DANH MỤC TÀI LIỆU
Xác định giá tính thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh bất động sản
Giá tính thu GTGT đ i v i ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s nế ố ớ
Đ i v i ho t đ ng chuy n nh ng b t đ ng s n, giá tính thu giá chuy n ạ ộ ượ ấ ộ ế
nh ng b t đ ng s n tr (-) giá đ t đ c tr đ tính thu GTGT.ượ ấ ộ ấ ượ ế
Giá đ t đ c tr đ tính thu GTGT đ c quy đ nh c th nh sau: ượ ừ ể ế ượ ư
Tr ng h p đ c Nhà n c giao đ t đ đ u t c s h t ng xây d ngườ ượ ướ ấ ể ầ ư ơ
nhà đ bán, giá đ t đ c tr đ tính thu GTGT bao g m ti n s d ng ượ ừ ể ế ử ụ
đ t ph i n p ngân sách nhà n c (không k ti n s d ng đ t đ c mi n, ướ ử ụ ượ
gi m) và chi phí b i th ng, gi i phóng m t b ng theo quy đ nh pháp lu t. ườ ặ ằ
Ví d : Năm 2014 Công ty kinh doanh b t đ ng s n A đ c Nhà n c giao đ t đ đ u ượ ướ ể ầ
t y d ng c s h t ng xây d ng nhà đ bán. Ti n s d ng đ t ph i n p (ch a trư ơ ạ ầ ư
ti n s d ng đ t đ c mi n gi m, ch a tr chi phí b i th ng gi i phóng m t b ng ử ụ ượ ư ườ
theo ph ng án đ c c quan th m quy n phê duy t) 30 t đ ng. D án đ cươ ượ ơ ỷ ồ ượ
gi m 20% s ti n s d ng đ t ph i n p. S ti n b i th ng, gi i phóng m t b ng ố ề ố ề ườ
theo ph ng án đã đ c duy t là 15 t đ ng.ươ ượ ỷ ồ
T ng giá tr đ t đ c tr ị ấ ượ đ c xác đ nh nh sau:ượ ị ư
- Ti n s d ng đ t đ c mi n gi m là: 30 t x 20% = 6 t ng); ử ụ ượ
- Ti n s d ng đ t ph i n p ngân sách nhà n c (không k ti n s d ng đ t đ c ử ụ ướ ử ụ ượ
mi n, gi m) là: 30 t - 6 t - 15 t = 9 t ng); ỷ ồ
- T ng giá đ t đ c tr đ tính thu GTGT bao g m ti n s d ng đ t ph i n p ngân ượ ừ ể ế ử ụ
sách nhà n c (không k ti n s d ng đ t đ c mi n, gi m) chi phí b i th ngướ ử ụ ượ ườ
gi i phóng m t b ng là: 9 t + 15 t = 24 t ng). T ng giá đ t đ c tr đ c phân ặ ằ ấ ượ ượ
b cho s m2 đ t đ c phép kinh doanh. ấ ượ
Tr ng h p đ u giá quy n s d ng đ t c a Nhà n c, giá đ t đ c trườ ử ụ ướ ượ
đ tính thu giá tr gia tăng là giá đ t trúng đ u giá. ế ị
Tr ng h p thuê đ t đ đ u t c s h t ng đ cho thuê, xây d ng nhàườ ấ ể ầ ư ơ
đ bán, giá đ t đ c tr đ tính thu giá tr gia tăng ti n thuê đ t ph i ượ ừ ể ế
n p ngân sách nhà n c (không bao g m ti n thuê đ t đ c mi n, gi m) ướ ấ ượ
chi phí đ n bù, gi i phóng m t b ng theo quy đ nh pháp lu t. Riêng ặ ằ
tr ng h p thuê đ t xây d ng nhà đ bán, k t ngày 01/7/2014 th c hi nườ ể ừ
theo quy đ nh t i Lu t Đ t đai năm 2013. ậ ấ
Ví d : Công ty c ph n VN-KR có ngành ngh kinh doanh đ u t , kinh doanh h t ng ư ạ ầ
s n xu t công nghi p d ch v . Công ty đ c Nhà n c cho thuê đ t, thu ti n thuê ị ụ ượ ướ
1
đ t 1 l n đ đ u t y d ng h t ng khu công nghi p đ th c hi n d án; th i h n ầ ể ư ệ ể ệ ự
thuê đ t 50 năm. Di n tích đ t thuê 300.000 m ệ ấ 2, giá thu ti n thuê đ t n p m t l n ộ ầ
cho c th i gian thuê 82.000đ/ mả ờ 2. T ng s ti n thuê đ t ph i n p 24,6 t đ ng. ỷ ồ
Công ty không đ c mi n, gi m ti n thuê đ t. Sau khi đ u t xây d ng h t ng, Côngượ ư ạ ầ
