![](data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAA8gAAAArCAIAAAArCDbkAAAACXBIWXMAABYlAAAWJQFJUiTwAAAA70lEQVR42u3YMQqAUAxEwY14/yvHwgsI+UWQmcZWtvmPVNIBAABmLhMAAMDc/X7a2fqbqu1z7f9DawCAV++X47tYAwDAAcIaAACENQAACGsAABDWAACAsAYAAGENAADCGgAAhDUAACCsAQBAWAMAgLAGAABhDQAACGsAABDWAAAgrAEAQFgDAADCGgAAhDUAAAhrAAAQ1gAAgLAGAABhDQAAwhoAAIQ1AAAgrAEAQFgDAICwBgAAhDUAAAhrAAAQ1gAAIKwBAABhDQAAwhoAAIQ1AAAIawAAQFgDAICwBgCA1SppKwAAwJCLNQAAHPAA/DwMVc8vojQAAAAASUVORK5CYII=)
GB Nợ46 30-1 Tr UNC n p thu thu nh p DN theo k ho ch ả ộ ế ậ ế ạ 30.000
Tài li u b sung : ệ ổ
- Cu i tháng 01/N, TK 1121 c a DN có s d N 140.830 nh ng s c a ngân hàng côngố ủ ố ư ợ ư ổ ủ
th ng ghi TK c a DN có s d 139.370. DN tìm nguyên nhân và đ c bi t lý do chênh l ch nhươ ủ ố ư ượ ế ệ ư
sau:
+ Ti n n p ph t, DN vi ph m h p đ ng kinh t 360.ề ộ ạ ạ ợ ồ ế
+ Ti n đi n tho i dùng t i đ n v b o v DN, b u đi n đã nh thu, ngân hàng đã trích t Tàìề ệ ạ ạ ơ ị ả ệ ư ệ ờ ừ
kho n c a DN đ tr 1.100.ả ủ ể ả
- Cho bi t : S d đ u tháng c a TK 112 = 4000.000ế ố ư ầ ủ
Trong đó: S d TK 1121 = 250.000ố ư
S d TK 1122 = 150.000 (10.000 USD)ố ư
DN dùng t giá th c t nh p sau xu t tr c đ ghi s đ i v i ngo i t . ỷ ự ế ậ ấ ướ ể ổ ố ớ ạ ệ
Yêu c u: ầ
1.Đ nh kho n k toán và ph n ánh vào SĐTK k toán. ị ả ế ả ế
2.Ghi s chi ti t TK 1121, 1122ổ ế
3. Đi u ch nh l i TK 1121 c a DN sau khi đã xác đ nh nguyên nhân chênh l ch v i s d c aề ỉ ạ ủ ị ệ ớ ố ư ủ
ngân hàng.
4. Ghi s Nh t ký chung và s cái TK 112.ổ ậ ổ
Bài s 4ố
Doanh nghi p B trong tháng 12/N có tình hình sau: (ĐVT: 1000đ)ệ
A) S d ngày 1/12/N c a m t s tài kho n:ố ư ủ ộ ố ả
- TK 111: 46.000, trong đó ti n Vi t Nam:ề ệ 17.000
Ngo i t :ạ ệ 29.000 (c a 2.000 USD)ủ
- TK 121: 260.000 trong đó: 03 trái phi u ng n h n công ty K : 45.000 ;ế ắ ạ
70 c phi u công ty A: 35.000 ; 90 c phi u công ty X: 180.000ổ ế ổ ế
- TK 129: 18.000 (d phòng cho 90 c phi u c a công ty X)ự ổ ế ủ
B. Trong tháng 12/N có các nghi p v sau:ệ ụ
1) Ngày 5/12/N DN mua 50 trái phi u công ty H, m nh giá 1.000/1 trái phi u, th i h n 1 năm,ế ệ ế ờ ạ
giá mua s trái phi u đó là 45.000 thanh toán b ng chuy n kho n (doanh nghi p đã nh n đ c gi yố ế ằ ể ả ệ ậ ượ ấ
báo n s 152).Chi phí môi gi i mua trái phi u là 500 thanh toán b ng ti n m t.ợ ố ớ ế ằ ề ặ
2) Gi y báo Có s 375 ngày 7/12 v ti n bán 90 c phi u công ty X, giá bán ấ ố ề ề ổ ế m iỗ
c phi u là 1.750. Chi phí môi gi i bán c phi u là 2.000 thanh toán b ng ti n m t.ổ ế ớ ổ ế ằ ề ặ
3) .PT s 05/12 ngày 9/12 thu ti n bán SP: S ti n:2.200 USD trong đó thu GTGT 10%.Tố ề ố ề ế ỷ
giá giao d ch bình quân trên th tr ng ngo i t liên NH do NHNN công b ngày 9/12 là 15.600 USD.ị ị ườ ạ ệ ố
4) .Doanh nghi p bán 20 c phi u công ty A, giá bán 550/1 c phi u, thu b ng séc chuy nệ ổ ế ổ ế ằ ể
kho n và n p th ng vào ngân hàng.ả ộ ẳ