DANH MỤC TÀI LIỆU
VẬT LÝ : Dòng điện
DÒNG ĐI N –NGU N ĐI N Ồ Ệ
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế ứ
- Mô t thí nghi m t o ra dòng đi n nh n bi t dòng đi n (bóng đèn, ệ ạ ế
bút th đi n, đèn pin sáng, qu t quay...) và nêu đ c dòng đi n là dòng ử ệ ượ
các đi n tích chuy n d i có h ng ể ờ ướ
- Nêu đ c tác d ng chung c a các ngu n đi n là t o ra dòng đi n và ượ ồ ệ
nh n bi t đ c các ngu n đi n th ng dùng v i 2 c c c a chúng (c c ế ượ ườ
âm và c c d ng c a pin ho c c quy) ươ ặ ắ
2. Kĩ năng: Làm thí nghi m s d ng bút th đi n ử ụ
3. Thái đ
- Trung th c kiên trì h p tác trong ho t đ ng nhóm. ạ ộ
- Có ý th c th c hi n an toàn khi s d ng đi n. ử ụ
4. Năng l c c n đ t ự ầ
Năng l c h p tác nhóm, năng l c t h c, năng l c quan sát, năng l c ự ọ
th c nghi m.ự ệ
II. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH Ị Ủ
1. Chu n b c a giáo viên ị ủ
- Giáo án + sgv + tranh phóng to hình 19.1, 2 sgk -53
- Các lo i đèn pin (m i lo i 1 chi c), 1 c quy, 1 đi a mô c a xe đ p ỗ ạ ế
(không tháo r i kh i xe đ p) n u cóờ ỏ ế
Chu n b cho m i nhóm g m Đ dùng TN h19.3ẩ ị
2. Chu n b c a h c sinh ị ủ : H c bài cũ và làm BT đ y đ . ầ ủ
III. QUÁ TRÌNH T CH C HO T Đ NG H C CHO H C SINH Ạ Ộ
1. Các ho t đ ng đ u giạ ộ
a) Ki m tra bài cũ (5 phút)
* Câu h i
Có m y lo i đi n tích? Nêu s t ng tác gi a các v t mang đi n ự ươ
tích? Nêu quy c v v t mang đi n tích âm d ng ? Làm bài t p 18.3 ướ ề ậ ươ
SBT
* Đáp án, bi u đi m
- Có 2 lo i đi n tíchạ ệ
- Các v t nhi m đi n cùng lo i thì đ y nhau nh ng v t nhi m đi n ữ ậ
khác lo i thì đ y nhau.ạ ẩ
-M t v t nhi m đi n (-)n u v t nh n thêm electron, nhi m đi n ậ ễ ệ ế ễ ệ
d ng n u m t b t electron ươ ế ấ ớ
- Bài 18.3 a, Tóc b nhi m đi n d ng khi đó electron d ch chuy n t ươ ể ừ
tóc sang l c nh a (l c nh a nh n thêm electron còn tóc m t b t ượ ự ượ ự ậ
electron)
b, Vì nh ng s i tóc đó nhi m đi n cùng lo i chúng đ y nhau ữ ợ
b) Đ t v n đ (1 phút)
Y/c h/s đ c ph n m bài ầ ở
Các TB chúng ta v a nêu đ u dòng đi n ch y qua. V y dòng đi n ệ ạ
là gì? Chúng ta s tìm hi u bàiẽ ể
2. N i dung bài h c ộ ọ
Ho t đ ng 1ạ ộ : Dòng đi n (10 phút)
+ M c tiêu: t thí nghi m t o ra dòng đi n nh n bi t dòng đi n ệ ạ ế
(bóng đèn, bút th đi n, đèn pin sáng, qu t quay...) nêu đ c dòngử ệ ượ
đi n là dòng các đi n tích chuy n d i có h ng ể ờ ướ
+ Nhi m vệ ụ: Nghiên c u thông tin sgk, quan sát TN và tr l i câu h iả ờ
+ Ph ng th c th c hi nươ ứ ự ệ : Ho t đ ng cá nhân, ho t đ ng nhóm.ạ ộ ạ ộ
+ S n ph m : C1, C2, nh n xét, k t lu n. ế ậ
+ Ti n trình th c hi nế ự ệ
Ho t đ ng c a GIÁO VIÊN VÀ H Cạ ộ
SINH
Ghi b ng
GV: Y/c các nhóm quan sát tranh v
h19.1 cho bi tế B ng cách nào ta làm
m nh phim nh a nh đi n? Khi m nh ư ệ
phim nh a nhi m đi n thì các đi n tích ễ ệ
có di chuy n không?
