DANH MỤC TÀI LIỆU
Ứng dụng OMNeT+++ và những điều cần biết
OMNet++
Tran
g
1
1. GII THIU
1.1.
OMNeT++
gì?
OMNeT++
l
à
viế
t
t
t
ca
cm
t
Objective
Modular
Network
Testbed
in
C++.
OMNeT++
l
à
m
t
ng
dng
cung
cp
cho
ngườ
i
s
dng
i
trường
để
ti
ến
hành
phng
ho
t
động
ca
mng.
Mc
đích
ch
í
nh
ca
ng
dng
l
à
phng
ho
t
động
mng
thông
ti
n,
tuy
nh
i
ên
do
nh
ph
cp
linh
ho
t
ca
nó,
OMNeT++
còn
được
s
dng
trong
nhiu
l
ĩnh
vc
khác
như
phng
các
h
thng
thông
tin
phc
t
p,
các
mng
k
i
u
hàng
đợ
i
(queueing
networks)
hay
các
kiến
t
rúc
phn
cng...
OMNeT++
cung
cp
sn
các
thành
phn
t
ương
ng
v
i
các
hình
thc
t
ế.
Các
thành
phn
này
(còn
được
g
i
các
modu
l
e)
được
l
p
trình
theo
ngôn
ng
C++,
sau
đó
được
t
p
hp
l
i
thành
nhng
thành
phn
hay
nhng
hình
l
n
hơn
bng
m
t
ngôn
ng
bc
cao
(NED).
OMNeT++
h
tr
giao
d
i
n
đồ
ho,
t
ương
ng
v
i
các
hình
cu
t
rúc
ca
đồng
t
h
i
phn
nhân
phng
(simu
l
ation
kernel)
các
module
ca
OMNeT++
cũng
r
t
d
dàng
nhúng
vào
trong
các
ng
dng
khác.
1.2.
Các
thành
phn
chính
ca
OMNeT++
Thư
vin
phn
nhân
phng
(simulat
i
on
kerne
l
)
Trình
biên
dch
cho
ngôn
ng
t
hình
trng
(topology
description
language)
-
NED
(nedc)
Trình
biên
t
p
đồ
ho
(graphical
ne
t
work
editor)
cho
các
fi
l
e
NED
(GNED)
Giao
din
đồ
ho
thc
h
i
n
phng,
các
li
ên
kế
t
bên
trong
các
file
thc
hin
phng
(Tkenv)
Giao
din
dòng
l
nh
t
hc
hin
phng
(Cmdenv)
Công
c
(giao
din
đồ
ho)
v
đồ
th
kế
t
qu
vec
t
or
đầu
ra
(Plove)
Công
c
(giao
din
đồ
ho)
t
kế
t
qu
hướng
đầu
ra
(Scalars)
Công
c
tài
li
u
hoá
các
hình
Các
ti
n
ích
khác
Các
t
à
i
li
u
hướng
dn,
các
v
í
d
phng...
1.3.
ng
dng
OMNeT++
l
à
m
t
công
c
phng
các
ho
t
động
mng
bng
các
module
được
th
i
ế
t
kế
hướng
đố
i
t
ượng.
OMNeT++
thường
được
s
dng
trong
các
ng
dng
ch
yếu
như
:
hình
ho
t
động
ca
các
mng
thông
tin
OMNet++
Tran
g
2
hình
giao
thc
hình
hoá
các
mng
k
i
u
hàng
đợ
i
h
ì
nh
hoá
các
h
thng
đa
b
vi
x
(mu
lti
processer)
hoc
các
h
thng
phn
cng
theo
h
ì
nh
phân
tán
khác
(distribu
t
ed
hardware
systems)
Đánh
giá
kiến
trúc
phn
cng
Đánh
giá
hiu
qu
ho
t
động
ca
các
h
thng
phc
t
p...
1.4.
hình
trong
OMNeT++
M
t
hình
t
rong
OMNeT++
bao
gm
các
module
l
ng
nhau
cu
t
rúc
phân
cp.
Độ
sâu
ca
ca
các
module
l
ng
nhau
l
à
không
gi
i
hn,
đ
i
u
này
cho
phép
ngườ
i
s
dng
t
h
biu
din
các
cu
t
rúc
l
ogic
ca
các
h
thng
trong
t
hc
t
ế
bng
các
cu
trúc
hình.
Các
module
trao
đổ
i
thông
ti
n
v
i
nhau
thông
qua
vic
g
i
các
message
(message).
Các
message
này
t
h
cu
trúc
phc
t
p
tu
ý.
Các
module
th
g
i
các
message
này
t
heo
hai
cách,
m
t
l
à
g
i
trc
ti
ếp
t
i
địa
ch
nhn,
ha
i
g
i
đ
i
t
heo
m
t
đường
dn
được
định
sn,
thông
qua
các
cng
các
kế
t
ni.