ty h p đ ng cho nhà đ u t thuê l i v i th i gian thuê 30 năm, di n tích đ t cho ầ ư ạ ớ
thuê 16.500 m2, đ n giá cho thuê t i th i đi m h p đ ng 650.000đ/mơ ợ ồ 2 cho c
th i gian thuê, giá đã bao g m thu GTGT). ồ ế
Giá đã thu GTGT đ i v i ti n thu t cho thuê h t ng trong c th i gian cho thuêế ạ ầ
(30 năm) đ i v i Công ty c ph n VN-KR cho nhà đ u t thuê đ c xác đ nh là: ầ ư ượ
16.500 m2 x (650.000 – (82.000đ/m2 : 50 năm x 30 năm)) = 9,9132 t đ ng.ỷ ồ
Giá ch a có thu GTGT đ c xác đ nh là: 9,9132/ (1+10%)ư ế ượ ị = 9,012 t đ ng.ỷ ồ
Thu GTGT là: 9,012 x 10% = 0,9012 t đ ng.ế ỷ ồ
Tr ng h p c s kinh doanh nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ tườ ơ ở ượ
c a các t ch c, cá nhân thì giá đ t đ c tr đ tính thu GTGT là giá đ t ượ ừ ể ế
t i th i đi m nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ t bao g m c giá tr ượ ử ụ
c s h t ng (n u có); c s kinh doanh không đ c khai, kh u trơ ở ế ơ ở ượ
thu GTGT đ u vào c a c s h t ng đã tính trong giá tr quy n s d ngế ơ ạ ầ
đ t đ c tr không ch u thu GTGT.ấ ượ ế
N u giá đ t đ c tr không bao g m giá tr c s h t ng thì c s kinh doanh đ cế ượ ơ ở ơ ở ượ
kê khai, kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào c a c s h t ng ch a tính trong giá tr ế ơ ạ ầ ư
quy n s d ng đ t đ c tr không ch u thu giá tr gia tăng. ử ụ ượ ế
Tr ng h p không xác đ nh đ c giá đ t t i th i đi m nh n chuy n nh ng thì giáườ ượ ấ ạ ượ
đ t đ c tr đ tính thu giá tr gia tăng là giá đ t do y ban nhân dân t nh, thành ph ượ ừ ể ế
tr c thu c Trung ng quy đ nh t i th i đi m ký h p đ ng nh n chuy n nh ng. ươ ợ ồ ượ
d : Tháng 8/2013 Công ty A nh n chuy n nh ng (mua) 200m ể ượ 2 đ t c a nhân Bấ ủ
Khu dân c Bình An thu c t nh X v i giá chuy n nh ng 6 t đ ng. Công ty A ư ượ ỷ ồ
h p đ ng chuy n nh ng quy n s d ng đ t công ch ng phù h p v i quy đ nhợ ồ ượ ợ ớ
c a pháp lu t v đ t đai, ch ng t thanh toán ti n cho nhân B s ti n 6 t đ ng. ề ấ ỷ ồ
Công ty A không đ u t xây d ng trên m nh đ t này. Tháng 10/2014, Công ty Aầ ư
chuy n nh ng m nh đ t mua t nhân B nêu trên v i giá 9 t đ ng (bán l i v i giá ượ ỷ ồ
9 t đ ng) thì Công ty A th c hi n l p hóa đ n GTGT khai, n p thu GTGT, giáỷ ồ ơ ế
đ t đ c tr trong giá tính thu GTGT giá đ t t i th i đi m nh n chuy n nh ng ượ ừ ế ạ ờ ể ượ
(6 t đ ng).ỷ ồ
2
Ví d : Tháng 11/2013, Công ty TNHH A nh n chuy n nh ng 300m ể ượ 2 đ t kèm theo nhà
x ng trên đ t c a cá nhân B v i tr giá là 10 t đ ng và không có đ h s gi y t đưở ồ ơ
xác đ nh giá đ t t i th i đi m nh n chuy n nh ng. Đ n tháng 4/2014 Công ty TNHH ấ ạ ượ ế
A chuy n nh ng 300mể ượ 2 đ t này kèm nhà x ng trên đ t v i tr giá 14 t đ ng thì ưở ỷ ồ
giá đ t đ c tr đ tính thu giá tr gia tăng giá đ t do y ban nhân dân t nh, thành ượ ừ ể ế
ph tr c thu c Trung ng quy đ nh t i th i đi m nh n chuy n nh ng (thángố ự ươ ượ
11/2013).
