đ t 1 l n đ đ u t xây d ng h t ng khu công nghi p đ th c hi n d án; th i h nấ ầ ể ầ ư ự ạ ầ ệ ể ự ệ ự ờ ạ
thuê đ t là 50 năm. Di n tích đ t thuê là 300.000 mấ ệ ấ 2, giá thu ti n thuê đ t n p m t l nề ấ ộ ộ ầ
cho c th i gian thuê là 82.000đ/ mả ờ 2. T ng s ti n thuê đ t ph i n p là 24,6 t đ ng.ổ ố ề ấ ả ộ ỷ ồ
Công ty không đ c mi n, gi m ti n thuê đ t. Sau khi đ u t xây d ng h t ng, Côngượ ễ ả ề ấ ầ ư ự ạ ầ
ty ký h p đ ng cho nhà đ u t thuê l i v i th i gian thuê là 30 năm, di n tích đ t choợ ồ ầ ư ạ ớ ờ ệ ấ
thuê là 16.500 m2, đ n giá cho thuê t i th i đi m ký h p đ ng là 650.000đ/mơ ạ ờ ể ợ ồ 2 cho cả
th i gian thuê, giá đã bao g m thu GTGT).ờ ồ ế
Giá đã có thu GTGT đ i v i ti n thu t cho thuê h t ng trong c th i gian cho thuêế ố ớ ề ừ ạ ầ ả ờ
(30 năm) đ i v i Công ty c ph n VN-KR cho nhà đ u t thuê đ c xác đ nh là:ố ớ ổ ầ ầ ư ượ ị
16.500 m2 x (650.000 – (82.000đ/m2 : 50 năm x 30 năm)) = 9,9132 t đ ng.ỷ ồ
Giá ch a có thu GTGT đ c xác đ nh là: 9,9132/ (1+10%)ư ế ượ ị = 9,012 t đ ng.ỷ ồ
Thu GTGT là: 9,012 x 10% = 0,9012 t đ ng.ế ỷ ồ
Tr ng h p c s kinh doanh nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ tườ ợ ơ ở ậ ể ượ ề ử ụ ấ
c a các t ch c, cá nhân thì giá đ t đ c tr đ tính thu GTGT là giá đ tủ ổ ứ ấ ượ ừ ể ế ấ
t i th i đi m nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ t bao g m c giá trạ ờ ể ậ ể ượ ề ử ụ ấ ồ ả ị
c s h t ng (n u có); c s kinh doanh không đ c kê khai, kh u trơ ở ạ ầ ế ơ ở ượ ấ ừ
thu GTGT đ u vào c a c s h t ng đã tính trong giá tr quy n s d ngế ầ ủ ơ ở ạ ầ ị ề ử ụ
đ t đ c tr không ch u thu GTGT.ấ ượ ừ ị ế
N u giá đ t đ c tr không bao g m giá tr c s h t ng thì c s kinh doanh đ cế ấ ượ ừ ồ ị ơ ở ạ ầ ơ ở ượ
kê khai, kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào c a c s h t ng ch a tính trong giá trấ ừ ế ị ầ ủ ơ ở ạ ầ ư ị
quy n s d ng đ t đ c tr không ch u thu giá tr gia tăng.ề ử ụ ấ ượ ừ ị ế ị
Tr ng h p không xác đ nh đ c giá đ t t i th i đi m nh n chuy n nh ng thì giáườ ợ ị ượ ấ ạ ờ ể ậ ể ượ
đ t đ c tr đ tính thu giá tr gia tăng là giá đ t do y ban nhân dân t nh, thành phấ ượ ừ ể ế ị ấ Ủ ỉ ố
tr c thu c Trung ng quy đ nh t i th i đi m ký h p đ ng nh n chuy n nh ng.ự ộ ươ ị ạ ờ ể ợ ồ ậ ể ượ
Ví dụ : Tháng 8/2013 Công ty A nh n chuy n nh ng (mua) 200mậ ể ượ 2 đ t c a cá nhân Bấ ủ
Khu dân c Bình An thu c t nh X v i giá chuy n nh ng là 6 t đ ng. Công ty A cóở ư ộ ỉ ớ ể ượ ỷ ồ
h p đ ng chuy n nh ng quy n s d ng đ t có công ch ng phù h p v i quy đ nhợ ồ ể ượ ề ử ụ ấ ứ ợ ớ ị
c a pháp lu t v đ t đai, ch ng t thanh toán ti n cho cá nhân B s ti n 6 t đ ng.ủ ậ ề ấ ứ ừ ề ố ề ỷ ồ
Công ty A không đ u t xây d ng gì trên m nh đ t này. Tháng 10/2014, Công ty Aầ ư ự ả ấ
chuy n nh ng m nh đ t mua t cá nhân B nêu trên v i giá 9 t đ ng (bán l i v i giáể ượ ả ấ ừ ớ ỷ ồ ạ ớ
9 t đ ng) thì Công ty A th c hi n l p hóa đ n GTGT và kê khai, n p thu GTGT, giáỷ ồ ự ệ ậ ơ ộ ế
đ t đ c tr trong giá tính thu GTGT là giá đ t t i th i đi m nh n chuy n nh ngấ ượ ừ ế ấ ạ ờ ể ậ ể ượ
(6 t đ ng).ỷ ồ
2