Các
module
th
các
tham
s
ca
riêng
nó.
Các
tham
s
này
th
được
s
dng
để
chnh
sa
các
thuc
tính
ca
modu
l
e
để
biu
din
cho
topo
l
ogy
ca
hình.
Các
module
mc
thp
nh
t
trong
cu
trúc
phân
cp
đóng
gói
các
thuc
tính.
Các
module
này
được
co
i
l
à
các
module
đơn
gin,
chúng
được
l
p
trình
trong
ngôn
ng
C++
bng
cách
s
dng
các
thư
vin
phng.
OMNet++
Tran
g
3
2. TNG QUAN
2.1.
Khái
nim
hình
hoá
OMNeT++
cung
cp
cho
ngườ
i
s
dng
nhng
công
c
hiu
qu
để
t
cu
trúc
ca
các
h
thng
thc
t
ế.
Các
modu
l
e
l
ng
nhau
cu
trúc
phân
cp
Các
modu
l
e
các
đố
i
t
ượng
c
th
ca
các
k
i
u
module
Các
modu
l
e
trao
đổ
i
thông
tin
bng
các
message
qua
các
kênh
Các
tham
s
ca
module
li
nh
ho
t
Ngôn
ng
t
topology
2.1.1.
Cu
trúc
phân
cp
ca
các
module
M
t
hình
trong
OMNeT++
cha
các
modu
l
e
l
ng
nhau
cu
trúc
phân
cp,
trao
đổ
i
thông
tin
v
i
nhau
bng
cách
g
i
các
message.
M
i
h
ì
nh
này
thường
b
i
u
d
i
n
cho
m
t
h
thng
mng.
Modu
l
e
mc
cao
nh
t
trong
cu
trúc
phân
cp
được
g
i
l
à
module
h
thng.
Module
này
th
cha
các
module
con,
các
module
con
cũng
th
cha
các
module
con
ca
riêng
nó.
Độ
sâu
phân
cp
đố
i
v
i
các
module
không
gi
i
hn,
đ
i
u
này
cho
phép
ngườ
i
s
dng
t
h
d
dàng
biu
din
m
t
cu
t
rúc
l
ogic
ca
m
t
h
thng
trong
thc
t
ế
bng
cu
trúc
phân
cp
ca
OMNeT++.
Cu
trúc
ca
h
ì
nh
th
được
t
bng
ngôn
ng
NED
ca
OMNeT++
module
h
thng
module
đơn
g
i
n
module
kế
t
hp
Hình
I-2.1
-
Các
module
đơn
g
i
n
kết
hp
Các
modu
l
e
th
cha
nhiu
modu
l
e
con
được
g
i
module
kế
t
hp.
Các
module
đơn
g
i
n
các
module
cp
thp
nh
t
trong
cu
trúc
phân
cp.
Các
module
đơn
gin
cha
các
thu
t
toán
ca
hình.
Ngườ
i
s
dng
trin
khai
các
module
đơn
gin
bng
ngôn
ng
C++,
s
dng
các
t
hư
vin
phng
ca
OMNeT++.
2.1.2.
Kiu
module
T
t
c
các
module
đơn
g
i
n
hay
phc
t
p
đều
các
đố
i
t
ượng
c
th
ca
các
kiu
module.
Trong
khi
t
các
hình,
ngườ
i
s
dng
định
nghĩa
ra
các
k
i
u
OMNet++
Tran
g
4
module;
các
đố
i
t
ượng
c
th
ca
các
kiu
module
này
được
s
dng
như
các
thành
phn
ca
các
kiu
module
phc
t
p
hơn.
Cu
i
cùng,
ngườ
i
s
dng
t
o
module
h
thng
như
m
t
đố
i
t
ượng
c
th
ca
k
i
u
module
đã
được
định
nghĩa
trước
đó,
t
t
c
các
module
ca
mng
đều
module
con
(hoc
con
ca
module
con)
ca
module
h
thng.
Kh
i
m
t
kiu
module
được
s
dng
như
m
t
kh
i
dng
sn
(building
block),
s
không
th
phân
bi
t
đó
m
t
module
đơn
g
i
n
hay
phc
t
p.
Đ
i
u
này
cho
phép
ngườ
i
s
dng
t
h
t
ách
các
module
đơn
gin
ra
thành
nhiu
module
đơn
gin
được
nhúng
trong
m
t
module
kế
t
hp,
ngược
l
i
th
t
p
hp
các
chc
năng
ca
m
t
module
kế
t
hp
trong
m
t
module
đơn
g
i
n
không
nh
hưởng
g
ì
đến
các
kiu
module
đã
được
ngườ
i
s
dng
định
nghĩa.
