DANH MỤC TÀI LIỆU
Xây dựng bảng giá đất đường Đoàn Văn Bơ tại quận 4 và hỗ trợ để đưa ra khung giá đất chung cho quận 4 TP.HCM
SVTH: Lê Văn Chức GVHD: TS. Nguyn Qunh Hoa
v
MC LC
LI M ĐẦU ............................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1. CƠ S LÝ LUẬN V THM ĐỊNH GIÁ BẤT ĐNG SN
..................................................................................................... 2
1.1. TNG QUAN V BT ĐỘNG SN............................................................ 2
1.1.1. Khái nim bt đng sn ........................................................................... 2
1.1.2. Đặc điểm ca bt đng sn ..................................................................... 3
1.1.3. Phân loi bt đng sn ............................................................................ 4
1.1.4. Các yếu t ảnh hưởng ti giá tr bất động sn ........................................ 5
1.2. CÁC PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT ............................................. 7
1.2.1. Phương pháp chiết tr ............................................................................. 7
1.2.2. Phương pháp so sánh .............................................................................. 8
1.3. KT LUN CHƢƠNG 1 ............................................................................. 10
CHƢƠNG 2. XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TH TRƢỜNG TRÊN ĐƢỜNG
ĐOÀN VĂN BƠ, QUN 4 TP.HCM ..................................................................... 11
2.1. TNG QUAN KHU VC NGHIÊN CU ................................................. 11
2.1.1. Gii thiu qun 4 ................................................................................... 11
2.1.2. Gii thiệu đường Đoàn Văn Bơ ............................................................. 11
2.2. CÁC C TIN HÀNH KHO SÁT CÁCH TÍNH H S ĐIU
CHNH HM MT TIN ............................................................................... 17
2.2.1. Các bước tiến hành khảo sát ................................................................. 17
2.2.2. Cách tính h s điều chnh gia hm và mt tin ................................. 17
2.2.3. Cách tính toán h s điều chỉnh giá đất hẻm và mặt tiền đường theo quy
định của Nhà nước ............................................................................................. 18
2.2.4. Mt s cách tính hệ s điều chnh ......................................................... 18
2.3. T D LIU KHO SÁT ................................................................... 19
2.4. KT LUN CHƢƠNG 2 ............................................................................. 22
CHƢƠNG 3. KT QU KHẢO SÁT .......................................................... 23
3.1. CÁCH XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TH TRƢỜNG ĐƢỜNG ĐOÀN VĂN 23
3.2. KT QU XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TH TRƢỜNG ...................................... 24
3.3. XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TH TRƢNG CHO TNG ĐON ĐƢỜNG
SO SÁNH VI ĐƠN GIÁ ĐẤT DO NHÀ C BAN HÀNH .......................... 30
3.3.1. Xác định giá đất th trưng ................................................................... 30
3.3.2. So sánh đơn giá đất th trưng với đơn giá đất do Nhà nước quy định 31
3.4. XÁC ĐỊNH H S ĐIU CHNH GIA HM MT TIN ĐƢNG
ĐOÀN VĂN BƠ. ................................................................................................... 32
3.4.1. Điu chỉnh các yếu t cho các BĐS mặt tiền đường Đoàn Văn Bơ ...... 32
3.4.1.1. Điu chnh yếu t v trí (yếu t b rộng con đƣờng) ......................... 32
SVTH: Lê Văn Chức GVHD: TS. Nguyn Qunh Hoa
vi
3.4.1.2. Điu chnh yếu t quy mô diện tích.................................................. 33
3.4.1.3. Điu chnh v yếu t 2 mt tin ........................................................ 34
3.4.1.4. Điu chnh v yếu t hình dáng ........................................................ 36
3.4.2. Xác định h s giá đt gia hẻm và mặt tin đường Đoàn Văn Bơ ..... 37
3.4.2.1. Xác đnh h s điều chnh giá đất gia hẻm và mặt tiền trên Đoạn 2
Đoàn Văn Bơ .................................................................................................. 37
3.4.2.2. Xác đnh h s điều chnh giá đất gia hẻm và mặt tiền trên Đoạn 3
đƣờng Đoàn Văn Bơ ...................................................................................... 38
3.4.2.3. Xác đnh h s điều chnh giá đất gia hẻm và mặt tiền trên Đoạn 4
đƣờng Đoàn Văn Bơ ...................................................................................... 40
3.4.2.4. Bng tng hợp các hệ s điều chnh hm so vi mt tin ................ 41
3.4.2.5. So sánh kết qu thc tế vi Quyết định 60/2013/QĐ-UBND .......... 41
3.5. KT LUN CHƢƠNG 3 ............................................................................ 42
KT LUN .............................................................................................................. 44
SVTH: Lê Văn Chức GVHD: TS. Nguyn Qunh Hoa
vii
DANH MC T VIT TT
STT
Viết tt
Viết đầy đủ
1
Tp. HCM
Thành phố H Chí Minh
2
BĐS
Bất động sn
3
Quyết định
4
UBND
Ủy ban nhân dân
5
ĐGQSDĐ
Đơn giá quyền s dụng đất
6
đ
Đồng
DANH MC HÌNH
STT
Ni dung
Trang
1
Hình 1
Bản đồ qun 4
11
2
Hình 2
Bản đồ đƣờng Đoàn Văn Bơ, quận 4
12
3
Hinh 3
Bản đồ đoạn 1, đƣờng Đoàn Văn Bơ
13
4
Hình 4
Bản đồ Đoạn 2, đƣờng Đoàn Văn Bơ
14
5
Hình 5
Bản đồ đoạn 2A, đƣờng Đoàn Văn Bơ
14
6
Hình 6
Bản đồ đoạn 2B, đƣờng Đoàn Văn Bơ
15
7
Hình 7
Bản đồ đoạn 3, đƣờng Đoàn Văn Bơ
16
8
Hình 8
Bản đồ đoạn 4, đƣờng Đoàn Văn Bơ
16
9
Hình 9
Cách xác định v trí hẻm
18
thông tin tài liệu
Hầu hết các nước đều coi bất động sản (BĐS) là đất đai và những tài sản có liên quan đến đất đai, không tách rời với đất đai, được xác định bởi vị trí địa lý của đất (Điều 517, 518 Luật Dân sự Cộng hoà Pháp, Điều 86 Luật Dân sự Nhật Bản, Điều 130 Luật Dân sự Cộng hoà Liên bang Nga, Điều 94, 96 Luật Dân sự Cộng hoà Liên bang Đức…). Tuy nhiên, Nga quy định cụ thể bất động sản là “mảnh đất” chứ không phải là đất đai nói chung. Việc ghi nhận này là hợp lý bởi đất đai nói chung là bộ phận của lãnh thổ, không thể là đối tƣợng của giao dịch dân sự. Mỗi nƣớc lại có quan niệm khác nhau về những tài sản “gắn liền” với đất đai đƣợc coi là BĐS. Điều 520 Luật Dân sự Pháp quy định “mùa màng chưa gặt, trái cây chưa bứt khỏi cây là BĐS, nếu đã bứt khỏi cây đƣợc coi là động sản”. Tƣơng tự, quy định này cũng đƣợc thể hiện ở Luật Dân sự Nhật Bản, Bộ luật Dân sự Bắc Kỳ và Sài Gòn cũ. Trong khi đó, Điều 100 Luật Dân sự Thái Lan quy định: “BĐS là đất đai và những vật gắn liền với đất đai, bao gồm cả những quyền gắn với việc sở hữu đất đai”. Luật Dân sự Đức đưa ra khái niệm BĐS bao gồm đất đai và các tài sản gắn với đất.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×