DANH MỤC TÀI LIỆU
VẬT LÝ : NHIỆT LƯỢNG
CÔNG TH C TÍNH NHI T L NG Ệ ƯỢ
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế ứ
- K đ c các y u t quy t đ nh nhi t l ng c n thu vào c a m t v t ượ ế ố ế ị ượ ộ ậ
đ nóng lên.
- Vi t đ c công th c tính nhi t l ng k đ c tên c a các đ i l ngế ượ ượ ể ượ ượ
có m t trong công th c và đ n v c a chúng ơ ị ủ
- Mô t đ c TN bài x lí đ c k t qu TN ch ng t Q ph thu c vào ư ượ ế ả ứ ỏ ụ ộ
m và t
2. Kĩ năng: Làm TN và phân tích k t quế ả
3. Thái đ : Trung th c tính t giác, ham hi u bi t, tìm hi u hi n ể ế ể ệ
t ng t nhiênượ ự
II. CHU N B :Ẩ Ị
1. GV: SGK, SGV, GA,
2. HS: SGK, SBT, v ghi, b TN h 24.1 SGK ở ộ
III. T CH C HO T Đ NG D Y VÀ H C: Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c l p ứ ớ
2. T ch c tình hu ngổ ứ
Không có d ng c nào đo tr c ti p đ c công đ đo đ c ng i ta ph i d a vào F, ế ượ ượ ườ ả ự
s. Nhi t l ng cũng vây. V y nhi t l ng mu n đo đ c thì ph i d a vào đ aệ ượ ệ ượ ượ
l ng nào?ượ
Ho t đ ng c a GV, HSạ ộ N i dung ghi bài
1: Tìm hi u v nhi t l ng thu ệ ượ
vào d m t v t nóng lên ph thu cể ộ ậ
vào nh ng đ i l ng nào? ạ ượ
-GV: HS đ c SGK cho bi t nhi t ế ệ
l ng thu vào đ m t v t nóng lên phượ ể ộ ậ
thu c vào các y u t nào? ế ố
- HS: Q ph thu c vào m, đ tăng nhi tụ ộ
đ , ch t c u t o lên v t ấ ấ
- GV: Đ c ph n 1 nêu m c đích TN ọ ầ
d ng c , cách ti n hành TNụ ụ ế
- HS: HĐ cá nhân
- GV: Ch t l i đáp án t cáchố ạ
làm TN đ a ra b ng kq 24.1ư ả
- HS: D a vào b ng kq tr l i C1, C2 ả ờ
- GV: H ng d n HSướ ẫ
- HS: Th ng nh t đáp án đúng ghiố ấ
vào v .
- GV: Làm t ng t nh ph n 1 v iươ ự ư ầ
ph n 2, 3 SGK
- GV: V y Q ph thu c vào kh i ụ ộ
l ng, đ tăng nhi t đ , ch t c u t oượ ấ ấ
I. Nhi t l ng c a m t v t thu vào đệ ượ
nóng lên ph thu c nh ng y u t nào? ế ố
1. Quan h gi a nhi t l ng thu vào ệ ượ
đ v t c n nóng lên kh i l ng c aể ậ ượ
v t
- C1: Đ tăng nhi t đ ch t c u t o lên ấ ấ
v t đ c gi gi ng nhau, kh i l ng ượ ố ượ
khác nhau. M c đích đ tìm m i quan h ể ố
gi a nhi t l ng và kh i l ng ệ ượ ố ượ
- C2: Nhi t l ng thu vào đ làm nóngệ ượ
v t lên ph thu c vào kh i l ng. Kh i ố ượ
l ng càng l n thì nhi t l ng thu vàoượ ệ ượ
c a v t càng l nủ ậ
2. Quan h gi a nhi t l ng thu vào ệ ượ
đ làm nóng v t lên đ tăng nhi t ộ ệ
đ
- C3: Trong TN ph i gi kh i l ng ố ượ
ch t c u t o lên v t gi ng nhau. Mu nấ ấ
v y hai c c ph i đ ng cùng m t l ng ộ ượ
ch t l ngấ ỏ
- C4: Cho đ tăng nhi t đ khác nhau. ệ ộ
lên v t ntn?
- HS: HĐ cá nhân, đ a ra đáp án đúngưMu n v y ph i đ cho nhi t đ cu i c a ố ủ
2 c c khác nhau b ng cách cho th i gianố ằ
đun khác nhau
- C5: Đ tăng nhi t đ càng l n thì ệ ộ
nhi t l ng thu vào đ làm nóng v tệ ượ
càng l n.
