DANH MỤC TÀI LIỆU
Trắc nghiệm và lời giải toán 12 chương 1 Khảo sát hàm số: Chương 1 Ứng dụng đạo hàm - Mức độ 3 phần 3
Câu 1: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Ta xác định được các số
a
,
b
,
c
để đồ
thị hàm số
3 2
y x ax bx c 
đi qua điểm
 
1;0
điểm cực trị
 
2;0
.
Tính giá trị biểu thức
2 2 2
T a b c 
.
A.
25
.B.
. C.
7
.D.
14
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
3 2y x ax b
 
.
Đồ thị hàm số
3 2
y x ax bx c 
đi qua điểm
 
1;0
nên ta có:
1abc  
.
Đồ thị hàm số có điểm cực trị
 
2;0
nên
 
4 2 8
2 0
a b c
y
 
 
4 2 8
4 12
a b c
a b
 
 
.
Xét hệ phương trình
1
4 2 8
4 12
abc
a b c
a b
  
 
 
3
0
4
a
b
c
 
.
Vậy
2 2 2
T a b c 
25
.
Câu 2: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
16mx
yx m
đồng biến trên
 
0;10
.
A.
 
; 10 4;m  
.B.
 
; 4 4;m  
.
C.
 
; 10 4;m  
.D.
 
; 4 4;m  
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
 
\D m 
.
Ta có:
 
2
2
16m
yx m
.
Hàm số đồng biến trên
 
0;10
2
2
16 0
0
16 0
10
m
m
m
m
 
 
 
 
4
10
m
m

.
Vậy
 
; 10 4;m  
.
Câu 3: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho hàm số
4 2
2y x mx m 
(với
m
tham số thực). Tập tất cả các giá trị của tham s
m
để đồ thị hàm số đã cho
cắt đường thẳng
3y
tại bốn điểm phân biệt, trong đó một điểm
hoành độ lớn hơn
2
còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ hơn
1
, là khoảng
 
;a b
(với
,a b
,
a
,
b
là phân số tối giản). Khi đó,
15ab
nhận giá trị nào sau đây?
A.
63
.B.
.C.
.D.
95
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm
4 2
2 3x mx m  
. Đặt
2
x t
,
0t
. Khi
đó phương trình trở thành
2
2 3 0t mt m  
 
1
và đặt
 
22 3f t t mt m 
.
Để đồ thị hàm số cắt đường thẳng
3y
tại
4
điểm phân biệt thì phương
trình
 
1
có hai nghiệm thỏa mãn
1 2
0t t 
và khi đó hoành độ bốn giao điểm
2 1 1 2
t t t t  
.
Do đó, từ điều kiện của bài toán suy ra
2
1
2
1
t
t
hay
1 2
0 1 4t t  
.
Điều này xảy ra khi và chỉ khi
 
 
 
0 0
1 0
4 0
f
f
f
3 0
3 4 0
9 19 0
m
m
m
 
 
 
19
39
m  
.
Vậy
3a
,
19
9
b
nên
15 95ab
.
Câu 4: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho hàm số
 
y f x
. Đồ thị của
hàm s
 
y f x
như hình vẽ bên. Đặt
 
 
2;6
maxM f x
,
 
 
2;6
minm f x
,
T M m 
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
 
0 2T f f  
.B.
 
5 2T f f  
.
C.
 
5 6T f f 
.D.
   
0 2T f f 
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
1
S
,
2
S
,
3
S
,
4
S
lần lượt diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
 
y f x
với và trục hoành.
O1
2
3
1
2 3 4 5 6 7 x
y
4
2
2
O3
21
1
23 4 5 6 7x
y
4
2
2
1
S
2
S
3
S
4
S
Quan sát hình vẽ, ta có
   
0 2
2 0
d dfxx fxx
 
 
 
   
0 0
2 2
f x f x
 
   
0 2 0 2f f f f  
 
2 2f f  
   
2 5
0 2
d dfxx fxx
 
 
 
   
0 5
2 2
f x f x 
 
0 2 5 2f f f f  
 
0 5f f 
   
5 6
2 5
d dfxx fxx
 
 
 
   
5 5
2 6
f x f x 
   
5 2 5 6f f f f  
 
2 6f f 
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
 
 
2;6
max 5M f x f
 
 
 
2;6
min 2m f x f
 
Khi đó
 
5 2T f f  
.
Câu 5: Cho đồ thị hàm số
 
3 2
f x x bx cx d 
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt
có hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
. Tính giá trị biểu thức
   
1 2 3
1 1 1
Pf x f x f x
 
 
.
A.
1 1
2
Pb c
 
.B.
0P
.C.
P b c d 
.D.
3 2P b c 
.
Lời giải
Chọn B
Do đồ thị hàm số
 
3 2
f x x bx cx d 
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt có
hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
nên
   
1 2 3
f x x x x x x x 
.
     