HS: - M nh phim nh a nhi m đi n do ễ ệ
c sát
- Đi n tích m nh phim nh a chuy n ự ể
đ ng trong t m phim nh a t o nên v t ự ạ
nhi m đi n. ễ ệ
T đó y/c HS hãy tìm hi u s t ng ự ươ
quan t ng t gi a dòng đi n dòngươ ự ữ
n c. Sau đó tìm t thích h p đi n vàoướ ợ ề
ch tr ng câu C1?ỗ ố
HS a) ... n c...ướ
b)... ch y
GV: Y/c h/s tr l i câu C2ả ờ
HS: Mu n đèn l i sáng thì c sát m nh ọ ả
l a nh a l n n a ự ầ
HS Làm TN h19.1và ki m tra l i th y ạ ấ
bút th đi n ng ng sángử ệ
GV: Y/c h/s hoàn thành nh n xét?
HS: Tr l iả ờ
GV: Thông báo khái ni m dòng đi n nh ệ ư
sgk – 53.
GV: Ch t l i k t lu n nh sgk - 53ố ạ ế ư
GV: Y/c 1 đ n 2 h/s nh c l i k t lu nế ắ ạ ế
L u ý Khi b t đèn ho c c m qu t ư ặ ắ
đèn không sáng, qu t không quay thì
cũng không đ c t ý s a ch a, r tượ ự
I, Dòng đi n
C1 a) ... n c...ướ
b) ... ch y...
C2 Mu n đèn l i sáng thì c sátố ạ
m nh l a nh a l n n a ự ầ
Nh n xét Bóng đèn c a bút thủ ử
đi n sáng khi các đi n tích d ch
chuy n qua nó
* K t lu nế : (sgk - 53)
nguy hi m
Đánh giá đ ng viên các nhóm
G i t 1 đ n 2 ọ ừ ế chu n b c a h c sinh ị ủ
nêu cách phát hi n ki m tra đ đ m ể ả
b o m ch đi n kín và đèn sáng, ghi v .ả ạ
Ho t đ ng 2ạ ộ : Ngu n đi n (10 phút)
+ M c tiêu: Nêu đ c tác d ng chung c a các ngu n đi n là t o ra ượ ồ ệ
dòng đi n và nh n bi t đ c các ngu n đi n th ng dùng v i 2 c c ế ượ ườ
c a chúng (c c âm và c c d ng c a pin ho c c quy) ươ ặ ắ
+ Nhi m vệ ụ: Nghiên c u thông tin sgk, quan sát làm TN r i tr l iả ờ
câu h i.
+ Ph ng th c th c hi nươ : Ho t đ ng nhânạ ộ , ho t đ ng nhóm th cạ ộ
hi n TN
+ S n ph m : C3, ch ra đ c c c d ng, c c âm c a ngu n đi n. ượ ự ươ
+ Ti n trình th c hi nế ự ệ
Ho t đ ng c a GIÁO VIÊN VÀ H Cạ ộ
SINH
Ghi b ng
GV: Thông báo tác d ng c a ngu n đi n ồ ệ
Ngu n đi n 2 c c C c d ng (kí ự ươ
hi u +) và c c âm (kí hi u -)ệ ự
GV: Y/c h/s nh c l i tác d ng c a ngu nắ ạ
đi n?
Y/c HS hoàn thành câu C3.
HS: Các lo i pin, c quy, đinamô c a xeạ ắ
đ p, l y đi n trong nhà, máy phát ổ ấ
đi n...
GV Ch c c ra c c d ng và c c âmỉ ự ươ
- pin c a h c sinhn c c âm đáy ủ ọ
b ng (v pin) còn c c d ng núm ự ươ
nh nhô lên (có d u +).ỏ ấ
- pin vuông thì đ u loe c c âm, đ u ự ầ
khum c a h c sinhn c c d ng (cóủ ọ ự ươ
ghi d u + và d u – t ng ng) ươ ứ
- Pin d ng cúc áo thì đáy b ng, to c c ằ ự
d ng (có d u +), m t nh đáy kia ươ ỏ ở
c c âm( không ghi d u - ) ự ấ
- acquy, hai c c d ng gi ng nhau, ạ ố
g n c c âm d u (+) thành acquy,ầ ự
c c âm có d u (-)ự ấ
GV: M c m ch đi n đ n gi n g m pin, ệ ơ ả ồ
bóng đèn pin, công t c dây n i (phátắ ố
hi n ch m ch h , kh c ph c) đ đènệ ỗ ạ ở ắ ụ
sáng
II, Ngu n đi n (20 phút)ồ ệ
1. Các ngu n đi n th ng dùngồ ệ ườ
C3: Các lo i pin, c quy, đinamôạ ắ
c a xe đ p, l y đi n trong nhà, ổ ấ
máy phát đi n...
