DANH MỤC TÀI LIỆU
XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA LÒ HƠI VÀ TÍNH CÁC ĐẶC TÍNH CỦA NHIÊN LIỆU- THIẾT KẾ LÒ HƠI SẢN LƯỢNG 320 t/h
Đ án Lò H iồ ơ Khoa CN Nhi t – Đi n L nh ệ ạ
Đ ÁN
Thi t k lò h i có s n l ng h i 320ế ế ơ ượ ơ
t/h.
1
Đ án Lò H iồ ơ Khoa CN Nhi t – Đi n L nh ệ ạ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
ò h im t thi t b không th thi u đ c trong n n kinh t qu c dân,ơ ế ế ượ ế ố
qu c phòng. không nh ng đ c dùng trong các khu công nghi p l n ượ ệ ớ
nh : nhà máy nhi t đi n, khu công nghi p c khí,…mà còn đ c sư ơ ượ ử
d ng trong các c s s n xu t nh đ ph c v s n xu t và nh ng nhu c u hàng ơ ở ả ụ ả
ngày nh : s i m, trong nhà máy d t, s y, n u c m,…ư ưở ấ ơ
L
Trong nhà máy nhi t đi n, lò h ithi t b không th thi u đ c đ ng th i ơ ế ị ế ượ
m t thi t b v n hành r t ph c t p, nhi m v s n xu t h i quá nhi t đ ế ụ ả ơ
c p cho tuôc bin.
Trong lĩnh v c công nghi p, h i đ c dùng đ s n xu t h i n c. H i ơ ượ ể ả ơ ư ơ
n c dùng làm ch t t i nhi t trung gian trong các thi t b trao đ i nhi t đ giaướ ấ ả ế
nhi t cho s n ph m. ả ẩ
Nh m ôn l i ki n th c đã h c v h i h c kỳ tr c đ b c đ u làm ế ơ ở ướ ướ
quen v i vi c thi t k lò h i, trong h c kỳ này em đ c nh n nhi m v thi t k ế ế ơ ượ ế ế
h i s n l ng h i 320 t/h. M c em đã nh n đ c s h ng d n t nơ ượ ơ ượ ự ướ
tình c a quý th y giáo, có tham kh o m t s tài li u trao đ i v i b n bè, ộ ố
nh ng do đâyl n đ u tiên em thi t k h i, ki n th c còn h n ch ch aư ế ế ơ ế ế ư
kinh nghi m nên trong quá trình thi t k ch c ch n không tránh kh i sai sót. ế ế
Em kính mong nh n đ c s góp ý ch d n t n tình c a quý th y giáo đ ượ ỉ ẫ
ki n th c c a em đ c t t h n. Em xin chân thành c m n!ế ượ ố ơ ả ơ
Sinh viên thi t kế ế
2
Đ án Lò H iồ ơ Khoa CN Nhi t – Đi n L nh ệ ạ
NHI M V THI T K Ế Ế
Yêu c u thi t k : ế ế
1.S n l ng hả ượ iơ đ nh m c: D = 320 t/hị ứ
2.Áp su t đ u ra c a hấ ở i cơa b quá nhi t: pủ ộ qn = 140 bar
3.Nhi t đ c a h ộ ủ i ơ đ u ra c a b quá nhi t: tở ầ qn = 560oC
4.Nhi t đ n c c p: t ộ ướ nc = 230oC
5.Nhiên li u có thành ph n nh sau: ầ ư
Thành
ph nClv Hlv Olv Nlv Slv Alv
% 86,11 10,65 0,3 0,2 2,74 0,18
Nhi t tr th p làm vi c c a nhiên li u: Q ị ấ tlv = 40,35 MJ/kg = 40350 kJ/kg.