Kiu
module
th
được
l
ưu
tr
trong
m
t
file
riêng
r.
Đ
i
u
này
cho
phép
ngườ
i
s
dng
t
h
nhóm
các
kiu
module
l
i
t
o
ra
m
t
thư
vin
thành
phn
2.1.3.
Message,
cng,
liên
kết
Các
modu
l
e
trao
đổ
i
thông
ti
n
bng
vic
g
i
các
message.
Trong
thc
t
ế,
message
dng
khung
(frame)
hoc
các
gói
ti
n
(packe
t
)
được
truyn
đ
i
t
rong
mng.
Các
message
th
cu
t
rúc
phc
t
p
tu
ý.
Các
module
đơn
gin
t
h
g
i
các
message
đ
i
m
t
cách
trc
ti
ếp
đến
v
trí
nhn
hoc
g
i
đ
i
t
heo
m
t
đường
dn
định
sn
thông
qua
các
cng
các
li
ên
kết.
“Th
i
gian
phng
địa
phương”
(local
simulation
ti
me)
ca
m
t
module
t
ăng
lên
khi
module
nhn
được
m
t
message.
Message
th
đến
t
m
t
module
khác
hoc
đến
t
cùng
m
t
module
(message
ca
chính
bn
thân
module
-
self-message
được
dùng
để
thc
hin
b
định
t
hi).
Cng
(gate)
các
giao
ti
ếp
vào
ra
ca
module.
Message
được
g
i
đ
i
qua
các
cng
ra
được
nhn
vào
thông
qua
các
cng
vào.
M
i
kế
t
n
i
(connection)
hay
còn
g
i
li
ên
kế
t
(link)
được
t
o
bên
trong
m
t
mc
đơn
t
rong
cu
trúc
phân
cp
ca
các
module:
bên
trong
m
t
module
kế
t
hp,
m
t
kế
t
n
i
t
h
được
t
o
ra
g
i
a
các
cng
t
ương
ng
ca
ha
i
module
con,
hoc
gia
cng
ca
module
con
v
i
cng
ca
module
kế
t
hp.
module
cha
module
cha
S1
S2
S1
S2
module
con
kế
t
n
i
v
i
nhau
module
con
kế
t
n
i
v
i
module
cha
Hình
I-2.2
-
Các
kết
n
i
Tương
ng
v
i
cu
t
rúc
phân
cp
ca
m
t
hình,
các
message
thường
di
chuyn
qua
m
t
l
o
t
các
kế
t
n
i
v
i
đ
i
m
b
t
đầu
kế
t
thúc
các
module
đơn
gin.
Tp
các
kế
t
n
i
đ
i
t
m
t
module
đơn
gin
đến
m
t
module
đơn
gin
được
g
i
route.
Các
module
kế
t
hp
ho
t
động
ging
như
các
“cardboard
box”
trong
h
ì
nh,
“trong
sut”
trong
vic
chuyn
ti
ếp
các
message
gia
các
thành
phn
bên
trong
thế
gi
i
bên
ngoà
i
.
OMNet++
Tran
g
5
2.1.4.
hình
truyn
gói
tin
M
t
kế
t
n
i
th
ba
t
ham
s
đặc
trưng.
Nhng
tham
s
này
r
t
thun
ti
n
cho
các
h
ì
nh
phng
mng
thông
tin
nhưng
không
hu
dng
l
m
cho
các
kiu
hình
khác.
Ba
tham
s
này
bao
gm:
Độ
tr
đường
t
ruyn
(propagation
delay)
tính
bng
s
-
giây.
T
s
l
i
bit,
được
tính
bng
s
l
i/bit.
T
s
d
li
u,
được
tính
bng
s
bit/s.
Các
tham
s
này
l
à
t
u
chn.
Giá
t
r
ca
các
tham
s
này
l
à
khác
nhau
t
rên
t
ng
kế
t
ni,
ph
thuc
vào
kiu
ca
li
ên
kế
t
(hay
còn
g
i
l
à
k
i
u
ca
kênh
t
ruyn
-
channe
l
type).
Độ
tr
đường
t
ruyn
t
ng
th
i
gian
đến
ca
message
b
tr
đ
i
khi
truyn
qua
kênh.
T
s
l
i
b
it
nh
hưởng
đến
quá
trình
truyn
message
qua
kênh.
T
s
này
l
à
xác
su
t
các
b
it
b
truyn
sai.
Do
đó
xác
su
t
để
m
t
message
độ
i
n
b
it
truyn
đ
i
ch
í
nh
xác
là:
P(message
g
i
đ
i
được
nhn
chính
xác)
=
(1
-
ber)n
trong
đó
ber
l
à
t
s
l
i
b
it
n
l
à
s
bit
ca
message.
