DANH MỤC TÀI LIỆU
Windows Features của Windows 10 có những tính năng gì
Windows Features c a Windows 10 có nh ng tính năng gìủ ữ
Windows 10 đi kèm v i m t s tính năng tùy ch n mà b n có th b t ho c ể ậ
t t thông qua h p tho i Features c a Windows. Nhi u tính năng trong s ủ ề
này dành cho các m ng và máy ch doanh nghi p, trong khi m t s tính ộ ố
năng khác l i h u ích cho t t c m i ng i. Bài vi t d i đây s gi i thíchạ ữ ả ọ ườ ế ướ e ả
c th v t ng tính năng cũng nh cách b t ho c t t các tính năng tùy ch n ề ừ ư
trong Windows 10.
T t c các tính năng Windows 10 này chi m dung l ng trên c ng c a ế ượ ổ ứ
b n dù b n có b t chúng hay không. Nh ng b n không nên kích ho t m i ư ạ ọ
tính năng vì đi u này có th d n đ n các v n đ v b o m t và làm hi u ể ẫ ế ề ề ả
su t h th ng ch m h n. Ch b t các tính năng b n c n và th c s s s ơ ự e ử
d ng.
Cách xem các tính năng tùy ch n c a Windows và cách b t/t t chúng ậ ắ
Windows 10 không cung c p cách qu n lý các tính năng này t ng d ng ừ ứ
m i Settings. B n s ph i s d ng h p tho i e Features cũ c a Windows,
có s n trong Control Panel, đ qu n lý các tính năng.ể ả
T h p tho i Features c a Windows này, b n có th b t các tính năng nh ể ậ ư
công c o hóaụ ả Hyper-V c a Microsoft, máy ch web Internet
Information Services (IIS) và các máy ch khác cũng nh h th ng con ư ệ
c a Window cho Linux. B n cũng có th xóa quy n truy c p vào m t s ộ ố
tính năng m c đ nh. Ví d , b n có th t t Internet Explorer đ n trình ể ẩ
duy t web cũ t Windows 10. Các tính năng s có s n đây ph thu c vào e ẵ ở
phiên b n Windows 10 b n đang s d ng. ử ụ
Đ kh i ch y Control Panel, nh p chu t ph i vào nút ộ ả Start ho c
nh n Windows + X trên bàn phím c a b n, sau đó ch n “ủ ạ Control Panel
t menu.
Nh p vào “Programs” trong danh sách và sau đó ch n Turn Windows
features on or off” trong ph n Programs and Features.
B n cũng có th nhanh chóng kh i ch y c a s này b ng m t l nh duy ộ ệ
nh t. Đ làm nh v y, hãy m menu ư ậ Start, nh p "optionalfeatures" và
nh n Enter. B n cũng có th nh n phím ể ấ Windows + R đ m h p ở ộ
tho i Run, nh p optionalfeatures” và nh n Enter.
Danh sách các tính năng Windows có s n s xu t hi n. N u m t tính năng ẵ e ế
có d u ki m bên c nh thì t c là tính năng này s đ c b t. N u không có e ượ ế
d u ki m thì tính năng này s b vô hi u hóa. e ị
N u b n th y m t ô vuông trong m t h p, thì t c là tính năng đó ch a ế ộ ộ
nhi u tính năng ph và ch m t s tính năng ph đ c b t. B n có th m ụ ượ
r ng tính năng chính đ xem tính năng ph c a nó có đ c b t hay không. ụ ủ ượ
Nh p vào “OK” và Windows s áp d ng b t kỳ thay đ i nào b n đã th c e ụ ấ
hi n. Tùy thu c vào các tính năng b n đã b t ho c t t, Windows có th yêu ặ ắ
c u b n kh i đ ng l i máy tínhở ộ đ các thay đ i có hi u l c. ệ ự
B n có th th c hi n vi c này hoàn toàn ngo i tuy n và không c n k t n i ể ự ế ế ố
Internet. Các tính năng đ c l u tr trên máy tính c a b n và không đ c ượ ư ượ
t i xu ng khi b n b t chúng. ạ ậ
Các tính năng tùy ch n trên Windows 10 bao g m nh ng gì? ồ ữ
V y b n nên b t ho c t t nh ng tính năng nào? Sau đây là t p h p m t s ộ ố
tính năng có s n trên Windows 10 Professional, v i r t nhi u tính năng thú ớ ấ
v , nh máy ch o hóa Hyper-V yêu c u Windows 10 Professional. N u ư ủ ả ế
b n đang s d ng Windows 10 Home, b n s ch có m t s tính năng mà ử ụ e
thôi. N u b n đang s d ng Windows 10 Enterprise ho c Education, b n sế ử ụ e
có s n nhi u tính năng h n n a. Đây ch là nh ng tính năng ph bi n nh t ơ ổ ế
mà b n có th th y. ể ấ
.NET Framework 3.5 (bao g m .NET 2.0 và 3.0): B n s c n cài đ t e ầ
này đ ch y các ng d ng đ c vi t cho các phiên b n .NET này. ứ ụ ượ ế
Windows s t đ ng cài đ t chúng n u ng d ng yêu c u chúng.e ự ế
.NET Framework 4.6 Advanced Services: Các tính năng này cũng
