DANH MỤC TÀI LIỆU
VẬT LÝ :ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
BÀI 14: Đ NH LU T V CÔNG Ậ Ề
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c: ế HS hi u và n m đ c đ nh lu t ượ ị
2. Kĩ năng: V n d ng t t đ nh lu t đ gi i bài t p ố ị ể ả
3. Thái đ : ng d ng đ nh lu t trong th c t và trong kĩ thu t ự ế
II. CHU N B :Ẩ Ị
1. GV: SGK, SGV, GA, th c th ng, l c k , qu n ng, ròng r c, giáướ ế ả ặ
TN
2. HS: SGK, SBT, v ghi,
III. T CH C HO T Đ NG D Y VÀ H C: Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c l p ứ ớ
2. T ch c tình hu ng :ổ ứ
GV: Mu n đ a v t n ng lên cao th kéo lên tr c ti p ho c dùng máy c ư ậ ặ ế ơ
đ n gi n. Dùng máy c đ n gi n đ c l i v l c nh ng có đ c l i v côngơ ơ ơ ượ ợ ư ượ ợ
hay không? Chúng ta cùng tìm hi u bài hôm nay
Ho t đ ng c a GV, HSạ ộ N i dung ghi bài
HĐ 1: Làm thí nghi m
-GV: Treo tranh v h14.1 SGK yêu c u HSẽ ầ
quan sát đ c thông tin SGK. Nêu d ng c ụ ụ
và cách ti n hành TN?ế
- HS: HĐ cá nhân,
- GV: M c đích TN là gì?
- HS: HĐ cá nhân
- GV: Ch t l i yêu c u HS Làm TN hoànố ạ
thành b ng 14.1 SGK
- HS: HĐ nhóm
- GV: H ng d n HS làm TNướ ẫ
- HS: Đ i di n nhóm trình bày k t quạ ệ ế
- GV: Yêu c u HS nh n xét th ng nh t ố ấ
đáp án đúng
- HS: Th o lu n và tr l i C ả ờ 1 đ n Cế4
- GV: Ch t đáp án đúng
- HS: Ghi vào v
I.TN
- D ng c : Th c th ng, l c k , ướ ự ế
qu n ng, ròng r c, giá thí nghi m.ả ặ
- Ti n hành: ế
+ Móc qu n ng vào l c k kéoả ặ ế
t t sao cho l c nâng Fừ ừ 1 = Pqn, Đ c
giá tr c a Fị ủ 1, đ dài S1.
+ Dùng ròng r c đ ng kéo v t lênọ ộ
cùng m t đo n S 1, sao cho s chố ỉ
c a l c k không đ i. Đ c s chủ ự ế
c a l c k đo đ dài quãngủ ự ế
đ ng đi đ c Sườ ượ 2
+ Hoàn thi n b ng 14.1ệ ả
- C1: F1 > F2
- C2: S1 < S2
- C3: A1 = A2
- C4: Dùng ròng r c đ ng đ c l i ượ ợ
hai l n v l c thì thi t hai l n v ề ự
đ ng đi. Nghĩa không đ c l iườ ượ ợ
gì v công
HĐ2: Tìm hi u đ nh lu t ể ị
- GV: Nghiên c u SGK nêu n i dung đ nh ộ ị
lu t
- HS: nhân, nh n xét câu tr l i c a ả ờ
b n
II. Đ nh lu t v công ậ ề
- N i dung đ nh lu t ị ậ
Không m t máy c đ n g n nào cho ơ ơ
ta l i v công. Đ c l i bao nhiêuợ ề ượ ợ
- GV: K t lu n ế ậ
- HS: Ghi vào vl n v l c thì l i thi t b y nhiêu l n ề ự
v đ ng đi và ng c l iề ườ ượ
HĐ 3: V n d ngậ ụ
- GV: Yêu c u HS tr l i C ả ờ 5, C6 SGK
- HS: HĐ cá nhân
- GV: K t lu n yêu c u HS hoàn thi n vào vế ậ
II. V n d ngậ ụ
- C5:
+Kéo thùng hàng b ng t m ván dàiằ ấ
4m s kéo v i l c nh h n ỏ ơ
+ Không tr ng h p nào đ c l iườ ượ ợ
v công
+ A = F.s = 500.1 = 500J
- C6:L c kéo v t lên ự ậ
F= P/ 2 =420 /2 =210 N
Đ cao đ đ a v t lên là: ể ư
h =S /2 = 8/ 2= 4 m
Công nâng v t lên:
A = P.h = 420. 4 =1680 J
* Chú ý: Trong th c t máy c đ n ế ơ ơ
gi n nào bao gi cũng l c ma sát ờ ự
do v y công ta ph i t n đ nâng ả ố
v t lên bao gi cũng l n h n công ớ ơ
dùng đ nâng v t khi không maể ậ
sát do v y m i máy c đ n gi n đ u ơ ơ
có hi u su tệ ấ
H = (A1 / A2). 100%
H: Hi u su t, A 1 công ích, A2
Công toàn ph n
IV. C NG C (5’):Ủ Ố
- GV: Yêu c u HS đ c ghi nh SGK+ có th em ch a bi t ư ế
- GV: Phát bi u đ nh lu t v công? ( HS: HĐ cá nhân) ậ ề
- HS: làm bài t p 14.2, 14.3 SBT
thông tin tài liệu
VẬT LÝ :ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG Dụng cụ: Thước thẳng, lực kế, quả nặng, ròng rọc, giá thí nghiệm. - Tiến hành: + Móc quả nặng vào lực kế và kéo từ từ sao cho lực nâng F1 = Pqn, Đọc giá trị của F1, độ dài S1. + Dùng ròng rọc động kéo vật lên cùng một đoạn S1, sao cho số chỉ của lực kế không đổi. Đọc số chỉ của lực kế và đo độ dài quãng đường đi được S2 + Hoàn thiện bảng 14.1 - C1: F1 > F2 - C2: S1 < S2 - C3: A1 = A2 - C4: Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì thiệt hai lần về đường đi. Nghĩa là kh
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×