DANH MỤC TÀI LIỆU
Xác định Giá tính thuế GTGT đối với hàng trao đổi, biếu tặng
Giá tính thu GTGT đ i v i hàng trao đ i, bi u t ngế ố ớ ế
Đ i v i s n ph m, hàng hóa, d ch v (k c mua ngoài ho c do c s kinh doanh ơ ở
t s n xu t) dùng đ trao đ i, bi u, t ng, cho, tr thay l ng, giá tính thuự ả ế ươ ế
GTGT c a hàng hóa, d ch v cùng lo i ho c t ng đ ng t i th i đi m phát ặ ươ ươ
sinh các ho t đ ng này.ạ ộ
d : Đ n v A s n xu t qu t đi n, dùng 50 s n ph m qu t đ trao đ i v i cơ ổ ớ ơ
s B l y s t thép, giá bán (ch a thu ) 400.000 đ ng/chi c. Giá tính thu ấ ắ ư ế ế ế
GTGT là 50 x 400.000 đ ng = 20.000.000 đ ng.ồ ồ
Riêng bi u, t ng gi y m i (trên gi y m i ghi không thu ti n) xem các cu cế ặ
bi u di n ngh thu t, trình di n th i trang, thi ng i đ p và ng i m u, thi đ u ệ ậ ễ ờ ườ ườ
th thao do c quan nhà n c th m quy n cho phép theo quy đ nh c a pháp ơ ướ ị ủ
lu t thì giá tính thu đ c xác đ nh b ng không (0). ế ượ C s t ch c bi u di n nghơ ở ổ
thu t t xác đ nh t ch u trách nhi m v s l ng gi y m i, danh sách t ch c, ố ượ
nhân c s mang bi u, t ng gi y m i tr c khi di n ra ch ng trình bi u di n, thiơ ở ế ướ ươ
đ u th thao. Tr ng h p c s hành vi gian l n v n thu ti n đ i v i gi y m i thìấ ể ườ ơ ấ ờ
b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý thu .ị ử ế
d : Công ty c ph n X đ c c quan th m quy n c p phép t ch c cu c ượ ơ
thi “Ng i đ p Vi t Nam năm 20xx”, ngoài s in đ bán thu ti n cho khánườ ẹ
gi , Công ty in m t s gi y m i đ bi u, t ng không thu ti n đ m i m t s ộ ố ế ộ ố
đ i bi u đ n tham d c cho cu c thi, s gi y m i này danh sách t ế ố ấ
ch c, nhân nh n. Khi khai thu giá tr gia tăng, giá tính thu đ i v i s gi y ế ế ố
m i bi u, t ng đ c xác đ nh b ng không (0). Tr ng h p c quan thu phát ế ượ ườ ợ ơ ế
hi n Công ty c ph n X v n thu ti n khi bi u, t ng gi y m i thì Công ty c ph n ổ ầ ế ổ ầ
X b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý thuị ử ế.
* Ngu n tham kh oồ ả
(Đi m 3, Đi u 7, m c 1, Ch ng II, ươ Thông t 219/2013/TT-BTCư ban hành ngày
31/12/2013 và có hi u l c t 01/01/2014) ự ừ
thông tin tài liệu
Giá tính thuế GTGT đối với hàng trao đổi, biếu tặng Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ (kể cả mua ngoài hoặc do cơ sở kinh doanh tự sản xuất) dùng để trao đổi, biếu, tặng, cho, trả thay lương, là giá tính thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này. Ví dụ : Đơn vị A sản xuất quạt điện, dùng 50 sản phẩm quạt để trao đổi với cơ sở B lấy sắt thép, giá bán (chưa có thuế) là 400.000 đồng/chiếc. Giá tính thuế GTGT là 50 x 400.000 đồng = 20.000.000 đồng. Riêng biếu, tặng giấy mời (trên giấy mời ghi rõ không thu tiền) xem các cuộc biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp và người mẫu, thi đấu thể thao do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép theo quy định của pháp luật thì giá tính thuế được xác định bằng không (0). Cơ sở tổ chức biểu diễn nghệ thuật tự xác định và tự chịu trách nhiệm về số lượng giấy mời, danh sách tổ chức, cá nhân mà cơ sở mang biếu, tặng giấy mời trước khi diễn ra chương trình biểu diễn, thi đấu thể thao. Trường hợp cơ sở có hành vi gian lận vẫn thu tiền đối với giấy mời thì bị xử lý theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×