đ c t đ ng cài đ t n u c n. Chúng ch c n thi t đ ch y các ng ượ ế ỉ ầ ế
d ng yêu c u chúng.ụ ầ
Active Directory Lightweight Directory Services: Cung c p m t ấ ộ
máy ch LDAP (Lightweight Directory Access Protocol). Nó ch y ủ ạ
nh m t d ch v Windows và cung c p m t th m c đ xác th c ư ộ ị ư ụ
ng i dùng trên m ng. Đó là m t gi i pháp thay th nh g n cho ườ ế ỏ ọ
máy ch Active Directory và s ch h u ích cho m t s m ng doanh e ỉ ữ
nghi p nh t đ nh. ấ ị
Embedded Shell Launcher: Tính năng này là b t bu c n u b n ộ ế
mu n thay th shell Explorer.exe c a Windows 10 b ng m t shell tùy ế ằ ộ
ch nh. Tài li u c a Microsoft khuyên b n nên s d ng tính năng này ử ụ
đ thi t l p ng d ng Windows trên máy tính đ bàn truy n th ng ế ậ ứ
ch đ kiosk.ế ộ
Hyper-V: Đây là công c o hóa c a Microsoft. Nó bao g m n n ụ ả
t ng và d ch v c b n và m t công c qu n lý Hyper-V đ h a đ ụ ơ
t o, qu n lý và s d ng các máy o. ử ụ
Internet Explorer 11: N u b n không c n trình duy t web cũ c a ế ạ
Microsoft, b n có th t t hoàn toàn quy n truy c p Internet Explorer. ể ắ
Internet Information Services: Đi u này cung c p các máy ch web ề ấ
IIS và FTP c a Microsoft cùng v i các công c đ qu n lý các máy ụ ể
ch .
Internet Information Services Hostable Web Core: Đi u này cho
phép các ng d ng l u tr m t máy ch web b ng IIS bên trong quá ư ữ ộ
trình riêng c a chúng. B n ch c n cài đ t này n u b n c n ch y m t ỉ ầ ế
ng d ng yêu c u nó.ứ ụ
Isolated User Mode: Đây là m t tính năng m i trong Windows 10. ộ ớ
Đi u này cho phép các ng d ng ch y trong m t không gian riêng ứ ụ
bi t, an toàn, n u chúng đ c l p trình đ làm nh v y. ế ượ ư ậ
Legacy Components (DIrectPlay): DirectPlay là m t ph n c a ầ ủ
DirectX và đ c m t s game s d ng đ k t n i m ng và cho ượ ử ụ ể ế
nhi u ng i ch i. Windows 10 s t đ ng cài đ t nó khi b n cài đ t ườ ơ e ự
m t game cũ yêu c u DIrectPlay.ộ ầ
Media Features (Windows Media Player): B n có th vô hi u hóa ể ệ
quy n truy c p vào Windows Media Player t đây, n u b n không s ế ạ
d ng nó.
Microsoft Message Queue (MSMO) Server: D ch v cũ này c i ị ụ
thi n thông tin liên l c trên các m ng không an toàn, b ng cách x p ằ ế
hàng các thông đi p thay vì g i chúng ngay l p t c. Đi u này ch h u ỉ ữ
ích n u b n có ng d ng doanh nghi p yêu c u và s d ng tính năngế ử ụ
này m t cách c th . ụ ể
Microsoft Print to PDF: Công c in file PDF đ c bao g m trong ượ ồ
Windows 10 có th b vô hi u hóa t i đây, n u b n thích (nh ng c n ể ị ế ư
nh n m nh là nó r t h u ích đ y). ấ ữ
MultiPoint Connector: Đi u này cho phép máy tính c a b n đ c ủ ạ ượ
giám sát và qu n lý b i ng d ng MultiPoint Manager và Dashboard. ở ứ
Nó ch h u ích trên m ng công ty và ch khi nh ng m ng đó s d ng ỉ ữ ử ụ
các công c qu n lý này.ụ ả
Print and Document Services: Các tính năng c a Internet Printing
Client và Windows Fax and Scan đ c b t theo m c đ nh. Các tính ượ ậ ặ ị
năng này cho phép in và quét qua m ng ho c máy fax. B n cũng có ạ ặ
th thêm các tính năng h tr cho các giao th c in n m ng LPD và ỗ ợ
LPR. M c dù đây là các giao th c cũ h n và không ph bi n. B n ch ơ ổ ế
c n s d ng n u b n ph i k t n i v i m ng máy in yêu c u chúng. ử ụ ế ế
Tính năng Scan Management đây là đ qu n lý và giám sát các máy ể ả
quét đ c k t n i v i m ng.ượ ế ố ớ
RAS Connection Manager Administration Kit (CMAK): Công c
này cho phép b n t o các c u hình truy c p t xa, tùy ch nh cho VPN.ạ ạ ậ ừ
Tr khi b n bi t mình th c s c n đi u này đ qu n lý m t m ng, ế ự ầ
còn không thì nó không h u ích cho l m.ữ ắ
Remote Differential Compression API Support: Đi u này cung c p ề ấ
m t thu t toán nhanh đ so sánh các file đ c đ ng b hóa. Gi ng ượ ồ
nh nhi u tính năng khác, nó ch h u ích n u m t ng d ng c th ư ế ộ ứ
yêu c u nó.
