Giá tính thu GTGT đ i v i s n ph m, hàng hoá, d ch v tiêu dùng n i bế ố ớ ả ẩ ị ụ ộ ộ
Hàng hóa luân chuy n n i b nh hàng hóa đ c xu t đ chuy n kho n iể ộ ộ ư ượ ấ ể ể ộ
b ,ộ xu t v t t , bán thành ph m, đ ti p t c quá trình s n xu t trong m t c sấ ậ ư ẩ ể ế ụ ả ấ ộ ơ ở
s n xu t, kinh doanh ho c hàng hóa, d ch v do c s kinh doanh xu t ho c cungả ấ ặ ị ụ ơ ở ấ ặ
ng s d ng ph c v ho t đ ng kinh doanh thì không ph i tính, n p thuứ ử ụ ụ ụ ạ ộ ả ộ ế
GTGT.
Tr ng h p c s kinh doanh t s n xu t, xây d ng tài s n c đ nhườ ợ ơ ở ự ả ấ ự ả ố ị (tài s nả
c đ nh t làm) đ ph c v s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thuố ị ự ể ụ ụ ả ấ ị ụ ị ế
GTGT thì khi hoàn thành, nghi m thu, bàn giao, c s kinh doanh không ph i l pệ ơ ở ả ậ
hóa đ n. Thu GTGT đ u vào hình thành nên tài s n c đ nh t làm đ c kêơ ế ầ ả ố ị ự ượ
khai, kh u tr theo quy đ nh.ấ ừ ị
Tr ng h p xu t máy móc, thi t b , v t t , hàng hóa d i hình th c choườ ợ ấ ế ị ậ ư ướ ứ
vay, cho m n ho c hoàn tr , n u có h p đ ng và các ch ng t liên quan đ nượ ặ ả ế ợ ồ ứ ừ ế
giao d ch phù h p, c s kinh doanh không ph i l p hóa đ n, tính, n p thuị ợ ơ ở ả ậ ơ ộ ế
GTGT.
Ví d : ụ Đ n v A là doanh nghi p s n xu t qu t đi n, dùng 50 s n ph m qu tơ ị ệ ả ấ ạ ệ ả ẩ ạ
l p vào các phân x ng s n xu t đ ph c v ho t đ ng kinh doanh c a đ n vắ ưở ả ấ ể ụ ụ ạ ộ ủ ơ ị
th đ n v A không ph i tính n p thu GTGT đ i v i ho t đ ng xu t 50 s nị ơ ị ả ộ ế ố ớ ạ ộ ấ ả
ph m qu t đi n này.ẩ ạ ệ
Ví d : ụ C s s n xu t hàng may m c B có phân x ng s i và phân x ng may.ơ ở ả ấ ặ ưở ợ ưở
C s B xu t s i thành ph m t phân x ng s i cho phân x ng may đ ti pơ ở ấ ợ ẩ ừ ưở ợ ưở ể ế
t c quá trình s n xu t thì c s B không ph i tính và n p thu GTGT đ i v i s iụ ả ấ ơ ở ả ộ ế ố ớ ợ
xu t cho phân x ng may.ấ ưở
Ví d :ụ Công ty c ph n P t xây d ng nhà ngh gi a ca cho công nhân trongổ ầ ự ự ỉ ữ ở
khu v c s n xu t kinh doanh. Công ty c ph n P không có đ n v , t , đ i tr cự ả ấ ổ ầ ơ ị ổ ộ ự
thu c th c hi n ho t đ ng xây d ng này. Khi hoàn thành, nghi m thu nhà nghộ ự ệ ạ ộ ự ệ ỉ
gi a ca, Công ty c ph n P không ph i l p hóa đ n. Thu GTGT đ u vào hìnhữ ổ ầ ả ậ ơ ế ầ
thành nhà ngh gi a ca đ c kê khai, kh u tr theo quy đ nh.ỉ ữ ượ ấ ừ ị
Ví dụ : Công ty Y là doanh nghi p s n xu t n c u ng đóng chai, giá ch a cóệ ả ấ ướ ố ư
thu GTGT 1 chai n c đóng chai trên th tr ng là 4.000 đ ng. Công ty Y xu tế ướ ị ườ ồ ấ
ra 300 chai n c đóng chai đ ph c v trong các cu c h p công ty thì Công ty Yướ ể ụ ụ ộ ọ
không ph i kê khai, tính thu GTGT.ả ế
Ví d :ụ Công ty Y là doanh nghi p s n xu t n c u ng đóng chai, giá ch a cóệ ả ấ ướ ố ư
thu GTGT 1 chai n c đóng chai trên th tr ng là 4.000 đ ng. Công ty Y xu tế ướ ị ườ ồ ấ
1