DANH MỤC TÀI LIỆU
10 khoản chi bị khống chế khi tính thuế TNDN mới nhất
10 kho n chi b kh ng ch khi tính thu TNDN ị ố ế ế
1. Các kho n chi có tính ch t phúc l i không quá 01 tháng l ng bình quân ấ ợ ươ
Căn c theo Đi u 4 Thông t 96/2015/TT-BTC, thìứ ề ư “Kho n chi ngh mát th ng ỉ ườ
niên c a ng i lao đ ng n u có đ y đ hóa đ n, ch ng t và kho n chi ngh ườ ế ầ ủ ơ
mát này cùng các kho n chi có tính phúc l i khác không v t quá 01 tháng l ng ợ ượ ươ
bình quân c a ng i lao đ ng (trong năm tính thu ) thì đ c đ a vào chi phí ườ ế ượ ư
h p lý, đ c kh u tr thu GTGT t ng ng.” ượ ế ươ ứ
==> Đi u này có nghĩa ph n chi v t 1 tháng l ng bình quân c a chi phí ngh ầ ượ ươ
mát + các kho n chi có tính ch t phúc l i s không đ c đ a vào chi phí tính ợ ẽ ượ ư
thu TNDN hay kh u tr thu GTGT.ế ấ ừ ế
2. Chi phí trang ph c nhân viên b kh ng ch 5 tri u đ ng/ng i/năm ị ố ế ệ ồ ườ
– Căn c theo Thông t 96/2015/TT-BTC, không tính vào chi phí đ c tr đ i ư ượ ừ ố
ph n chi trang ph c b ng ti n cho ng i lao đ ng v t quá 05 (năm) tri u ụ ằ ườ ư
đ ng/ng i/năm.ồ ườ
– Tr ng h p DNườ ợ có chi trang ph c c b ng ti n và hi n v t cho ng i lao ả ằ ườ
đ ng đ đ c tính vào chi phí đ c tr thì m c chi t i đa đ i v i chi b ng ti n ể ượ ượ
không v t quá 05 (năm) tri u đ ng/ng i/năm, b ng hi n v t ph i có hóa đ n,ượ ệ ồ ườ ệ ậ ơ
ch ng tứ ừ
3. Chi phí kh u hao b kh ng ch m c h p lý? ế ở
Căn c theo Đi u 4 Thông t 96/2015/TT-BTC :ứ ề ư
– Ph n trích kh u hao v t m c quy đ nh hi n hành c a B Tài chính v ch ượ ề ế
đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh s không đ c tính vào ử ụ ố ị ượ
chi phí h p lý khi tính thu TNDN.ợ ế
– DN đ c áp d ng ph ng pháp tính kh u hao nhanh nh ng s trích kh u hao ượ ươ ư ố
nhanh không đ c v t quá 2 l n so v i s trích kh u hao theo ph ng pháp ượ ượ ớ ố ươ
đ ng th ng.ườ ẳ
– Không đ c tính ph n trích kh u hao đ i v i xe ô tô d i 9 ch ng i tr ượ ố ớ ướ
xu ng đ i v i ph n nguyên giá giá trên 1,6 t đ ng, ngo i tr ỷ ồ DN các c s kinhơ ở
doanh ô tô đ c trích kh u hao theo giá tr th c t đ i v i ô tô d i 9 ch ng i ượ ế ố ướ
s d ng đ làm m u và lái th .ử ụ
4. Chi phí lãi vay b kh ng ch 150% m c lãi su t c b n ế ơ ả
1
Căn c theo Đi u 4 Thông t 96/2015/TT-BTC (s a đ i kho n 2.17 Đi u 6 ư ử ổ
Thông t 78/2014/TT-BTC), ph n chi phí tr lãi ti n vay v n s n xu t kinh ư ố ả
doanh c a đ i t ng không ph i là t ch c tín d ng ho c t ch c kinh t v t ủ ố ượ ổ ứ ổ ứ ế ượ
quá 150% m c lãi su t c b n do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t i ơ ướ ố ạ
th i đi m vay.ờ ể
5. B o hi m h u trí t nguy n, b o hi m nhân th b kh ng ch 3 tri u ả ể ư ệ ả ể ế