2. M ch đi n có ngu n đi n
GV: Y/c h/s quan sát m ch đi n h19.3 ạ ệ
m c m ch đi n theo nhóm (l u ý mắ ạ ư
khoá khi m c)
N u th y đèn không sáng thì ta ng tế ấ
công t c và ki m tra l i đ kh c ph c ạ ể
HS: M c mch đi n.
GV: Ki m tra ho t đ ng c a các nhóm ạ ộ
giúp đ nhóm y u Sau khi các nhóm đãỡ ế
m c song m ch đ m b o đèn sáng ả ả
GV: Qua TN em hãy nêu các nguyên
nhân m ch b h c a nhóm mình và cách ở ủ
kh c ph c?ắ ụ
HS: Do các đi m ti p xúc, dây đ t, bóngể ế
cháy …
Ho t đ ng 3ạ ộ : C ng c , luy n t p (10 phút)
+ M c tiêu: V n d ng các ki n th c đã h c đ tr l i câu h i. ế ả ờ
+ Nhi m vệ ụ: Nghiên c u thông tin sgk, quan sát TN r i tr l i câu h i .
+ Ph ng th c th c hi nươ ứ ự ệ : Ho t đ ng nhânạ ộ , ho t đ ng nhóm th cạ ộ
hi n TN
+ S n ph m : C4, C5, C6.
+ Ti n trình th c hi nế ự ệ
Ho t đ ng c a GIÁO VIÊN VÀ H Cạ ộ
SINH
Ghi b ng
+ KTĐG
- Dòng đi n là gì? K tên các lo i ngu n ạ ồ
đi n mà ta th ng g p? ườ ặ
- Y/c HS tr l i các câu h i C4, C5.ả ờ
HS
C4: Dòng đi n là dòng các đi n tích d ch ệ ị
chuy n có h ng .ể ướ
- Qu t đi n ho t đ ng khi dòng đi n ạ ộ
ch y qua.
C5: Máy tính b túi, đèn pin, máy nh t ả ự
đ ng.
- Y/c HS quan sát TN và tr l i câu C6?ả ờ
HS
C6: C n n vào l y đ núm xoay c a nóầ ấ
sát vào vành xe đ p, quay p) choạ ạ
bánh xe đ p quay. Đ ng th i dây n i t ố ừ
đinamô t i đèn không có ch h . ỗ ở
III. V n d ngậ ụ
C4: Dòng đi n là dòng các đi nệ ệ
tích d ch chuy n có h ng . ể ướ
- Qu t đi n ho t đ ng khi ạ ộ
dòng đi n ch y qua.ệ ạ
C5: Máy tính b túi, đèn pin, máy
nh t đ ng ự ộ
C6: C n n vào l y đ núm xoayầ ấ
c a sát vào vành xe đ p,ủ ạ
quay p) cho bánh xe đ p quay.ạ ạ
Đ ng th i dây n i t đinamô t i ố ừ
đèn không có ch h . ỗ ở
3. H ng d n h c sinh t h c ướ ự ọ (1 phút)
- H c thu c ph n ghi nh , đ c ph n có th em ch ộ ầ ọ ầ ưa bi t.ế
- Làm bài t p19.1 – 19.5 (sbt).
thông tin tài liệu
VẬT LÝ : Dòng điện Ở pin của học sinhn cực âm là đáy bằng (vỏ pin) còn cực dương là núm nhỏ nhô lên (có dấu +). - Ở pin vuông thì đầu loe là cực âm, đầu khum của học sinhn là cực dương (có ghi dấu + và dấu – tương ứng) - Pin dạng cúc áo thì đáy bằng, to là cực dương (có dấu +), mặt nhỏ ở đáy kia là cực âm( không ghi dấu - ) - Ở acquy, hai cực có dạng giống nhau, gần cực âm có dấu (+) ở thành acquy, cực âm có dấu (-)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×