DANH MỤC TÀI LIỆU
Trắc nghiệm và lời giải toán 12 chương 1 Khảo sát hàm số: Chương 1 Ứng dụng đạo hàm - Mức độ 4 phần 2
Câu 1: (THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số
2 1
1
x
yx
 
C
, gọi
I
là tâm
đối xứng của đồ thị
 
C
 
;M a b
một điểm thuộc đồ thị. Tiếp tuyến của đồ thị
 
C
tại
điểm
M
cắt hai tiệm cận của đồ thị
 
C
lần lượt tại hai điểm
A
B
. Để tam giác
bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất thì tổng
a b
gần nhất với số nào sau đây?
A.
3
.B.
0
.C.
3
.D.
5
.
Lời giải
Chọn B
 
1;2I
;
2 1
;1
a
M a a
 
 
 
.
 
 
2
1
1
a
ya
.
Phương trình tiếp tuyến tại
M
:
 
2
1 2 1
1
1
a
y x a a
a
.
Giao của tiếp tuyến và tiệm cận đứng
2
1; 1
a
Aa
 
 
 
.
Giao của tiếp tuyến và tiệm cận ngang
 
2 1; 2B a
.
Ta có
2; 2 1
1
IA IB a
a
 
1. 2 .
2
IAB
S IA IB p r
 
2 2
2 . 2 . 2 4 2.4p IA IB AB IA IB IA IB IA IB IA IB   
Suy ra
max
r
khi
min
p
. Khi đó
.IA IB
Suy ra
M
là giao điểm của đường thẳng
d
đi qua
I
có hệ số góc
1k
và đồ thị hàm số.
Phương trình qua
d
có dạng:
 
2 1 1 1.y x y x  
Hoành độ giao điểm của
d
và đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:
0
2 1
12
1
x
x
xx
x
 
 
0;1
2;3
M
M
1a b  
.
Câu 2: (THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018) Số giá trị nguyên của tham số
m
để
phương trình
3
2 3 2m x x   
có ba nghiệm phân biệt là
A.
0
.B.
1
.C.
2
.D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
3
2
x
.
Đặt
3
u m x 
,
2 3v x 
ta có hệ
3 2
2
2 2 3
u v
u v m
 
 
Với cách đặt
3
u m x 
ta suy ra với mỗi giá trị
u
có một và chỉ một giá trị
x
tương ứng.
Từ
2 2u v v u  
, thay vào phương trình còn lại của hệ ta được
 
2
3 3 2
2 2 2 3 2 4 7 2u u m u u u m  
.
Do
0v
nên
2u
.
Xét hàm số
 
3 2
2 4 7f u u u u  
trên
;2 
, ta có
 
2
6 2 4f u u u
 
;
 
1
02
3
u
f u u

Bảng biến thiên
 
f u
:
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình
 
ba nghiệm
u
phân biệt khi chỉ khi
145 145
2 10 5
27 54
m m  
.
Kết hợp với điều kiện
m
nguyên ta được các giá trị
m
thỏa bài toán là
3
;
4
.
Câu 3: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số
 
y f x
liên tục đạo hàm cấp hai trên
. Đồ thị của các hàm số
 
,y f x
   
' , ''y f x y f x 
lần lượt là các đường cong trong hình vẽ bên
A.
   
1 2 3
C , C , C
. B.
   
1 3 2
C , C , C
.
C.
   
3 2 1
C , C , C
.D.
   
3 1 2
C , C , C
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy:
 
2
C
có một cực trị,
 
1
C
có hai cực trị và
 
3
C
có ba cực trị.
Nên suy ra đồ thị của các hàm số
 
,y f x
   
' , ''y f x y f x 
lần lượt
 
3
C
,
 
1
C
,
 
2
C
.
Câu 4: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018) Cho các hàm số
( ), '( ), ''( )f x f x f x
có đồ thị như hình vẽ. Khi đó
1 2 3
( ),( ),( )C C C
thứ tự là đồ thị các hàm số
2
-2
-5
5
y
x
(C
2
)
(C
3
)
(C
1
)
O
A.
( ), '( ), ''( ).f x f x f x
B.
'( ), ( ), ''( ).f x f x f x
C.
'( ), ''( ), ( ).f x f x f x
D.
''( ), ( ), '( ).f x f x f x
Lời giải
Chọn B
Ta thấy tại các điểm cực trị của hàm số ở đường cong
 
