DANH MỤC TÀI LIỆU
VẬT LÝ : Sự tồn tại của áp suất khí quyển
BÀI 9: ÁP SU T KHÍ QUY NẤ Ể
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế ứ
- Gi i thích đ c s t n t i c a l p khí quy n và áp su t khí quy n ượ ự ồ
- L y đ c ví d th c t v tác d ng c a áp su t khí quy n gây ra. ượ ế ề
2. năng: Làm đ c thí nghi m h 9.2, 9.2, t gi i thích đ cượ ả ả ượ
thí nghi m h9.4
3. Thái đ : Tích c c trung th c, ý th c h c h i, v n d ng trong ứ ọ ỏ
th c tự ế
II. CHU N B :Ẩ Ị
1. GV: SGK, SGV, GA
2. HS: SGK, SBT, v ghi, b thí nghi m h 9.2, 9.3 SGK.ở ộ
III. T CH C HO T Đ NG D Y VÀ H C: Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c l p ứ ớ
2. Ki m tra bài cũ:
- Nêu nguyên t c c a BTN, MNTL ng d ng c a hai lo i máy trên ụ ủ
trong th c t ?ự ế
- Làm bài t p 8.6 SBT
3. T ch c tình hu ng:ổ ứ
GV: Làm TN h 9.1 SGK đ t câu h i: T i sao n c không th ch y ra ướ ể ả
ngoài đ c? ượ
Đ tr l i đ c câu h i này chúng ta cùng tìm hi u bài ả ờ ượ
Ho t đ ng c a GV, HSạ ộ N i dung ghi bài
HĐ 1: Tìm hi u bình thông nhau
-GV: Đoc thông tin SGK cho bi t t i sao ế ạ
s t n t i c a l p khí quy n?ự ồ
- HS: TĐ đ c bao b c b i m t l p khôngượ ộ ớ
khí dày đ c t i hàng ngàn km g i khíặ ớ
quy n
- GV:T i sao l i t n t i áp su t khí quy n? ạ ồ
- HS: k2 tr ng l ng lên m iọ ượ
v t trên đ u ch u td c a áp su t khí ề ị
quy n
- GV: NX v ph ng td c a áp su t khíề ươ
quy n?
- HS: ÁP su t khí quy n td theo m i ph ng ọ ươ
- GV:K t lu n l iế ậ ạ
- HS: Ghi v
I. S t n t i c a áp su t khíự ồ
quy n
- Trái đ t đ c bao b c b i m t l p ượ ộ ớ
không khí dày đ c lên đ n hàng ngànặ ế
km. L p không khí này g i khíớ ọ
quy n.
- Không khí tr ng l ng nên Tráiọ ượ
đ t m i v t n m trên Trái đ t ọ ậ ằ
đ u ch u tác d ng c a áp su t khíề ị ụ ủ
quy n.
- Áp su t khí quy n tác d ng theo ể ụ
m i ph ng.ọ ươ
HĐ2: TH thí nghi m 1( 5’)
- GV: Làm TN hút h t s a trong h p hútế ữ
b t không khí trong v h p s a b ng gi y. ỏ ộ
Nêu hi n t ng x y ra?ệ ượ
- HS: V h p s a b b p theo m i phíaỏ ộ ị ẹ
II. TN 1
- Hút b t không khí trong h p s a ộ ữ
b ng gi y -> V h p s a b b p ỏ ộ ị ẹ
- C1: V h p s a b b p do khi hútỏ ộ ị ẹ
- GV: T i sao v h p s a l i b b p? ỏ ộ ị ẹ
- HS: Trong h p b hút b t không khí nên ápộ ị
su t do không khí trong h p gây ra nh h n ỏ ơ
áp su t khí quy n td vào v h p v y ỏ ộ
v h p b b p theo m i phíaỏ ộ ị ẹ
- GV: KL l i
- HS: Ghi vào v
b t không khí trong h p s a áp su t ộ ữ
do kk bên trong gây ra b gi m -> pị ả t
< p kq bên ngoài. Do v y h p b b p ị ẹ
HĐ 3: Thí nghi m 2
- GV: Yêu c u HS đ c và làm thí nghi m 2 ầ ọ
- HS: HĐ nhóm
- GV: N c ch y ra kh i ng hay không?ướ ỏ ố
T i sao?