Tr ng h p c s kinh doanh b t đ ng s n th c hi n theo hình th c xâyườ ơ ở
d ng - chuy n giao (BT) thanh toán b ng giá tr quy n s d ng đ t thì giá ử ụ
đ t đ c tr đ tính thu giá tr gia tăng giá t i th i đi m h p đ ng ượ ừ ể ế
BT theo quy đ nh c a pháp lu t; n u t i th i đi m h p đ ng BT ch a ế ạ ư
xác đ nh đ c giá thì giá đ t đ c tr giá đ thanh toán công trình do ượ ấ ượ
y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ấ ỉ ế
d 40: Công ty c ph n P ký h p đ ng BT v i UBND t nh A v vi c xây d ng c u ề ệ
đ i l y giá tr đ t; giá thanh toán công trình đ c UBND t nh A xác đ nh t i th i đi m ị ấ ượ
h p đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t 2.000 t đ ng, đ i l i Công ty c ph n P ỷ ồ
đ c UBND t nh A giao cho 500 ha đ t t i huy n Y thu c đ a bàn t nh. Công ty cượ ấ ạ
ph n P s d ng 500 ha đ t đ xây nhà đ bán thì giá đ t đ c tr đ tính thu GTGT ử ụ ượ ừ ể ế
đ c xác đ nh là 2.000 t đ ng.ượ ỷ ồ
Tr ng h p doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n nh n chuy nườ ấ ộ
nh ng quy n s d ng đ t nông nghi p c a ng i dân theo h p đ ngượ ử ụ ườ
chuy n nh ng, sau đó đ c c quan Nhà n c th m quy n cho phép ư ượ ơ ướ
chuy n m c đích s d ng sang thành đ t đ xây d ng chung c , nhà ... ấ ở ư
đ bán thì giá đ t đ c tr khi tính thu GTGT giá đ t nông nghi p ấ ượ ế
nh n chuy n nh ng t ng i dân các chi phí khác bao g m: kho n ượ ừ ườ
ti n s d ng đ t n p NSNN đ chuy n m c đích s d ng đ t t đ t nông ử ụ ử ụ ừ ấ
nghi p sang đ t , thu thu nh p nhân n p thay ng i dân đ t ấ ở ế ườ
chuy n nh ng (n u các bên th a thu n doanh nghi p kinh doanh b t ượ ế ỏ ậ
đ ng s n n p thay). ả ộ
Tr ng h p xây d ng nhà nhi u t ng nhi u h , nhà chung c đ bán thìườ ộ ở ư
giá đ t đ c tr tính cho 1mấ ượ 2 nhà đ bán đ c xác đ nh b ng giá đ t ượ ị ằ
đ c tr theo quy đ nh t đi m a.1 đ n a.6 nêu trên chia (:) s mượ ừ ể ế 2 sàn xây
d ng không bao g m di n tích dùng chung nh hành lang, c u thang, t ng ồ ệ ư
h m, công trình xây d ng d i m t đ t. ướ ặ ấ
Tr ng h p c s kinh doanh nh n góp v n b ng quy n s d ng đ t c aườ ợ ơ ụ ấ
t ch c, nhân theo quy đ nh c a pháp lu t thì giá đ t đ c tr đ tính ượ ừ ể
thu giá tr gia tăng giá ghi trong h p đ ng góp v n. Tr ng h p giáế ợ ồ ườ
3
chuy n nh ng quy n s d ng đ t th p h n giá đ t nh n góp v n thì ch ượ ử ụ ơ
đ c tr giá đ t theo giá chuy n nh ng .ượ ừ ư
Tr ng h p c s kinh doanh b t đ ng s n h p đ ng v i h gia đình,ườ ơ ở
nhân có đ t nông nghi p đ hoán đ i đ t nông nghi p thành đ t , vi cấ ệ ấ ệ
hoán đ i này phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai thì khi giao ề ấ
đ t cho các h gia đình, nhân, giá tính thu GTGT giá chuy nấ ở ế
nh ng tr (-) giá đ t đ c tr theo quy đ nh. Giá chuy n nh ng giáượ ấ ượ ượ
đ n t ng ng v i di n tích đ t nông nghi p b thu h i theo ph ng ươ ứ ươ
án do c quan ch c năng phê duy t.”ơ ứ
Tr ng h p xây d ng, kinh doanh c s h t ng, xây d ng nhà đ bán, chuy nườ ơ ạ ầ
nh ng ho c cho thuê, giá tính thu GTGT là s ti n thu đ c theo ti n đ th cượ ế ố ề ượ ế
hi n d án ho c ti n đ thu ti n ghi trong h p đ ng tr (-) giá đ t đ c trệ ự ế ộ ợ ồ ượ
t ng ng v i t l % s ti n thu đ c trên t ng giá tr h p đ ng.ươ ớ ỷ ố ề ượ
* Ngu n tham kh oồ ả
( Đi m 10, Đi u 7, m c 1, Ch ng II, ươ Thông t 219/2013/TT-BTCư ban hành ngày
31/12/2013 và có hi u l c t 01/01/2014) ự ừ
( Kho n 4, Đi u 1, Thông t 26/2015/TT-BTCư ban hành ngày 27/02/2015 hi u
l c t 01/01/2015)ự ừ
4
thông tin tài liệu
Giá tính thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh bất động sản Đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, giá tính thuế là giá chuyển nhượng bất động sản trừ (-) giá đất được trừ để tính thuế GTGT. Giá đất được trừ để tính thuế GTGT được quy định cụ thể như sau: • Trường hợp được Nhà nước giao đất để đầu tư cơ sở hạ tầng xây dựng nhà để bán, giá đất được trừ để tính thuế GTGT bao gồm tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách nhà nước (không kể tiền sử dụng đất được miễn, giảm) và chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định pháp luật.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×