2
C
khi gióng xuống trục hoành ta được
các giao điểm của đường cong
 
1
C
, Ta thấy tại các điểm cực trị của hàm số đường cong
 
1
C
khi gióng xuống trục hoành ta được các giao điểm của đường cong
 
3
C
.
Vậy đáp án đúng là đáp án D.
Câu 5: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018) Theo thống kê tại một
nhà máy
Z
, nếu áp dụng tuần làm việc 40 giờ thì mỗi tuần có 100 công nhân đi làm và mỗi
công nhân làm được 120 sản phẩm trong một giờ. Nếu tăng thời gian làm việc thêm 2 giờ mỗi
tuần thì sẽ có 1 công nhân nghỉ việc và năng suất lao động giảm 5 sản phẩm/1 công nhân/1 giờ
(và như vậy, nếu giảm thời gian làm việc 2 giờ mỗi tuần thì sẽ có thêm 1 công nhân đi làm
đồng thời năng suất lao động tăng 5 sản phẩm/1 công nhân/1 giờ). Ngoài ra, số phế phẩm mỗi
tuần ước tính là
 
2
95 120
4
x x
P x
, với
x
là thời gian làm việc trong một tuần. Nhà máy cần
áp dụng thời gian làm việc mỗi tuần mấy giờ để số lượng sản phẩm thu được mỗi tuần là lớn
nhất?
A.
36.x
B.
32.x
C.
44.x
D.
48.x
Lời giải
Chọn A
Gọi
t
là số giờ làm tăng thêm (hoặc giảm) mỗi tuần,
t
số công nhân bỏ việc (hoặc tăng thêm) là
2
t
nên số công nhân làm việc là
100 2
t
người.
Năng suất của công nhân còn
5
120 2
t
sản phẩm một giờ.
Số thời gian làm việc một tuần là
40 t
giờ.
Để nhà máy hoạt động được thì
40 0
5
120 0
2
100 0
2
t
t
t
 
 
 
 
40;48t  
.
Số sản phẩm trong một tuần làm được:
 
5
100 120 40
2 2
t t
S t
 
 
 
 
.
Số sản phẩm thu được là
   
2
95 40 120 40
5
100 120 40
2 2 4
t t
t t
f t t  
 
 
 
 
.
   
1 5 5 5 95
120 40 100 40 100 120 40 30
2 2 2 2 2 2 2
t t t t
f t t t t
 
      
 
 
2
15 1135 2330
4 2
t t 
.
 
0f t
 
4
466 L
3
t
t

.
Ta có BBT như sau
Vậy số lượng sản phẩm thu được mỗi tuần lớn nhất khi
36x
(giờ).
Câu 6: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018) Tìm trên đường thẳng
3x
điểm
M
có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị
 
C
của hàm
số
3 2
3 2y x x 
đúng ba tiếp tuyến phân biệt.
A.
 
3; 5M
.B.
 
3; 6M
.C.
 
3;2M
.D.
 
3;1M
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
D
. Ta có:
2
3 6y x x
 
.
Gọi
 
3;M m
là điểm cần m. Do hàm số
3 2
3 2y x x 
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc đồ thị hàm
số
 
C
nên #ếp tuyến của đồ thị hàm số
 
C
sẽ luôn tồn tại hệ số góc
k
.
Phương trình #ếp tuyến
d
của
 
C
đi qua
 
3;M m
với hệ số góc
k
 
3y k x m  
.
Giả sử #ếp tuyến
d
#ếp xúc với
 
C
tại điểm có hoành độ là
0
x
. Khi đó
0
x
là nghiệm của hệ phương
trình
 
3 2
0 0 0
2
0 0
3 2 3
3 6
x x k x m
x x k
 
 
.
Ta m
m
để cho hệ phương trình trên có đúng
3
nghiệm. Điều này tương đương với phương trình
 
 
3 2 2 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0
3 2 3 6 3 2 12 18 2 0x x x x x m x x x m  
có đúng
3
nghiệm phân
biệt.
Đặt
 
3 2
2 12 18 2f x x x x m  
. Ta có:
 
2
6 24 18f x x x
 
.
Xét
   
 
2
1 6
' 0 6 24 18 0 3 2
x f x m
f x x x x f x m
 
  
.
Đồ thị hàm số
 
f x
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt khi và chỉ khi
 
6 2 0m m  
6 2m 
.
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
5m
. Vậy
 
3; 5A
.
Câu 7: (THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018) Cho
x
,
y
hai số thực thỏa mãn điều
kiện
2 2 4 4 3x y xy y x  
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
 
3 3 2 2
3 20 2 5 39P x y x xy y x  
.
A.
100
.B.
5
3
.C.
5
5
.D.
5
.
Lời giải
Chọn A
2 2 4 4 3x y xy y x  
 
