DANH MỤC TÀI LIỆU
Vô sinh và các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
TR NG Đ I H C AN GIANGƯỜ Ạ Ọ
KHOA NÔNG NGHI P & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
SEMINAR
VÔ SINH VÀ K THU T H TR SINH S N Ỗ Ợ
An Giang, tháng 09.2012
TR NG Đ I H C AN GIANGƯỜ Ạ Ọ
KHOA NÔNG NGHI P & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
SEMINAR
VÔ SINH VÀ K THU T H TR SINH S N Ỗ Ợ
GIÁO VIÊN H NG D NƯỚ Ẫ
ThS. H Th Thu Baồ ị
Danh sách nhóm
1. Bung San Ny Thanh H ng Anh
2. Nguy n Hoàng Nh t Lynhễ ự
3. Hoàng Nguy n Trung Nghĩa
4. Tr ng Th Ng c Hânươ ị ọ
5. Lê Th Đ pị ẹ
6. Tr n Văn Ph nầ ậ
7. Nguy n Ng c H ọ ồ
An Giang, tháng 09.2012
M c l cụ ụ
N i dungTrang
M c l c .......................................................................................................................................i
Danh sách hình...........................................................................................................................ii
Ch ng 1: Đ t v n đươ ặ ấ ............................................................................................................1
Ch ng 2: Vô sinh và các k thu t h tr sinh s nươ ...........................................................2
2.1. Vô sinh.................................................................................................................................2
2.1.1. Đ nh nghĩa vô sinh...........................................................................................................2
2.1.2. Các nguyên nhân vô sinh..................................................................................................2
2.2. M t s k thu t h tr sinh s n đang đ c ng d ng t i Vi t Nam ượ ứ ..............................4
2.2.1. Th tinh trong ng nghi m – IVF (In-vitro Fertilization) ố ệ ...............................................4
2.2.2. Tiêm tinh trùng vào bào t ng tr ng – ICSI (Intracytoplasmic Sperm Injection)ươ ứ ..........5
2.2.3. Tr ng thành tr ng trong ng nghi m – IVM (Invitro Maturation of Oocytes)ưở ố ệ ............5
2.2.4. Th tinh ng nghi m xin tr ng – Oocyte donationụ ố ........................................................6
2.2.5. Chuy n phôi tr - Frozen Embryo Transfer (FET)ể ữ .........................................................6
2.2.6. Tiêm tinh trùng vào bào t ng tr ng sau rã đôngươ ứ ...........................................................6
2.2.7. Các k thu t h tr khác ỗ ợ .................................................................................................6
Ch ng 3: K thu t th tinh trong ng nghi mươ ................................................................9
3.1. Đ nh nghĩa...........................................................................................................................9
3.2. Quy trình th tinh................................................................................................................9
3.2.1. Thu nh n tr ng và tinh trùngậ ứ ...........................................................................................9
3.2.2. Chu n b môi tr ng cho nuôi c y ườ ...............................................................................13
3.2.3. Th tinh..........................................................................................................................14
3.2.4. Chuy n phôi...................................................................................................................16
3.3. Ý nghĩa c a vi c th tinh trong ng nghi m ...................................................................18
Ch ng 4: K t lu nươ ế ..............................................................................................................19
Tài li u tham kh o ................................................................................................................20
i
Danh sách hình
N i dungTrang
Hình 1: Bình tr đông tinh trùng................................................................................................7
Hình 2: Ph ng pháp l y noãn b ng đ u dươ siêu âm................................................................11
Hình 3: S đ th tinh trong ng nghi m v i tr ng ng i choơ ồ ườ ............................................12
Hình 4: Các giai đo n phát tri n c a phôi thai ể ủ .......................................................................14
Hình 5: nh ch p k t qu b m tinh trùng vào bào t ng tr ng (ICSI) ế ả ơ ươ ................................16
Hình 6: Chuy n phôi vào t cung ............................................................................................17
ii
Ch ng 1: Đ t v n đươ ặ ấ
Qua bao thăng tr m, bi n đ i, h i loài ng i v n t n t i phát tri n, l ch s loài ế ườ ẫ ồ ạ
ng i v n luôn ti p n i. Đó là nh s sinh s n không ng ng.ườ ế ờ ự
T bu i s m bình minh c a h i loài ng i, s b o t n n i gi ng v n luôn m i quan ườ ự ả
tâm chung. Không sinh đ c con đ n i dõi tông đ ng đã b xem là m t cái t i: “B t hi uượ ể ố ườ ế
h u tam, h u vi đ i”. Suy nghĩ này ngày nay đã thay đ i ph n nào. Nh t trong các ổ ầ
h i phát tri n.ộ ể
Khi khoa h c c n ch a soi sáng đ c nh ng quá trình tinh t c a s sinh s n, thì con ng i ư ượ ế ủ ườ
đã c g ng gi i thích nó b ng nh ng huy n bí, nh ng ý mu n c a “Đ ng t i cao…”.ố ắ
Ki n th c, kinh nghi m con ng i d n d n tích lũy… ch đ n đ u th k này, conế ườ ỉ ế ế ỷ
ng i m i hi u r quá trình t o ra kinh nguy t, tinh trùng, nang noãn, phôi thai…ườ ớ ể
L ch s c a nh ng ph ng pháp đi u tr sinh hi n đ i cũng ch m i b t đ u trong n a ươ ỉ ớ ắ ầ
sau th k 20: Bi n pháp kích thích bu ng tr ng, vi ph u n i v i tr ng - ng d n tinh, r aế ỷ
l c tinh trùng, các bi n pháp h tr sinh s n nh th tinh nhân t o th tinh trong ng ỗ ợ ư
nghi m… đã mang l i bao ni m hy v ng cho các c p v ch ng hi m mu n vô sinh trên th ợ ồ ế ế
gi i.