Các
message
truyn
đ
i
đều
m
t
c
l
i,
c
này
s
được
t
h
i
ế
t
l
p
kh
i
vic
truyn
message
l
i.
T
s
d
li
u
được
tính
theo
đơn
v
bit/s,
được
s
dng
để
nh
th
i
gian
để
truyn
m
t
gói
tin.
Kh
i
t
s
này
được
s
dng,
quá
trình
g
i
message
đ
i
trong
hình
s
t
ương
ng
v
i
v
i
c
truyn
bit
đầu
ti
ên
message
được
tính
l
à
đến
nơ
i
sau
kh
i
bên
nhn
đã
nhn
được
b
it
cu
i
cùng.
A
B
Message
g
i
đ
i
truyn
b
tr
Độ
tr
đường
t
ruyn
t
A
t
B
Message
nhn
được
Hình
I-2.3
-
Truyn
message
OMNet++
Tran
g
6
2.1.5.
Tham
s
Các
module
th
các
tham
s.Các
tham
s
này
th
được
đặ
t
g
i
á
t
r
trong
các
f
i
le
NED
hoc
các
file
cu
h
ì
nh
ompnetpp.ini.
Các
tham
s
này
t
h
được
dùng
để
thay
đổ
i
các
thuc
tính
ca
các
module
đơn
g
i
n
hoc
dùng
để
biu
d
i
n
cho
t
opo
l
ogy
ca
h
ì
nh.
Các
tham
s
t
h
k
i
u
chui,
s
hc,
giá
t
r
logic
hoc
cũng
t
h
cha
cây
d
li
u
XML
(XML
data
tree).
Các
biến
kiu
s
trong
các
biu
thc
th
nhn
giá
tr
t
các
tham
s
khác,
g
i
hàm,
s
dng
các
biến
ngu
nhiên
t
các
ngun
phân
tán
hoc
nhn
giá
tr
trc
ti
ếp
được
nhp
vào
b
i
ngườ
i
s
dng.
Các
tham
s
k
i
u
s
t
h
được
dùng
để
cu
h
ì
nh
topology
r
t
d
dàng.
Nm
t
rong
các
module
kế
t
hp,
các
tham
s
này
t
h
được
dùng
để
ch
ra
s
module
con,
s
cng
giao
ti
ếp
cách
các
kế
t
n
i
n
i
b
được
t
o
ra.
2.1.6.
Phương
pháp
t
topology
Ngườ
i
s
dng
dùng
ngôn
ng
NED
(Network
Descr
i
ption)
để
t
cu
t
rúc
ca
các
hình
2.2.
Lp
trình
thut
toán
Các
modu
l
e
đơn
gin
th
cha
các
thu
t
toán
như
các
hàm
ca
C++.
S
li
nh
ho
t
sc
mnh
ca
C++,
kế
t
hp
v
i
các
thư
vin
phng
ca
OMNeT++
t
o
đ
i
u
kin
d
dàng
cho
ngườ
i
s
dng.
Các
l
p
trình
viên
phng
th
chn
l
a
v
i
c
t
theo
s
kin
hay
t
heo
ti
ến
t
rình,
th
d
dàng
s
dng
nhng
khái
n
i
m
ca
l
p
trình
hướng
đố
i
t
ượng
(như
đa
hình,
kế
tha)
thiế
t
kế
các
mu
th
(pattern)
để
m
rng
chc
năng
ca
quá
trình
phng.
Các
đố
i
t
ượng
phng
(message,
module,
queue...)
được
th
hin
qua
các
l
p
ca
C++.
M
t
s
l
p
cơ
bn
trong
thư
vin
phng
ca
OMNeT++
:
Module,
cng,
li
ên
kết...
Các
tham
s
Message
Các
l
p
Con
t
ainer
(mng,
hàng
đợi...)
Các
l
p
Da
t
a
Collection
Các
l
p
này
t
h
được
s
dng
như
nhng
công
c
cho
phép
ngườ
i
s
dng
th
duy
t
qua
t
t
c
các
đố
i
t
ượng
khi
chy
t
h
hình
đồng
th
i
h
i
n
th
thông
tin
v
chúng
như
tên
ca
đố
i
t
ượng,
tên
l
p,
các
biến
t
rng
thái
n
i
dung
bên
trong.
Đặc
đ
i
m
này
cũng
cho
phép
t
o
ra
các
h
ì
nh
phng
giao
din
đồ
ho
(GUI)
v
i
phn
cu
trúc
bên
t
rong
được
che
đi.
thông tin tài liệu
Tài liệu cung cấp những kiến thức cơ bản về Ứng dụng OMNeT+++ mà bạn cần biết
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×