2 3 1 3 1 2
f x x x x x x x x x x x x x
   
.
Ta
   
1 2 3
1 1 1
Pf x f x f x
 
 
     
1 2 1 3 2 1 2 3 3 1 3 2
1 1 1
x x x x x x x x x x x x
 
   
 
   
2 3 3 1 1 2
1 2 2 3 3 1
0
x x x x x x
x x x x x x
 
 
 
. Vậy
0P
.
Câu 6: (Tạp chí THTT Tháng 4 năm 2017 2018)
A
B
hai điểm thuộc hai
nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
2
x
yx
. Khi đó độ dài đoạn
AB
ngắn
nhất bằng
A.
1
.B.
2
.C.
4
.D.
8
.
Lời giải
Chọn C
Lấy
;2
a
A a a
 
 
 
,
;2
b
B b b
 
 
 
thuộc hai nhánh của
 
C
(
2a b 
)
;2 2
b a
AB b a b a
 
 
 
 
 

 
 
2 a
;2 2
b
b a b a
 
 
 
 
 
 
.
Ta có:
   
2
2 2 4
b a
b a
 
Suy ra
   
 
2
2
2
2
4
2 2
b a
AB b a
b a
   
 
 
2
2
64
b a b a
 
2 64 16 
4AB 
.
Dấu bằng xảy ra khi
2 2a 
,
2 2b 
.
Vậy
min 4AB
.
Câu 7: Đường thẳng
2x y m 
tiếp tuyến của đường cong
3
2 4y x x 
khi
m
bằng
A.
3
hoặc
1
.B.
1
hoặc
3
.C.
1
hoặc
3
.D.
3
hoặc
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
2y x m 
tiếp tuyến của đường cong
3
2 4y x x 
khi
chỉ khi hệ phương trình
3
2
2 4 2
3 2 1
x x m x
x
 
 
có nghiệm.
Ta có
3
2
2 4 2
3 2 1
x x m x
x
 
 
3
1
1
2 4 2
x
x
x x m x

 
3
1
m
m
.
Câu 8: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017
2018) Cho hàm số
 
y f x
đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới
đây. Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
 
1f x m 
6
nghiệm
phân biệt?
A.
4 3m  
.B.
4 5m 
.C.
5m
.D.
0 4m 
.
Lời giải
Chọn B
Sử dụng phép suy đồ thị ta vẽ được đồ thị hàm số
 
y f x
như sau:
Phương trình
 
1f x m 
6
nghiệm phân biệt
đường thẳng
1y m 
cắt đồ thị hàm số
 
y f x
tại
6
điểm phân biệt
3 1 4 4 5m m  
.
Câu 9: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018)
Tìm giá trị nguyên của tham số để hàm số
 
4 2 2
2 1 2y x m x 
3
điểm
cực trị sao cho giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
A.
0m
.B.
1m
.C.
2m
.D.
2m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
 
3 2
4 4 1y x m x
 
 
2 2
4 1 0x x m  
2 2
0
1
x
x m
 
2
0
1
x
x m
 
Hàm số có
3
điểm cực trị
0y
 
3
nghiệm phân biệt
m 
.
Hàm số đạt cực trị tại
0x
,
21x m 
.
Lại có
 
2 2
12 4 1y x m
 
 
 
 
2
2 2
0 4 1 0
1 8 1 0
y m
y m m
 
 
.
Do đó hàm số đạt cực tiểu tại
21x m 
21
CT
y y m  
 
2 2
2 2
1 2 1 2m m    
 
2
21 2m  
1 2 1 
.
Dấu
" "
xảy ra
0m 
.
Như vậy
CT
y
có giá trị lớn nhất bằng
1
, đạt được khi
0m
.
Câu 10: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
 
3 2
11 4
3
y x m x mx  
đồng biến trên đoạn
 
1; 4
.
A.
1
2
m
.B.
m
.C.
12
2m 
.D.
2m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
 
22 1 4y x m x m
 
.
YCBT
0y
 
,
 
1; 4x 
 
2
2 2 2m x x x  
,
 
1; 4x 
   
2 2 2m x x x  
,
 
1; 4x 
2
x
m 
,
 
1; 4x 
1
2
m 
.
Câu 11: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017
2018) Tìm tất cả các giá trị thực của
m
đê phương trình
2
1 3 2 1x m x 
hai nghiệm thực phân biệt.
A.
2 6
6 6
m 
.B.
2 6
6 6
m  
. C.
2
2
m
. D.
6
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
1 3 2 1x m x 
2
13
2 1
xm
x
 
 
1
.
Xét hàm số
 
2
1
2 1
x
f x
x
trên
.
 
2
2
2
2
2 2
2 1 2 1
2 1
x x
x
x
f x x
 
 
3
2
1 2
2 1
x
x
.
 
0f x
1
2
x 
;
 
1
lim 2
xf x
 
;
 
1
lim 2
xf x
  
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Phương trình
 
1
có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi:
1 6
32
2m 
2 6
6 6
m  
.
thông tin tài liệu
Tổng hợp các dạng câu hỏi Trắc nghiệm và lời giải toán 12 chương 1 Khảo sát hàm số: Chương 1 Ứng dụng đạo hàm - Mức độ 3 phần 3
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×