1
TSCĐ có tr c khi thành l p DNướ ậ
V n Đ 1:ấ ề Công ty ch m i đ c c p gi y phép kinh doanh trong lĩnh v c xây d ng, ị ớ ượ ấ ấ ự ự
tr c làướ x ng s n xu t. Và có nh ng máy móc thu c s h u cá nhân ch doanh ưở ả ấ ữ ộ ở ữ ủ
nghi p đã mua tr c đó cho x ng s n xu t.ệ ướ ưở ả ấ
Câu h i 1: Cho ch h iỏ ị ỏ bây gi máy móc thi t b đóờ ế ị không có hóa đ n ch ng t thì x ơ ứ ừ ử
lý nh th nào? Có đ c tính là tài s n c a công ty và đ c trích chi phí kh u hao và ư ế ượ ả ủ ượ ấ
phân b hay không?ổ
Cách 1: Ch xem tài s n đó nh góp v n c a thành viên nào đó:ị ả ư ố ủ
Góp v n b ng tài s n đ thành l p doanh nghi p. Tài s n góp v n vào doanh nghi p ố ằ ả ể ậ ệ ả ố ệ
ph i có:ả
Biên b n góp v n s n xu t kinh doanh, h p đ ng liên doanh, liên k tả ố ả ấ ợ ồ ế
Biên b n đ nh giá tài s n c a h i đ ng giao nh n v n góp c a các bên góp v nả ị ả ủ ộ ồ ậ ố ủ ố
Ho c văn b n đ nh giá c a t ch c có ch c năng đ nh giá theo quy đ nh c a pháp lu t)ặ ả ị ủ ổ ứ ứ ị ị ủ ậ
Kèm theo b h s v ngu n g c tài s n.ộ ồ ơ ề ồ ố ả
Tr ng h p cá nhân, t ch c không kinh doanh có góp v n b ng tài s n vào công ty: ườ ợ ổ ứ ố ằ ả
trách nhi m h u h n, công ty c ph n thì ch ng t đ i v i tài s n góp v n làệ ữ ạ ổ ầ ứ ừ ố ớ ả ố
Biên b n ch ng nh n góp v nả ứ ậ ố
Biên b n giao nh n tài s n.ả ậ ả
Tr ng h p tài s n góp v n là tài s n m i mua, ch a s d ng, có hoá đ n h p pháp ườ ợ ả ố ả ớ ư ử ụ ơ ợ
đ c h i đ ng giao nh n v n góp ch p nh n thì tr giá v n góp đ c xác đ nh theo tr ượ ộ ồ ậ ố ấ ậ ị ố ượ ị ị
giá ghi trên hoá đ n bao g m c thu GTGTơ ồ ả ế
Bên nh n v n góp đ c kê khai kh u tr thu GTGT ghi trên hoá đ n mua tài s n c a ậ ố ượ ấ ừ ế ơ ả ủ
bên góp v n.ố
Cá nhân góp v n là Tài s n thì không ph i xu t hóa đ n khi góp v n b ng tài s n.ố ả ả ấ ơ ố ằ ả
Tr ng h p tài s n đi u chuy n gi a các đ n v h ch toán đ c l p ho c gi a các đ n ườ ợ ả ề ể ữ ơ ị ạ ộ ậ ặ ữ ơ
v thành viên có t cách pháp nhân đ y đ trong cùng m t t ch c, cá nhân thì t ch c,ị ư ầ ủ ộ ổ ứ ổ ứ
cá nhân có tài s n đi u chuy n ph i l p hóa đ n GTGT theo quy đ nh.ả ề ể ả ậ ơ ị