DANH MỤC TÀI LIỆU
Xử lý Chi phí môi giới hoa hồng cho cá nhân để tính vào chi phí được trừ
Chi phí môi gi i hoa h ng cho cá nhân có tính vào chi phí đ c tr không? ượ ừ
Doanh nghi p th ng xuyên chi môi gi i hoa h ng cho cá nhân gi i thi u. Li u kho n ệ ườ
chi phí này có đ c tính vào kho n chi phí đ c tr không. Khi xác đ nh thu nh p tính ượ ượ ừ
thu có tính vào kho nế chi phí đ c tr này không d a vào nh ng văn b n pháp lý ươ ừ
nào.
I. Quy đ nh gi m tr khi tính thu TNCN v i chi phi môi gi i hoa h ng ế
B tài chính đã ban hành nh ng văn b n pháp lý h ng d n nghi p v khi tính vào chi ướ ệ ụ
phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu nh sau:ượ ế ư
1. Quy đ nh v thu TNDN ề ế
D a vào Đi u 6, kho n 1 và kho n 2 c a đi m 2.4 thông t s 78/2014/TT-BTC quy ư ố
đ nh và h ng d n v nh ng kho n chi phí đ c tr và không đ c tr khi xác đ nh ướ ượ ừ ượ ừ
thu nh p ch u thu :ậ ị ế
Lo i b nh ng kho n chi không đ c tr thì nh ng kho n chi t i kho n 2. Chi phí ữ ả ượ ữ ả
ti n hoa hòng c a doanh nghi p s đ c tính vào kho n chi đ c tr n u đáp ng đ ẽ ượ ượ ừ ế
các y u t sau:ế ố
a) Nh ng kho n chi phí hoa h ng cho cá nhân mà th c t phát sinh liên quan t i ho t ự ế
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
b) Nh ng kho n chi đ y đ hóa đ n và ch ng t h p pháp. ơ ừ ợ
c) Các kho n chi đ y đ hóa đ n mua hàng hóa d ch v trong t ng l n có giá tr ti n ơ ị ề
thu đ c l n h n 20 tri u, giá đã bao g m thu VAT khi thanh toán c n có ch ng t ượ ớ ơ ế
thanh toán hóa đ n không dùng ti n m t.ươ ề ặ
2.Nh ng kho n chi không đ c tr khi tính thu nh p ch u thu ượ ừ ế
N u nh ng kho n chi hoa h ng, d ch v không có hóa đ n ho c đ c l p b ng kê thu ế ơ ượ ậ
mua hàng hóa d ch v quy đ nh chi ti t t i m u s 01/TNDN mà doanh nghi p không ế ạ
l p b ng kê v i ch ng t kèm theo ph i thanh toán cho ng i bán hàng và ng i mua ậ ả ườ ườ
hàng trong nh ng tr ng h p: ườ
Mua làm đ dùng, tài s n và d ch v c a h gia đình và cá nhân không đ c kinh ụ ủ ượ
doanh và tr c ti p bán hàng.ự ế
Kèm b ng kê mua hàng và d ch v c a ng i đ i đi n pháp lu t hay đ c y quy n ụ ủ ườ ượ ủ
đã ký và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v s chính xác và trung th c ướ
Doanh nghi p thu mua hàng hóa và d ch v đã l p b ng kê vào chi phí đ c tr nêu ậ ả ượ
trên không b t bu c ph i có ch ng t thanh toán không dùng ti n m t.ắ ộ ứ ừ ề ặ
Tham kh o thêm thông t đã quy đ nh t i t i đi u 6, kho n 2, đi m 2.21 c a Thông t ư ạ ạ ư
78/2014/T-BTC
N i dung ph n chi này không đ c v t quá 15% s chi th c t bao g m ti n chi ượ ượ ự ế
1
qu ng cáo, ti p th và chi khuy n mãi hay hoa hòng môi gi i, chi ti t s kho n chi ế ế ế ố
đ c tr g m ti n chi qu ng cáo và ti n chi ti p th , ti n cho bi u t ng, hàng hóa, ượ ề ả ế ề ế
d ch v . khách hàng.ị ụ
–T ng s nh ng kho n ti n đ c tr s không bao g m nh ng kho n chi kh ng ch ữ ả ượ ữ ả ế
theo quy đ nh th i đi m này, v i ho t đ ng th ng m i, t ng ti n chi phí này s ở ờ ạ ộ ươ
không g m giá mua hàng hóa bán ra.
