DANH MỤC TÀI LIỆU
Xử lý chênh lệch sau khi kiểm kê tài sản
Ki m kê tài s n c đ nh và cách x lý chênh l ch ố ị
Chia s15
Chia s15
Quy trình ki m kê tài s n c đ nh ố ị hoàn thi n t i m t doanh nghi p thông th ngệ ạ ườ
g m 7 b c chính vi c ki m TSCĐ trong doanh nghi p th ng đ c th c hi n ướ ệ ể ườ ượ ự ệ
vào cu i năm.
B c 1:ướ Lãnh đ o (Giám đ c) doanh nghi p công b Quy t đ nh ki m kê TSCĐ. ế ị
B c 2:ướ T ch c thành l p H i đ ng ki m TSCĐ t i doanh nghi p, m t h i đ ng ộ ồ ộ ộ ồ
ki m kê tài s n c đ nh thông th ng bao g m nh ng cá nhân sau: ố ị ườ
Giám đ c (ho c th tr ng đ n v ) làm Ch t ch H i đ ng ki m kê, ưở ơ ủ ị
Cán b qu n lý các phòng ban đ n v tr c ti p s d ng TSCĐ, ơ ế ử ụ
Cán b qu n lý phòng qu n lý tài s n c a doanh nghi p, ả ủ
K toán tr ng; k toán TSCĐ.ế ưở ế
Các thành viên khác tham gia ki m kê
B c 3:ướ Cu i năm tài chính ho c khi nhu c u, h i đ ng ki m TSCĐ th c hi n ộ ồ
ki m kê TSCĐ.
B c 4:ướ T p h p s li u, x lý s li u và l p biên b n ki m kê ố ệ ố ệ
Căn c vào s li u ki m TSCĐ th c t ự ế t i doanh nghi p, H i đ ng ki m ộ ồ
TSCĐ ti n hành t ng h p, phân tích s li u TSCĐ đã ki m kê, sau đó đ i chi u v i sế ổ ợ ố ế
li u b phân qu n lý tài s n c đ nh, b ph n s d ng tài s n và k toán r i l p biênệ ở ố ị ử ụ ế
b n ki m TSCĐ phù h p, nh ng đ m b o th hi n đ y đ các n i dung ch y uả ể ư ả ả ế
sau:
Ph n ánh s chênh l ch v s l ng, giá tr TSCĐ gi a s sách v i th c t , ố ượ ế
T ng h p các TSCĐ c n đ c s a ch a, b o d ng ho c đi u chuy n n i ầ ượ ả ưỡ ể ộ
b …
T ng h p các TSCĐ c n thanh lý: do h h ng,do chi phí s a ch a l n, t n ư ỏ
nhi u nhiên li u, năng l ng, ho t đ ng kém hi u qu ho c không dùng đ n ượ ạ ộ ế
n a….
B c 5:ướ H i đ ng ki m kê TSCĐ đ a ra các nh n xét, đánh giáộ ồ ư
Đánh giá chung v tình hình qu n lý, s d ng TSCĐ t i doanh nghi p, ử ụ
V i nh ng TSCĐ có phát sinh chênh l ch gi a ki m kê th c t v i s sách: ế ớ
c n tìm hi u nguyên nhân và đ a ra gi i pháp kh c ph c, ư ắ ụ
L p k ho ch s a ch a, b o d ng, nâng c p, đi u chuy n TSCĐ… nh ng ậ ế ạ ả ưỡ
TSCĐ c n s a ch a tùy thu c vào nguyên nhân c th do các phòng ban tr c ti p ụ ể ế
s d ng TSCĐ báo cáo.ử ụ
Th ng kê, phân lo i TSCĐ đ đ ngh thanh lý d a vào nguyên nhân c th do ể ề
phòng ban tr c ti p s d ng tài s n báo cáo. ế ử ụ
1
B c 6:ướ Đ xu t các gi i pháp, ki n ngh :ề ấ ế
Tham m u v ch đ qu n lý TSCĐ n i b ,ư ế ộ
Ki n ngh ch đ luân chuy n, l u gi h s v tài s n gi a các b ph n,ế ế ư ồ ơ
Đ a ra ch đ b o trì, b o hành, s a ch a tài s n,ư ế ộ ả
Th c hi n ki n ngh c a biên b n ki m kê kỳ tr c, ế ị ủ ướ
Đ a ra bi n pháp x lý chênh l ch s li u,ư ố ệ
Giao trách nhi m th c hi n, kh c ph c, ự ệ
Các ki n ngh khác theo yêu c u qu n lý c a doanh nghi p.ế ầ ả
B c 7:ướ Báo cáo k t quế ả
Báo cáo v i ch s h u TSCĐ v k t q a ki m kê ủ ở ế
G i báo cáo k t qu ch đ o, đi u hành c a ch s h u TSCĐ cho các b ph n ế ủ ở
liên quan.
2. Cách x lý chênh l ch (n u có) gi a s sách và th c t ế ự ế
N u khi k t thúc quá trình ki m TSCĐ phát hi n chênh l ch gi a th c t sế ế ự ế
sách thì ti n hành x s li u chênh l ch gi ng nh x lý hàng t n kho thi u, th a.ế ư ử ế
2
thông tin tài liệu
Kiểm kê tài sản cố định và cách xử lý chênh lệch Chia sẻ15 Chia sẻ15 Quy trình kiểm kê tài sản cố định hoàn thiện tại một doanh nghiệp thông thường gồm 7 bước chính và việc kiểm kê TSCĐ trong doanh nghiệp thường được thực hiện vào cuối năm. Bước 1: Lãnh đạo (Giám đốc) doanh nghiệp công bố Quyết định kiểm kê TSCĐ. Bước 2: Tổ chức thành lập Hội đồng kiểm kê TSCĐ tại doanh nghiệp, một hội đồng kiểm kê tài sản cố định thông thường bao gồm những cá nhân sau: • Giám đốc (hoặc thủ trưởng đơn vị) làm Chủ tịch Hội đồng kiểm kê, • Cán bộ quản lý các phòng ban đơn vị trực tiếp sử dụng TSCĐ, • Cán bộ quản lý phòng quản lý tài sản của doanh nghiệp, • Kế toán trưởng; kế toán TSCĐ. • Các thành viên khác tham gia kiểm kê
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×