bạn bè trong thời gian Giáng sinh
a tree (n): một cây thông (một cây xanh) với lá giống như những cây kim mà
người ta để trong nhà trong thời gian Giáng sinh và trang trí với những đèn sáng,
đồ trang trí và dây kim tuyến.
a wreath (n):a một vòng của những hoa tươi hoặc khô mà người ta treo trước cửa
nhà trong thời gian Giáng sinh
a pudding (n): một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong
rượi, được ăn trong ngày Giáng sinh
an ornament (n): một vật trang trí (một trái banh nhỏ, đồ chơi hoặc một thỏi sô cô
la) mà được treo trên cây Giáng sinh
a white Christmas: khi tuyết rơi vào ngày Giáng sinh
Christmas lights: đèn ngoài trời, thường trong trung tâm thành phố hoặc trên các
đường chính mà được trang trí và bật lên trong thời gian Giáng sinh
Father Christmas (cũng được biết như Santa Claus): một người tưởng tượng mà
mang quà đến cho trẻ em vào đêm trước ngày Giáng sinh. Theo truyền thống, ông
ta là một người già với bộ đồ đỏ và râu trắng
Fairy lights: những đèn nhỏ mà được treo trên cây Giáng sinh
tinsel (n): Các dây đính kim tuyến mà được treo trên cây Giáng sinh
Secret Santa: những người làm việc cùng nhau đặt tên của mọi người vào một cái
nón và mỗi người lấy một tên. Họ phải giữ bí mật về cái tên này từ những người
khác và mua một món quà nhỏ cho người đó
mistletoe (n): một hoa màu xanh mà được treo xuống từ trần nhà trong thời gian
Giáng sinh. Khi người ta đứng dưới hoa này cùng thời điểm, họ phải hôn nhau
Boxing day: Ngày sau ngày Giáng sinh
the festive period: thời điểm trong Giáng sinh và Năm mới khi có nhiều tiệc và
các họat động Giáng sinh