghịch biến trong khoảng
 
; 2m m
m
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
 
1;1
thì
 
1;1 ; 2m m 
.
Nghĩa là :
1 1 2m m  
1
1 1
1 2
m
m

 
 
1m 
.
Câu 6: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d  
có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d  
.B.
0, 0, 0, 0a b c d  
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d  
.D.
0, 0, 0, 0a b c d  
.
Lời giải
Chọn A
Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên
0a
. Loại phương án B.
Do hai điểm cực trị dương nên
1 2
20 0
3
b
x x ab
a
  
0 0a b 
. Loại C.
1 2
0 0
3
c
x x c
a
 
. Loại phương án D
Câu 7: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Tiếp tuyến của đồ
thị hàm số
4 3
2 1
x
yx
cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng:
A.
6
.B.
7
.C.
5
.D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
 
0 0
;M x y
là điểm nằm trên đồ thị hàm số ,
0
1
2
x
.
 
2
10
2 1
yx
Phương trình tiếp tuyến tại
M
:
 
0 0 0
( )y f x x x y
 
 
0
0
2
0
0
4 3
10
2 1
2 1
x
y x x x
x
 
Tiệm cận đứng:
1
2
x
, tiệm cận ngang:
2y
Gọi
A
là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng
1
2
A
x 
 
0 0
0
2
0 0
0
4 3 4 8
10 1
2 2 1 2 1
2 1
A
x x
y x x x
x
 
 
 
 
 
. Vậy
0
0
4 8
1;
2 2 1
x
Ax
 
 
 
Gọi
B
là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận ngang
2
B
y 
 
0
0
2
0
0
4 3
10
22 1
2 1
B
x
x x x
x
 
0
1
22
B
x x  
. Vậy
0
4 1;2
2
x
B
 
 
 
Ox
y
Giao điểm 2 tiệm cận là
1;2
2
I 
 
 
Ta có:
0 0
10 10
0; 2 1 2 1
IA IA
x x
 
 
 
 
 

 
0 0
2 1;0 2 1IB x IB x  

Tam giác
IAB
vuông tại
I
nên
0
0
1 1 10
. . 2 1 5
2 2 2 1
IAB
S IA IB x
x
 
.
Câu 8: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để đồ thị của hàm số
 
 
3 2 2 2
2 3y x m x m m x m 
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt?
A.
4
.B.
3
.C.
1
.D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành:
 
 
3 2 2 2
2 3 0 (1)x m x m m x m  
 
 
2 2
1 3 0x x m x m   
 
2 2
1
3 0 (2)
x
x m x m
 
Đồ thị cắt
Ox
tại 3 điểm phân biệt
pt (1) có 3 nghiệm phân biệt
pt (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
2
2
0
0 3 6 9 0
1 3 0
a
m m
m m
 
 
1 3m 
Các giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu bài toán là:
0,1,2
.
Câu 9: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Cho hàm số
 
y f x
xác định, liên tục
trên
 
\ 1R
và có bảng biến thiên như sau
Tìm điều kiện của
m
để phương trình
 
f x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
0m
.B.
0m
.C.
27
04
m 
.D.
27
4
m
.
Lời giải
Chọn D
Để phương trình
 
f x m
có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng
y m
phải cắt đồ thị hàm
số
 
y f x
tại ba điểm phân biệt.
Qua bảng biến thiên ta thấy, đường thẳng
y m
phải cắt đồ thị hàm số
 
y f x
tại ba điểm
phân biệt khi
27
4
m
.
0
Câu 10: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) bao nhiêu giá tri thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
2 1y x mx m  
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác bán
kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng
1
?
A.
1
.B.
2
.C.
3
.D.
4
.
Lời giải
Chọn A
 
3 2
4 4 4y x mx x x m
 
Xét
0
0x
yx m
 
0m
Tọa độ ba điểm cực trị:
 
0; 1 ,A m
 
2
; 1 ,B m m m  
 
2
; 1C m m m  
.
Gọi
H
là trung điểm của cạnh
BC
. Ta có
 
2
0; 1H m m  
1 . .
.
2 4
ABC
AB AC BC
S AH BC R
 
(do
ABC
cân tại
A
) .
22 .AB AH R 
trong đó
2
4
AH m
AB m m
 
Suy ra
4 4
4m m m 
4
3
1
33
m m m  
.
Câu 11: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm
số
4 2 2 4
2 2y x mx m m 
đồ thị
 
C
. Biết đồ thị
 
C
ba điểm cực trị
A
,
B
,
C
ABDC
là hình thoi trong đó
 
0; 3D
,
A
thuộc trục tung. Khi đó
m
thuộc khoảng nào?
A.
9;2
5
m 
 
 
.B.
1
1; 2
m 
 
 
 
.C.
 