- HS: Không áp l c do không khí tác d ngự ụ
vào n c t d i lên l n h n tr ng l ngướ ừ ướ ơ ượ
c a c t n c. ộ ướ
- GV: N u b ngón tay b t đ u ng ra hi nế ầ ố
t ng gì x y ra? T i sao?ượ ả
- HS: n c s ch y ra kh i ng. khi bướ ỏ ố
ngón tay b t đ u trên c a ng thì khí bên ủ ố
trong ng thông v i khí quy n, áp su t khí ể ấ
trong ng c ng v i áp su t c a c t n c l n ấ ủ ướ ớ
h n áp su t khí quy n, b i v y làm n cơ ở ậ ướ
ch y t trong ng raả ừ
III. TN2
- C m c c th y tinh ng p trongắ ố ủ
n cướ
- Dùng ngón tay b t kín m t đ u ộ ầ
phía trên l i và nh c ng ra ấ ố
- C2: N c không ch y ra kh i ng.ư ỏ ố
áp l c do kh i không khí bênự ố
ngoài tác d ng lên c t n c l n h n ướ ớ ơ
tr ng l ng c a c t n c. ượ ộ ướ
- C3: N c ch y ra kh i ng do khiướ ỏ ố
b tay không khí trong ng thôngỏ ố
v i bên ngoài do đó áp su t c a ấ ủ
không khí trong ng c ng v i ápố ộ
su t do c t n c gây ra l n h n áp ộ ướ ơ
su t k t qu v y n c ch y raấ ế ướ
ngoài.
HĐ 4: Thí nghi m 3
- GV: Yêu c u HS đ c TN 3 cho bi t cáchầ ọ ế
làm TN?
- HS: Dùng hai n a bán c u úp vào nhau ử ầ
hút toàn b không khí bên trong qu c u. Cho ả ầ
ng a kéo 2 n a bán c u không tách nhau ra ử ầ
đ cượ
- GV: Gi i thích hi n t ng trên? ệ ượ
- HS: nhân, nh n xét câu tr l i c a ả ờ
b n
- GV: K t lu n l iế ậ ạ
- HS: Ghi vào v
IV. TN 3
- Dùng hai bán c u úp vào nhau
- Hút h t không khí trong qu c uế ả ầ
- Dùng ng a kéo hai n a bán c u ử ầ
mà không r i nhau ra
- C4: Khi hút h t không khí bênế
trong qu c u thì áp su t bên trongả ầ
b ng 0 trong khi đó v qu c u ch u ả ầ
tác d ng c a áp su t khí quy n t ể ừ
m i phía làm qu c u dính ch t vào ả ầ
nhau.
HĐ 5: V n d ngậ ụ
- GV: Yêu c u HS tr l i C ả ờ 8, C9 SGK
- HS: nhân, nh n xét câu tr l i c a ả ờ
b n
- GV: Th ng nh t đáp án đúngố ấ
- HS: Ghi vào v
V. V n d ngậ ụ
- C8:
- C9: + B m t đ u c a ng tiêm ủ ố
n c trong ng không th ch y raướ ể ả
đ c. B c hai đ u ng n cượ ẻ ả ướ
trong ng ch y ra.ố ả
+ Trên các m trà nh ng l nh ỗ ỏ
m c đích đ n c th ch y ể ướ
xu ng khi rót
IV. C NG C (5’):Ủ Ố
- GV: Yêu c u HS đ c ghi nh SGK+ có th em ch a bi t ư ế
- HS: HĐ cá nhân, làm bài t p 9.1, 9.2, .3 SBT
- GV: K t lu n l i c ng c toàn bài. T i sao m i v t ch u tácế ậ ạ ọ ậ
d ng c a áp ụ ủ
su t khí quy n?ấ ể
V. H NG D N V NHÀ ( 3’)ƯỚ Ẫ Ề
- GV: HS v nhà h c thu c ghi nh SGK ọ ộ
- GV: HS v nhà làm bài t p 9.3, 9.4 SBTề ậ
- Đ c tr c bài 10 cho bi t L c đ y ACSIMET gì? Đ l n c a ướ ế ộ ớ
l c đó
thông tin tài liệu
VẬT LÝ : Sự tồn tại của áp suất khí quyển Trái đất được bao bọc bởi một lớp không khí dày đặc lên đến hàng ngàn km. Lớp không khí này gọi là khí quyển. - Không khí có trọng lượng nên Trái đất và mọi vật nằm trên Trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển. - Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×