RIP Listener: D ch v này l ng nghe các thông báo Routing ị ụ
Information Protocol - Giao th c thông tin đ nh tuy n đ c g i b i ế ượ ử ở
các router. Nó ch h u ích n u b n có m t router h tr giao th c ỉ ữ ế
RIPv1. Đi u này có th h u ích trên m ng công ty, nh ng s không ể ữ ư e
h u ích v i m ng t i nhà. ớ ạ
Simple Network Management Protocol (SNMP): Đây là giao th c
cũ đ qu n lý các router, thi t b chuy n m ch và các thi t b m ng ế ị ế ị ạ
khác. Nó ch h u ích n u b n làm vi c trong môi tr ng s d ng ỉ ữ ế ườ ử ụ
giao th c cũ này.
Simple TCPIP Services (t c là echo, daytime, v.v...): Đi u này bao ứ ề
g m m t s d ch v m ng tùy ch n. D ch v "echo" có th h u ích ị ụ ị ụ
cho vi c kh c ph c s c trên m t s m ng doanh nghi p. Còn ự ố
không thì d ch v này s không m y h u ích. e ấ ữ
SMB 1.0/CIFS File Sharing Support: Đi u này cho phép chia s file ề ẻ
và máy in v i các phiên b n Windows cũ h n, t Windows NT 4.0 ơ ừ
đ nế Windows XP và Windows Server 2003 R2. Các h đi u hành ệ ề
Linux và Mac cũng có th s d ng giao th c SMB cũ h n đ chia s ể ử ơ
file và máy in.
Telnet Client: Đi u này cung c p m t l nh telnet, cho phép b n k t ộ ệ ế
n i t xa v i giao di n dòng l nh trên máy tính và thi t b ch y m t ố ừ ế
máy ch telnet. Telnet khá cũ và không an toàn. B n th c s không ự ự
nên s d ng telnet qua m ng t i th i đi m này, nh ng đi u này có ử ụ ư
th h u ích khi k t n i v i m t thi t b cũ. ế ố ớ ế ị
TFTP Client: Đi u này cung c p m t l nh tftp cho phép b n chuy n ộ ệ
các file vào máy tính và các thi t b , b ng cách s d ng Trivial File ế ử ụ
Transfer Protocol. TFTP cũng cũ và không an toàn, vì v y b n th c s ự ự
không nên s d ng nó. Nh ng b n có th ph i s d ng nó v i m t ử ụ ư ử ụ
s thi t b cũ. ế ị
Windows Identity Foundation 3.5: Các ng d ng .NET cũ h n v n ơ ẫ
có th yêu c u đi u này, nh ng .NET 4 bao g m m t framework đ nh ầ ề ư
danh m i. B n s ch c n cài đ t ng d ng này n u b n c n ch y e ặ ứ ế
ng d ng .NET cũ và yêu c u cài đ t nó.ứ ụ
Windows PowerShell 2.0: PowerShell là m t môi tr ng dòng l nh ộ ườ
và dòng l nh nâng cao h n ơ Command Prompt. Nó đ c kích ho t ượ ạ
theo m c đ nh, nh ng b n có th t t PowerShell, n u b n mu n. ư ể ắ ế
Windows Process Activation Service: Đi u này liên quan đ n máy ề ế
ch web Internet Information Services. B n s ch c n nó n u b n e ỉ ầ ế
ch y m t ng d ng máy ch yêu c u nó. ộ ứ
Windows Subsystem for Linux: Trong Windows 10 Anniversary
Update, d ch v này cho phép b n s d ng Ubuntu Bash shellử ụ và ch y
các ng d ng Linux trên Windows 10ứ ụ
Windows TIFF iFilter: Tính năng này cho phép d ch v l p ch m c ụ ậ
Windows phân tích các file .TIFF và th c hi n nh n d ng ký t quang ậ ạ
h c - Optical character recognition (OCR). Nó b t t theo m c đ nh vì ị ắ
đây là m t quá trình chuyên sâu c a CPU. Tuy nhiên, n u b n s ế ạ ử
d ng nhi u file TIFF, ví d , b n th ng xuyên quét tài li u gi y sang ụ ạ ườ
thông tin tài liệu
Windows 10 đi kèm với một số tính năng tùy chọn mà bạn có thể bật hoặc tắt thông qua hộp thoại Features của Windows. Nhiều tính năng trong số này dành cho các mạng và máy chủ doanh nghiệp, trong khi một số tính năng khác lại hữu ích cho tất cả mọi người. Bài viết dưới đây sẽ giải thích cụ thể về từng tính năng cũng như cách bật hoặc tắt các tính năng tùy chọn trong Windows 10.
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×