Vi t Nam, vi c đi u h a sinh s n v n cùng c p bách, t l phát tri n dân s v n c n ỷ ệ
cao. Tuy nhiên, bên c nh nh ng gia đình “con đàn, cháu đ ng”, thì v n nh ng c p v ặ ợ
ch ng luôn kh c kho i mong ch sinh đ c m t đ a con đ b o v h nh phúc gia đình. ượ ể ả ệ ạ
Theo nh ng l n đi u tra dân s , ng i ta c tính t l sinh hi m mu n chi m t 7 ườ ướ ỷ ệ ế ế
10% t ng s các c p v ch ng trong đ tu i sinh đ . đ n hàng tri u ng i đang ch u ộ ổ ế ườ
nhi u áp l c c a gia đình và ph n nào c a xã h i v vi c không th sinh đ c con. ộ ề ệ ượ
T nh ng v n đ nói trên cho chúng ta th y đ c r ng s nghiên c u nh ng k thu t h ữ ấ ượ ứ ữ ỹ
tr sinh s n cùng c n thi t c p bách. Trong đó, k thu t phát tri n nh t s m ế ỹ ậ
nh t th tinh trong ng nghi m. V i s phát tri n c a k thu t th tinh trong ng ụ ố ụ ố
nghi m, nó cho phép các nhà y h c can thi p khá sâu vào quá trình th tinh và phát tri n ban ọ ệ
đ u c a phôi ng i. Chính đi u này đã m ra kh năng cho s tham gia c a các y u t ườ ế ố
sinh h c bên ngoài vào qui trình th tinh và mang thai c a m t c p v ch ng. ộ ặ
1
Ch ng 2: Vô sinh và các k thu t h tr sinh s nươ ỗ ợ
2.1. Vô sinh
2.1.1. Đ nh nghĩa vô sinh
sinh đ c đ nh nghĩa, theo T ch c y t th gi i (WHO) tình tr ng m t c p vượ ế ế ớ
ch ng không th có thai sau m t năm chung s ng, giao h p bình th ng và không ng a thai ợ ườ
(WHO, 2000).
Vô sinh có th đ c phân thành hai lo i:ể ượ
- Vô sinh tiên phát: Khi c p v ch ng ch a có thai l n nào t khi c i nhau. ợ ồ ư ư
- Vô sinh th phát: Khi ng i v có ti n s ít nh t 1 l n có thai nh ng sau đó không ườ ợ ư
th có thai l i sau th i gian 1 năm. ạ ờ
T n su t sinh: M t s nghiên c u d ch t h c g n đây trên th gi i cho th y t n su tầ ấ ế ầ ấ
sinh tính trên các c p v ch ng trong tu i sinh đ thay đ i t 13% đ n 25% (Irvine, ổ ừ ế
1998). Theo c tính c a WHO, trên th gi i có kho ng 80 tri u c p v ch ng vô sinh.ướ ế ớ
T i Vi t nam, theo s li u c a đi u tra dân s qu c gia năm 1982, t l vô sinh toàn qu c là ỉ ệ
kho ng 13% (TTP Mai, 2001). Nh v y, c tính c n c ta hi n nay trên 1 tri u c p ư ậ ướ ả ướ
v ch ngv n đ v sinh. V i các s li u trên, rõ ràng,sinh là m t v n đ l n v ấ ề ấ ề ớ ề
y h c và xã h i Vi t nam. ộ ở
2.1.2. Các nguyên nhân vô sinh
2.1.2.1. Vô sinh nam
Có nhi u nguyên nhân đ a đ n vô sinh nam: ư ế
Nguyên nhân th ng g pườ ặ Nguyên nhân ít g p
Thi u tinh
Ch n th ng tinh hoànấ ươ
Thi u tinh k t h p v i tinh trùng y u ế ợ ế
B t th ng NSTấ ườ
Kháng th kháng tinh trùngKhông có tinh trùng
Tinh hoàn nT c ngh n ng d n tinh ẽ ố
Giãn th ng tinh
Xu t tinh ng c d ngấ ượ
Nhi t đ bìu caoệ ộ
R i lo n n i ti t, viêm tinh hoàn… ộ ế
H u h t các ông ch ng vô sinh đ u có b ngoài kh e m nh, nên ít gia đình nghĩ đ n ầ ế ế
nguyên nhân là do nam tr c.ướ
Ng i ta th y m t trong nh ng y u t làm tăng t l vô sinh nam là môi tr ng, có thườ ế ỷ ệ ườ
môi tr ng bên ngoài ô nhi m, cũng có th là môi tr ng trong c th không lành m nhườ ườ ơ ể
nh 2ư
thông tin tài liệu
Qua bao thăng trầm, biến đổi, xã hội loài người vẫn tồn tại và phát triển, lịch sử loài người vẫn luôn tiếp nối. Đó là nhờ sự sinh sản không ngừng. Từ buổi sớm bình minh của xã hội loài người, sự bảo tồn n i giống vẫn luôn là mối quan tâm chung. Không sinh được con để nối dõi tông đường đã bị xem là một cái tội: “Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại”. Suy nghĩ này ngày nay đã thay đổi phần nào. Nhất là trong các xã hội phát triển. Khi khoa học c n chưa soi sáng được những quá trình tinh tế của sự sinh sản, thì con người đã cố gắng giải thích nó b ng những huyền bí, những ý muốn của “Đấng tối cao…”.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×