Tra b ng 2.5 [II] d u S (FO) còn g i là d u n ng hay d u mazut. ầ ặ
Ch n các thông s nh sau: ố ư
6.Nhi t đ không khí l nh: tệ ộ kkl = 30oC
7.Nhi t đ không khí nóng: tệ ộ kkn = 300oC
8.Nhi t đ khói th i: ệ ộ kht = 130oC
3
Đ án Lò H iồ ơ Khoa CN Nhi t – Đi n L nh ệ ạ
CH NG I ƯƠ
XÁC Đ NH C U TRÚC C A LÒ H I Ị Ấ Ơ
TÍNH CÁC Đ C TÍNH C A NHIÊN LI UẶ Ủ
1.1 Ch n s b d ng lò h i : ơ ộ ạ ơ
1.1.1 Ch n ph ng pháp đ t và c u trúc bu ng l a ươ ồ ử
Do nhiên li u đ c s d ng là d u nên ch n lo i bu ng l a phun .Lò ượ ọ ạ ồ ử
h i b trí theo ki u ch Л . lo i này các thi t b n ng nh : qu t gió , b kh ơ ế ị ặ ư
b i , ng khói đ c đ t v trí th p nh t . B quá nhi t s c p , hoàn toàn đ i ượ ặ ở ơ
l u , 2 c p B s y không khí và b hâm n c 1 c pư ộ ấ ướ
1.1.2 Nhi t đ khói và nhi t đ không khí ệ ộ ệ ộ
Nhi t đ khói thoát ra kh i lò ệ ộ th là nhi t đ khói ra kh i b s y không ộ ấ
khí tra b ng 1.1 [I] : th= 130oC
Nhi t đ không khí nóng ra kh i b s y không khí : : t ộ ấ kkn = 300oC
Nhi t đ khói ra kh i bu ng l a bl đ c ch n tùy lo i nhiên li u nhi tượ ọ
đ bi n d ng c a tro . Đ i v i d u ch n theo phân tích kinh t k thu t ( khôngộ ế ố ớ ầ ế
l n h n 1150ớ ơ 0C ) . Ch n bl = 11000C.
1.2 Tính toán quá trình cháy c a nhiên li u : ủ ệ
1.2.1 Tính th tích không khí lý thuy t ể ế
Đ c tính cho 1 kg nhiên li u l ng : ượ ệ ỏ
V0kk = 0,0889 ( Clv + 0,375 Slv ) + 0,265 Hlv – 0,033 Olv [m3tc/kg]
= 0,0889 (86,11 + 0,375 . 2,74) + 0,265 .10,65 – 0,033 .0,3
= 10,5589 m3tc/kg.
1.2.2 Th tích s n ph m cháy ả ẩ
1.2.3 Th tích s n ph m cháy lý thuy t ả ẩ ế
Khi cháy 1 kg nhiên li u r n ho c l ng : ặ ỏ
VRO2 = VCO2 + VSO2 = 0,01866 ( Clv + 0,375Slv ) , m3/kg
= 0,01866 ( 86,11 + 0,375 . 2,74 )
= 1,6260 m3tc/kg
V0N2 = 0,79.V0KK + 0,008.Nlv 0,79 V0KK
= 0,79.10,5589 = 8,3415 m3tc/kg
V0H2O = 0,111.Hlv + 0,0124.Wlv + 0,0161V0KK + 0,24.Gph , m3tc/kg
= 0,111.10,65 + 0,0124. 0,18 + 0,0161. 10,5589,m3tc/kg
= 1,3544 m3tc/kg.
Trong đó Gph là l ng h i đ phun d u vào lò ,đ i v i vòi phun ki u c khíượ ơ ể ố ớ ơ
thì Gph = 0.
Th tích khói khô lý thuy t : ể ế
4
Đ án Lò H iồ ơ Khoa CN Nhi t – Đi n L nh ệ ạ
V0kkho = VRO2 + V0N2 = 1,6260 + 8,3415 = 9,9675 m3tc/kg.
