DANH MỤC TÀI LIỆU
VẬT LÝ : Hai lực cân bằng
BÀI 5: S CÂN B NG L C- QUÁN TÍNH Ằ Ự
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế ứ
- Nêu đ c vd v hai l c cân b ng. Nh n bi t đ c đ c đi m c aượ ế ượ
hai l c cân b ng và bi u di n đ c chúng b ng vec t l c. ượ ơ ự
- Nêu đ c vd v tác d ng c a hai l c cân b ng lên m t v tượ ộ ậ
chuy n đ ng, v t đ ng yên. ậ ứ
- Nêu đ c quán tính c a m t v t là gì?ượ ộ ậ
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và l p thí nghi m.ắ ệ
3. Thái đ : Tích c c trung th c, có ý th c h c h i. ứ ọ ỏ
II. CHU N B :Ẩ Ị
1. GV: SGK, SGV, GA
2. HS: SGK, SBT, v ghi
III. T CH C HO T Đ NG D Y VÀ H C: Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c l p ứ ớ
2. Ki m tra bài cũ: Trình bày cách bi u di n l c. Hãy bi u di n ễ ự
m t l c kéo 15000N theo ph ng n m ngang, chi u t trái sangộ ự ươ
ph i (t xích 0,5cm ng v i 10N)ả ỉ
3. T ch c tình hu ng:ổ ứ
- GV: Cho HS quan sát h 5.1 ch ra l c tác d ng lên quy n sách, ự ụ
bi u di n các l c đó.ể ễ
- HS: L c đ c a m t bàn và tr ng l c c a quy n sách. ỡ ủ
- GV: Quy n sách tr ng thái nào? ở ạ (- HS: Đ ng yên)
- GV: Quy n sách ch u tác d ng c a hai l c mà v n đ ng yên. V y hai l c đó ị ụ ự ẫ
có đ c đi m gì? Chúng ta cùng nghiên c u bài hôm nayặ ể
Ho t đ ng c a GV, HSạ ộ N i dung ghi bài
HĐ 1: Tìm hi u v hai l c cân b ng ( 10’)ể ề
-GV:Yêu c u HS đ c SGK và tr l i C ả ờ 1
- HS: Th o lu n nhóm và tr l i ả ờ
- GV: K t lu n l i, hai l c đó là các l c cân ế ậ ạ
b ng. Hai l c cân b ng có đ c đi m gì? ặ ể
- HS: Hai l c có cùng đi m đ t, cùng đ l n, ộ ớ
cùng ph ng nh ng ng c chi uươ ư ượ ề
- GV: nh n m nh l i đ,đ c a hai l c cân ấ ạ ạ
b ng
- HS: Nghe và ghi v
- GV: Quy n sách đ ng yên trên bàn nh n ể ứ
xét v tr ng thái c a nó khi ch u td c a hai ề ạ
l c cân b ng?ự ằ
- HS: Quy n sách đ ng yên.ể ứ
- GV: Hai l c cân b ng tác d ng vào m t v t ộ ậ
đang chuy n d ng thì hi n t ng gì x y ra? ệ ượ
I. L c cân b ng:ự ằ
1. L c cân b ng là gì?ự ằ
C1:
Hai l c P, Q và T, P có cùng đi m đ t, ể ặ
cùng đ l n, cùng ph ng nh ng ộ ớ ươ ư
ng c chi u.ượ ề
* Hai l c cân b ng là hai l c có cùng ự ằ
đi m đ t, cùng ph ng, cùng đ l n ươ ộ ớ
Q
P
P
TQ
P
- HS: D đoán (có, không)
- GV: Gi i thi u v máy Atut và nêu cách ệ ề
làm thí nghi m ki m traệ ể
- HS: Quan sát và tr l i Cả ờ 2, C3, C4, C5 (th o
lu n nhóm)
- GV: H ng d n và th ng nh t đáp án đúngướ ẫ
- HS: Ghi v
- GV: V y hai l c cân b ng tác d ng vào ậ ự
m t v t đang chuy n đ ng thì v t chuy n ộ ậ
đ ng hay đ ng yênộ ứ
- HS: HĐ cá nhân
nh ng ng c chi uư ượ ề
2. Tác d ng c a hai l c cân b ng ụ ủ
lên m t v t đang chuy n đ ngộ ậ
a. D đoán.