2;3m
.D.
1 9
;
2 5
m 
 
 
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
 
2
4y x x m
 
2
0
0x
yx m
;
Với điều kiện
0m
đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là
 
4 2
0; 2A m m
;
 
4 2
; 3B m m m 
;
 
4 2
; 3C m m m
. Để
ABDC
là hình thoi điều kiện là
BC AD
và trung điểm
I
của
BC
trùng với trung điểm
J
của
AD
. Do tính đối xứng ta luôn có
BC AD
nên chỉ cần
I J
với
 
4 2
0; 3 ,I m m
4 2
2 3
0; 2
m m
J 
 
 
 
.
ĐK :
4 2 4 2
2 3 2 6m m m m  
4 2
4 3 0m m  
1
3
m
m
1 9
;
2 5
m 
  
 
.
Câu 12: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Tìm
m
để
đường thẳng
y x m 
 
d
cắt đồ thị hàm số
2 1
2
x
yx
 
C
tại hai điểm phân biệt thuộc hai
nhánh của đồ thị
 
C
.
A.
m
.B.
1
\2
m 
 
 
 
.C.
1
2
m 
.D.
1
2
m 
.
Giải:
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
2
x
x m x
 
2x
 
2 2
2 2 2 1 4 2 1 0x x mx m x x m x m  
 
1
 
d
cắt
 
C
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị
 
C
khi:
 
1
có hai nghiệm phân biệt
1 2
;x x
thỏa mãn
1 2
2x x 
.
Khi đó
   
22
1 2
1 2
20 0
4 4 2 1 0
2 0 2
2
m m
m m
x x
x x
 
 
 
 
 
.
 
1 2 1 2 1 2
2 2 0 2 4 0x x x x x x  
 
2
Áp dụng định lí Vi-et trong phương trình
 
1
, ta có:
1 2
1 2
4
2 1
x x m
x x m
 
 
.
Thay vào
 
2
, được
 
2 1 2 4 4 0 5 0m m m  
.
Vậy
 
d
cắt
 
C
tại hai điểm phân biệt với mọi
m
.
Câu 13: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Cho các
hàm số
 
2
: 3I y x 
,
 
3 2
: 3 3 5II y x x x 
,
 
1
:2
III y x x
 
,
 
7
: 2 1IV y x 
.
Các hàm số không có cực trị là:
A.
 
I
,
 
II
,
 
III
. B.
 
III
,
 
IV
,
 
I
.C.
 
IV
,
 
I
,
 
II
.D.
 
II
,
 
III
,
 
IV
.
Giải:
Chọn D
Hàm số
 
I
:
23y x 
. Ta
2y x
.
0 0y x
 
.
y
đổi dấu khi qua nghiệm
0x
nên
hàm số có cực trị.
Hàm số
 
3 2
: 3 3 5II y x x x 
. Ta
2
3 6 3y x x
 
.
0 1y x
  
. Nghiệm trên
nghiệm bậc chẵn,
y
không đổi dấu khi qua nghiệm
1x
nên hàm số không có cực trị.
Hàm số
 
1
:2
III y x x
 
. Ta
 
2
1
1 0
2
yx
 
với mọi
2x
. Hàm số không cực
trị.
Hàm s
 
IV
:
 
7
2 1y x 
. Ta
 
6
7. 2 1 .2y x
 
.
1
02
y x
  
. Nghiệm trên
nghiệm bậc chẵn,
y
không đổi dấu khi qua nghiệm
1
2
x
nên hàm số không có cực trị.
Câu 14: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm
số
1
x m
yx
(
m
tham số thực) thoả mãn :
   
1;2 1;2
16
min max 3
y y 
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
2 4m 
.B.
0 2m 
.C.
0m
.D.
4m
.
Lời giải
thông tin tài liệu
Tổng hợp các câu hỏiTrắc nghiệm và lời giải toán 12 chương 1 Khảo sát hàm số: Chương 1 Ứng dụng đạo hàm - Mức độ 3 phần 1
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×