Th tích khói lý thuy t :ể ế
V0K = V0kkho + V0H2O = 9,9675 + 1,3544 = 11,3219 m3tc/kg.
1.2.4 H s không khí th a:ệ ố
H s không khí th a ph thu c vào lo i bu ng l a, nhiên li u đ t, ph ng ụ ộ ạ ồ ử ươ
pháp đ t và đi u ki n v n hành. ệ ậ
V i lò h i bu ng l a phun d u ta ch n ơ = bl = 1,1
H s không khí l t vào các ph n t c a đ c ch n nh sau ( b ng 2.1ệ ố ượ ư
[I] )
STT Các b ph n c a ậ ủ H s không khí l t 
1 Bu ng l a phunồ ử 0
2 B quá nhi t c p (BQN) 2 ệ ấ 0,025
3 B quá nhi t c p 1 ệ ấ 0,025
4 B hâm n c ộ ướ 0,02
5 B s y không khí ộ ấ 0,05
H s không khí th a t ng n i trong bu ng l a đ c xác đ nh b ng cáchệ ố ơ ượ
c ng h s không khí th a c a bu ng l a v i h s không khí l t vào các b ệ ố ệ ố
ph n đang kh o sát, đ c tính nh sau: ả ượ ư
STT Các b ph n c a lò ậ ủ H s không khí th aệ ố
Đ u vào Đ u ra
1 Bu ng l aồ ử 1,1
2 BQN c p 21,1 1,125
3 BQN c p 11,125 1,150
4 BHN 1,150 1,170
5 BSKK 1,170 1,220
1.3 Th tích s n ph m cháy th c t . ự ế
1.3.1 Th tích h i n c ơ ướ
VH2O = V0H2O + 0,0161 ( - 1 ) V0KK , m3tc/kg
2.2.3.2 Th tích khói th c :ể ự
VK = Vkkhô + VH2O = V0kkho + ( - 1 ) V0KK + VH2O , m3tc/kg
1.3.2 Phân th tích các khí
- Khí 3 nguyên t :
rRO2 = VRO2/VK
- H i n c :ơ ướ
rH2O = V0H2O/VK
1.3.3 Tính entanpi c a khôg khí và khói
Entanpi c a không khí lý thuy t:ủ ế
5
Đ án Lò H iồ ơ Khoa CN Nhi t – Đi n L nh ệ ạ
Iokk = V0kk(Cp)kk ,[kJ/kg]
trong đó: V0kk – th tích không khí lý thuy t, m ế 3tc/kg
Ckk – nhi t dung riêng c a không khí, kJ/mệ ủ 3tcK
- nhi t đ không khí, ệ ộ oC
Entanpi c a khói lý thuy t:ủ ế
]/[,)()()( 222222 kgkJCVCVCVI N
o
NOH
o
OHRORO
o
K
]/[,)1()1( kgkJIIIIII o
kk
o
Ktr
o
kk
o
KK
6
thông tin tài liệu
Lò hơi là một thiết bị không thể thiếu được trong nền kinh tế quốc dân, quốc phòng. Nó không những được dùng trong các khu công nghiệp lớn như: nhà máy nhiệt điện, khu công nghiệp cơ khí,…mà còn được sử dụng trong các cơ sở sản xuất nhỏ để phục vụ sản xuất và những nhu cầu hàng ngày như: sưởi ấm, trong nhà máy dệt, sấy, nấu cơm,… Trong nhà máy nhiệt điện, lò hơi là thiết bị không thể thiếu được đồng thời là một thiết bị vận hành rất phức tạp, nó có nhiệm vụ sản xuất hơi quá nhiệt để cấp cho tuôc bin. Trong lĩnh vực công nghiệp, lò hơi được dùng để sản xuất hơi nước. Hơi nước dùng làm chất tải nhiệt trung gian trong các thiết bị trao đổi nhiệt để gia nhiệt cho sản phẩm.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×