b. Thí nghi m ki m tra (không b t ệ ể
bu c làm thí nghi m)ộ ệ
C2: Vì qu cân A ch u tác d ng c a hai ụ ủ
l c cân b ng: Tr ng l c P và l c căng ọ ự
dây T(T= PB, PA= PB nên PA=T)
C3:Vì lúc này PA + PA>T nên v t AA
chuy n đ ng nhanh d n lên.ể ộ
C4: Khi A b gi l i lúc này qu n ng ữ ạ
A ch ch u tác d ng c a hai l c cân ỉ ị
b ng PA, T
* M t v t đ ng yên ch u tác d ng c aộ ậ
hai l c cân b ng v t v n đ ng yên. ậ ẫ
* M t v t đang chuy n đ ng ch u tác ộ ậ
d ng c a hai l c cân b ng thì s ti p ẽ ế
t c th ng đ uụ ẳ
HĐ 2: Tìm hi u v quán tính( 15’)ể ề
- GV: Cho HS đ c thông tin m c 1 nêu nh n ụ ậ
xét
- HS: HĐ cá nhân
- GV: L y ví d phân tích và k t lu n ế ậ
- HS: Ghi v
- GV: K t lu n l i v quán tínhế ậ ạ ề
- GV: Yêu c u HS tr l i C ả ờ 6, C7, C8
- HS: th o lu n th ng nh t đáp ánả ậ ố
- GV: H ng d n ướ ẫ
II. Quán tính
1. Nh n xét
- Khi có l c tác d ng m i v t đ u ọ ậ ề
không th thay đ i v n t c m t cách ổ ậ ố
đ t ng t đ c vì m i v t đ u có quán ộ ượ ọ ậ ề
tính
- VD: Ô tô đang đi b ng phanh g p, ỗ ấ
ng i trong ô tô s b lao đ u v phía ườ ẽ ị
tr c....ướ
2. V n d ngậ ụ
- C6: Búp bê ngã v phía sau vì ph n ề ầ
d i xe ti p xúc v i sàn thay đ i v n ướ ế ổ ậ
t c tr c phía trên búp bê ch a thay ố ướ ư
đ i v n t c k p nên búp bê s b ngã ẽ ị
v phía sau.
- C7:
Xe đang chuy n đ ng thì d ng đ t ể ộ
ng t l p t c búp bê s ngã v phía ộ ậ
tr c vì xe ti p xúc v i sàn tr c nên ướ ế ớ ướ
d ng tr c, búp bê d ng sau nên b ừ ướ
ngã v phía tr c.ề ướ
IV. C NG C (2’):Ủ Ố
- GV: Yêu c u HS đ c ghi nh SGK+ có th em ch a bi t ư ế
- HS: HĐ cá nhân
- GV: K t lu n l i và yêu c u hs ghi vế ậ ạ
- GV: HS làm bài t p SBT 5.1, 5.2
- HS: HĐ cá nhân, Nh n xét câu tr l i c a b n ả ờ
V. H NG D N V NHÀ(1’)ƯỚ Ẫ Ề
- GV: HS v nhà h c thu c ghi nh SGK đ c th em ch a ọ ộ ư
bi tế
- GV: HS v nhà làm bài t p 5.3, 5.4 5.6, 5.7 ,5.8SBTề ậ
- GV: HS v đ c tr c bài 6 cho biêt l c ma sát xu t hi n khi nàoề ọ ướ
có nh ng lo i l c ma sát nào? ạ ự
thông tin tài liệu
VẬT LÝ : Hai lực cân bằng Hai lực cân bằng là hai lực có cùng điểm đặt, cùng phương, cùng độ lớn nhưng ngược chiều 2. Tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động a. Dự đoán. b. Thí nghiệm kiểm tra (không bắt buộc làm thí nghiệm) C2: Vì quả cân A chịu tác dụng của hai lực cân bằng: Trọng lực P và lực căng dây T(T= PB, PA= PB nên PA=T) C3:Vì lúc này PA + PA’>T nên vật AA’ chuyển động nhanh dần lên. C4: Khi A’ bị giữ lại lúc này quả nặng A chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng PA, T * Một vật đứng yên chịu tác dụng của hai lực cân bằng vật vẫn đứng yên. * Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ tiếp tục thẳng đều
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×