–Tr ng h p hàng hóa đã nh p kh u thì giá mua ph i g m thu nh p kh u và ti n ườ ợ ậ ẩ ế ậ ẩ
thu tiêu th hàng hóa , ti n thu b o v môi tr ng. V i ho t đ ng kinh doanh đ c ế ế ả ườ
thù nh s s , trò ch i có th ng, đ t c c, casino... thì s ti n đ c tr s không có ư ổ ố ơ ưở ượ ừ ẽ
ti n chi phí tr th ng. ả ườ
D a theo đi m M, kho n 2, đi u 9 c a Lu t s 32/2013/QH13 các kho n chi đ c tr ậ ố ượ
và không đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu s tính nh sau:ượ ế ẽ ư
"m) Ph n chi qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i, ti p tân, khánh ti t, ế ế ớ ế ế
h i ngh , h tr ti p th , h tr chi phí liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng s n xu t, ợ ế ế ế
kinh doanh v t quá 15% t ng s chi đ c tr . T ng s chi đ c tr không bao g m ượ ượ ừ ượ ừ
các kho n chi quy đ nh t i đi m này; đ i v i ho t đ ng th ng m i, t ng s chi đ c ố ớ ạ ộ ươ ạ ổ ượ
tr không bao g m giá mua c a hàng hoá bán ra" ồ ủ
D a theo b lu t s 71/2014/QH13 quy đ nh t i đi u 1, kho n 4 s a đ i và b sung ậ ố
nh ng kho n thu trong b lu t thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 đã đ c s a ế ộ ậ ượ
đ i, b sung m t s đi u theo Lu t s 32/2013/QH13. ộ ố ậ ố
"4. Bãi b đi m m kho n 2 Đi u 9." quy đ nh ti n hoa h ng môi gi i v i cá nhân s b ẽ ị
kh ng ch m c chi phí đ c tr , có hi u l c t ngày ( 1/1/2015) ế ượ ự ừ
II. Quy đ nh v thu TNCN v i ti n phí môi gi i hoa h ng cho cá nhân ế ớ ề
Quy đ nh c th t i đi m C, kho n 2, Đi u TT111/2013/TT-BTC v thu nh p ch u ể ạ
thu nh sau:ế ư
c) Ti n công đ c ghi nh n các hình th c là: ti n hoa h ng c a đ i lý bán hàng, ti n ượ ậ ở
môi gi i, tham gia cá h i ngh nghiên c u khoa h c ... ộ ị
Quy đ nh t i đi m I, c a kho n 1, đi u 25 TT111/2013/TT-BTC v kh u tr thu ề ấ ế
TNCN
Đ i v i nh ng đ n v , t ch c tr ti n công và nh ng kho n ti n chi v i nh ng cá ơ ị ổ
nhân c trú không ký h p đ ng lao đ ng, có h ng d n t i đi m c, d c a kho n 2 ư ướ ẫ ạ
đi u 2 c a thông t trên. Quy đ nh ký h p đòng lao đông d i 03 tháng mà có m c tr ư ướ ứ ả
2
ti n thu nh p t (2.000.000) đ ng/l n tr lên thì ph i kh u tr theo m c 10% trên thu ầ ở ấ ừ
nh p tr c khi tr cho cá nhân.ậ ướ
Nh v y theo quy đ nh trên thì khi tr ti n hoa h ng cho nhà môi gi i mà trên ư ậ
2.000.000đ/ l n, thì doanh nghi p kh u tr 10% thu tr c khi chi tr ế ướ
Nh v y khi quy t toán thu TNDN n u đã phat sinh nh ng kho n chi phí ti n hoa ư ậ ế ế ế
h ng môi gi i cho cá nhân thì s đ c tính vào chi phí đ c tr khi ch u thu TNDN ẽ ượ ượ ế
n u đáp ng các đi u ki n:ế
– Ti n chi phí môi gi i hoa hông đ c xem là kho n chi th c t phat sinh có liên quan ượ ự ế
t i ho t đ ng s n xu t, và kinh doanh c a doanh nghi p . ạ ộ