2 2
4 3 4 0y y x x x  
 
 
22
4 4 3 4x x x 
2
3 4 0x x  
4
03
x  
.
2 2 4 4 3x y xy y x  
2 2
4 3 4x y xy y x  
 
3 3 2 2
3 20 2 5 39P x y x xy y x  
 
 
2 2 2 2
3 20 2 5 39x y x y xy x xy y x  
2 2
29 7 5 27 12x y xy x y  
2
2
4 4 4
7 5. 27. 12 29.
3 3 3
y y y  
  
 
2
4
7 100
3
y
 
 
 
 
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
100
khi
4
3
x y 
.
Câu 8: (THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho hàm s
3 2 2 2
3 2y x x m x m 
có đồ thị là đường cong
 
C
. Biết rằng tồn tại hai số thực
1
m
,
2
m
của tham số
m
để hai điểm cực trị của
 
C
và hai giao điểm của
 
C
với trục hoành tạo
thành bốn đỉnh của một hình chữ nhật. Tính
4 4
1 2
T m m 
.
A.
22 12 2T 
. B.
11 6 2T 
.C.
3 2 2
2
T
.D.
15 6 2
2
T
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
3 6 2y x x m  
. Ta có
2 2
9 3 6 3 3 0m m 
nên đồ thị hàm số luôn có
hai điểm cực trị với
m 
. Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của
y
.
Ta có:
2 2
1 2 2
. 1 1
3 3 3 3
x
y y m x m
 
 
 
 
.
Vậy hai điểm cực trị là
2 2
1 1
2 2
; 1 1
3 3
A x m x m
 
 
 
 
2 2
2 2
2 2
; 1 1
3 3
C x m x m
 
 
 
 
Điểm uốn:
6 6y x 
,
0y
1x 
0y 
. Vậy điểm uốn
 
1;0U
.
Ta có, hai điểm cực trị luôn nhận điểm uốn
U
là trung điểm.
Xét phương trình
 
3 2 2 2
3 2 0 1x x m x m  
 
2 2
1 2 0x x x m 
 
2 2
1
2 0 2
x
x x m
 
.
Phương trình
 
2
luôn có hai nghiệm thực phân biệt
3
x
4
x
. Do
U Ox
nên các điểm
 
3;0B x
 
4;0D x
luôn đối xứng qua
U
ABCD
luôn là hình bình hành.
Để
ABCD
là hình chữ nhật thì
AC BD
.
Ta có
 
 
 
2 2
2 2 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
4 4
1 1 1
9 9
AC x x m x x m x x
 
 
 
 
 
2
2 2
2 2 2
4 2
4 4 4
1 1 4 1 1 1
9 3 3 9
m
m m m
 
   
 
 
   
   
 
 
 
2
2 2
3 4
4 4BD x x m  
Vậy ta có phương trình:
2
2 2 2
4 4
1 1 1 4 1
3 9 m m m
 
 
 
 
2
2
4
1 1 3
9m 
2
2
9
12
m  
2
31
2
m  
4 4
1 2
11 3 2
2
m m  
nên
11 6 2T 
.
Câu 9: (THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018) Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
3 2
3y x x 
tại
3
điểm phân biệt
A
,
B
,
C
(
B
nằm giữa
A
C
) sao cho
2AB BC
. Tính tổng các phần tử thuộc
S
A.
2
.B.
4
.C.
0
.D.
7 7
7
.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3 2
3x x m 
 
3 2
3 0 1x x m  
.
Giả sử
1
x
;
2
x
;
3
x
và giả sử
 
1;A x m
,
 
2;B x m
,
 
3;C x m
.
Áp dụng định lý Vi-et cho phương trình bậc
3
ta có :
 
 
 
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
3 1
0 2
3
x x x
x x x x x x
x x x m
 
 
. Mặt khác
 
2 1 3 2 2 1 3
2 2 3 2 0 4AB BC x x x x x x x  
Từ
 
4
 
1
ta có
1 2
3 2
6 5
4 3
x x
x x
 
 
thay vào phương trình
 
2
ta có :
       
2
2 2 2 2 2 2 2 2
6 5 4 3 4 3 6 5 0 7 14 6 0x x x x x x x x    
2
2
7 7
7
7 7
7
x
x
thông tin tài liệu
Tổng hợp các dạng bài toánTrắc nghiệm và lời giải toán 12 chương 1 Khảo sát hàm số: Chương 1 Ứng dụng đạo hàm - Mức độ 4 phần 2
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×