3. Quan h gi a nhi t l ng thu vào ệ ượ
đ làm nóng v t lên và ch t làm v t ấ ậ
- C6: Trong TN kh i l ng đ tăngố ượ
nhi t đ không đ i. Ch t làm v t khácệ ộ
nhau
- C7: Nhi t l ng thu vào đ v t nóng lên ượ ể ậ
ph thu c vào ch t làm v t. ụ ộ
HĐ2: Tìm hi u v công th c tínhể ề
nhi t l ngệ ượ
- GV: NC SGK cho bi t công th c tínhế ứ
nhi t l ng thu vào c a m t v t? ệ ượ
- HS: nhân, NX câu tr l i c aả ờ
b n
- GV: Chôt l i đáp án gi i thích cácạ ả
KH, đ n v c a các đ i l ngơ ị ủ ượ
- HS: Hoàn thi n và ghi vào vệ ở
- GV: Cho HS quan sát b 24.4 nh n xét
v nhi t dung riêng c a các ch t khácề ệ
nhau?
- HS: Các ch t khác nhau có nhi t dungấ ệ
riêng khác nhau
II.Công th c tính nhi t l ng ệ ượ
- Công th c tính nhi t l ng: ệ ượ
Q = m. C. t
- Trong đó:
+ Q: Nhi t l ng v t thu vào (J)ệ ượ
+ m: Kh i l ng c a v t (kg)ố ượ
+ C: Nhi t dung riêng c a ch t (J/ kgK) ủ ấ
+ t: Đ tăng nhi t đ ( 0C)
HĐ 3: V n d ngậ ụ
- GV: YC HS tr l i C8- C10 SGKả ờ
- HS: HĐ cá nhân, NX câu tr l i c a ả ờ
b n
- GV: KL l i
- HS: Ghi vào v
III.V n d ngậ ụ
- C8: Tra b ng đ bi t nhi t dung riêng ể ế
c a ch t, c n ph i đo nhi t đ c a v t ộ ủ
đ xác đ nh đ tăng nhi t đ và cân v t ệ ộ
đ xác đ nh kh i l ng c a v t. ố ượ
- C9: m= 5(kg), t1= 20( 0C),
t2 = 50( 0
C), C = 380( J/ kgK)
Q = ?
Nhi t l ng thu vào c a đ ng khi đun là: ệ ượ
Q = mC(t2 – t1) = 5.380. (50- 20) =
57000(J)
- C10:
m1= 0.5(kg),V = 2(l) t1 = 25(0C), t2 =
100(0C),
C 1 = 880(J/kgK), C2 = 4200(J/kgK)
Q = ?
- Nhi t l ng c a m nhôm thu vào là: ượ ủ ấ
Q1 = m1C1(t2- t1) = 0,5.880.(100 -25) =
33000(J)
- Kh i l ng n c khi đun là: ố ượ ướ
m = D.V = 2. 10-3. 103 = 2 (kg)
- Nhi t l ng c a nc c n thu vào đ đun ệ ượ
sôi:
Q2 = m2C2(t2- t1) = 2.4200.(100-25) =
630000(J)
- Nhi t l ng cung c p cho ám n c là:ệ ượ ướ
Q = Q1 + Q2 = 33000 + 630000 =
663000(J)
IV. C NG C ( 5’)Ủ Ố
- GV: YC HS đ c ghi nh , có th em ch a bi t SGK ư ế
- HS: HĐ cá nhân
- GV: YC HS làm bài t p 24..1, 24..2 SBT
- HS: HĐ cá nhân và th ng nh t đáp ánố ấ
V. H NG D N V NHÀ(1’)ƯỚ Ẫ Ề
- GV: H c thu c ghi nh -,ọ ộ
- GV: Làm bài t p SBT: 24.4, 24.5,
- Đ c tr c bài 25 cho bi t pt cân b ng nhi t?ọ ướ ế
thông tin tài liệu
VẬT LÝ : NHIỆT LƯỢNG Nhiệt lượng của một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? 1. Quan hệ giữa nhiệt lượng thu vào để vật cần nóng lên và khối lượng của vật - C1: Độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo lên vật được giữ giống nhau, khối lượng khác nhau. Mục đích để tìm mối quan hệ giữa nhiệt lượng và khối lượng - C2: Nhiệt lượng thu vào để làm nóng vật lên phụ thuộc vào khối lượng. Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng thu vào của vật càng lớn 2. Quan hệ giữa nhiệt lượng thu vào để làm nóng vật lên và độ tăng nhiệt độ
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×