– Kho n chi phí môi gi i hoa h ng ph i bao g m :
+ H p đ ng môi gi iợ ồ
+ Biên b n xác nh n công vi c hoàn thànhả ậ
+ Ch ng t kh u tr thu TNCN tr c khi tr ti n hoa h ng cho cá nhân (N u có)ứ ừ ừ ế ướ ế
+ Ch ng t chi ti n (Phi u chi) ghi rõ s l ng, giá tr , ngày tháng, đ a ch , s CMND ế ố ượ
c a ng i cung c p d ch v và ch ký c a hai bên. ườ ấ ị
+ B ng kê thu mua hàng hóa, d ch v mua vào không có hóa đ n đ c l p theo M u ơ ượ ậ
s 01/TNDN ( Ghi rõ s ti n chi tr cho hoa h ng môi gi i theo h p đ ng môi gi i... ) ồ ớ ồ ớ
III. H ng d n kê khai thu TNCNướ ẫ ế
Tr ng h p kê khaiườ ợ thu TNCNế và kh u tr h ng d n kê khai sau thu chi tr v i ừ ướ ế ả ớ
ng i môi gi i c n th c hi n theo m uườ
02/KK- TNCN theo tháng ho c quý áp d ng v i các ch tiêu: ụ ớ
– Ch tiêu 24 ho c 25 : S ng i đã kh u tr thu ( Cá nhân c trú ho c không c trú) ố ườ ế ư ư
– Ch tiêu 28 ho c 29: T ng thu nh p cá nhân chi tr cho ng i lao đ ng ( Cá nhân c ườ ộ ư
trú không có h p đ ng lao đ ng ho c cá nhân không c trú)ợ ồ ư
– Ch tiêu 36 ho c 37 : S thu TNCN đã kh u tr ( Cá nhân c trú không có h p đ ng ế ư ợ ồ
lao đ ng ho c cá nhân không c trú)ộ ặ ư
=> Cu i năm k toán quy t toán t i ngu n và kê khai trên t khai 05KK-TNCN, ph ế ế ạ ồ
l c 05-2BK-TNCN
T tr c năm 2015 các kho n chi ti n hoa h ng môi gi i và nh ng kho n chi khác s ừ ướ
b kh ng ch 10-15 % c a các kho n chi phí đ c tr nh ng t năm 2015, m c chi ị ố ế ượ ừ ư
c a nh ng kho n này không b kh ng ch ị ố ế
IV. H ng d n h ch toán ti n chi hoa h ng môi gi i doanh nghi pướ ẫ ạ
Căn c ch ng t chi, k toán h ch toánứ ứ ế
3
– H ch toán ti n hoa h ng môi gi i bán hàng ề ồ
N TK 641
Có TK 111, 112
– H ng d n h ch toán ti n hoa h ng môi gi i cho nh ng ho t đ ng s n xu t, d ch ướ ạ ộ
v khác:
N TK 154, 627
Có TK 111, 112
– Ti n hoa h ng môi gi i cho ho t đ ng khách hàng khác : ạ ộ
N TK 642
Có TK 111, 112
4
thông tin tài liệu
Chi phí môi giới hoa hồng cho cá nhân có tính vào chi phí được trừ không? Doanh nghiệp thường xuyên chi môi giới hoa hồng cho cá nhân giới thiệu. Liệu khoản chi phí này có được tính vào khoản chi phí được trừ không. Khi xác định thu nhập tính thuế có tính vào khoản chi phí đươc trừ này không dựa vào những văn bản pháp lý nào. I. Quy định giảm trừ khi tính thuế TNCN với chi phi môi giới hoa hồng Bộ tài chính đã ban hành những văn bản pháp lý hướng dẫn nghiệp vụ khi tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế như sau: 1. Quy định về thuế TNDN Dựa vào Điều 6, khoản 1 và khoản 2 của điểm 2.4 thông tư số 78/2014/TT-BTC quy định và hướng dẫn về những khoản chi phí được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×