đ ng
Căn c theo Ngh đ nh 146/2017/NĐ-CP, k t ngày 01/02/2018, ể ừ “Ph n chi v tầ ượ
m c 03 tri u đ ng/tháng/ng i đ trích n p qu h u trí t nguy n, mua b o ườ ỹ ư
hi m h u trí t nguy n, b o hi m nhân th cho ng i lao đ ng; ph n v t m c ư ườ ầ ượ
quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m xã h i, v b o hi m y t đ trích n p các ề ả ề ả ế ể
qu có tính ch t an sinh xã h i (b o hi m xã h i, b o hi m h u trí b sung b t ả ể ả ể ư
bu c), qu b o hi m y t và qu b o hi m th t nghi p cho ng i lao đ ng” ỹ ả ế ỹ ả ườ s
không đ c đ a vào chi phí h p lý khi tính thu TNDN.ượ ư ế
6. Chi phí ti n ăn ca kh ng ch 730.000 đ ng/ng i/tháng ố ế ườ
– Căn c theo quy đ nh t i m c 4, đi u 22 Thông t 26/2016/TT- ạ ụ ư
BLĐTBXH: N u doanh nghi p không t ch c n u ăn, m c kh ng ch t i đa ế ế ố
ti n ăn gi a ca 730.000 đ ng/ng i/tháng đ c áp d ng t 01/01/2016 (tr c ườ ượ ụ ừ ướ
m c kh ng ch 680.000 đ ng/ng i/tháng)ứ ố ế ườ .
==> Do đó, ph n chi v t m c ti n ăn gi a ca 730.000 đ ng/ng i/tháng ph i ượ ứ ề ườ
tính vào thu nh p tính thu c a cá nhân (đi m g5, kho n 2, đi u 2 Thông t ế ủ ư
111/2013/TT-BTC), tính thu TNCN.ế
– T t nhiên, ti n ăn gi a ca không b kh ng ch chi phí h p lý khi tính thu ị ố ế ế
TNDN n u có đ y đ ch ng t theo quy đ nh t i Theo đi u 4, Thông t ế ủ ứ ư
96/2015/TT-BTC (có hóa đ n n u doanh nghi p t ch c n u ăn ho c ch ng t ơ ế ệ ổ
chi ti n + ghi c th đi u ki n và m c h ng trong H p đ ng lao đ ng; Tho ụ ể ề ưở
c lao đ ng t p th ; Quy ch tài chính c a Công ty … n u chi b ng ti n).ướ ộ ậ ể ế ế
7. Trích l p d phòng ti n l ng không quá 17% qu ti n l ng th c hi n. ề ươ ề ươ
Căn c theo Đi u 4 Thông t 96/2015/TT-BTC (s a đ i kho n 2.6c Đi u 6 ư ử ổ
Thông t 78/2014/TT-BTC), m c d phòng ti n l ng hàng năm do doanh ư ề ươ
nghi p quy t đ nh nh ng không quá 17% qu ti n l ng th c hi n (t ng s ti n ế ị ư ề ươ
l ng th c t đã chi tr c a năm quy t toán).ươ ế ả ủ ế
2
8. Chi thuê qu n lý ho t đ ng kinh doanh trò ch i đi n t có th ng không ạ ộ ơ ệ ử ưở
quá 4% doanh thu.
Cũng theo Đi u 4 Thông t 96/2015/TT-BTC (s a đ i kho n 2.29 Đi u 6 Thông ư ử ổ
t 78/2014/TT-BTC), ph n chi phí liên quan đ n vi c thuê qu n lý đ i v i ho t ư ế ố ớ
đ ng kinh doanh trò ch i đi n t có th ng, kinh doanh casino v t quá 4% ơ ệ ử ưở ượ
doanh thu ho t đ ng kinh doanh trò ch i đi n t có th ng, kinh doanh casino.ạ ộ ơ ệ ử ưở
9. Chi phí v t đ nh m c do Nhà n c ban hành b lo i tr chi phíượ ướ ị ạ
Theo Đi u 4 Thông t 96/2015/TT-BTC (s a đ i kho n 2.3 Đi u 6 Thông t ề ư ề ư
78/2014/TT-BTC) thì ph n chi v t đ nh m c tiêu hao nguyên li u, v t li u, ượ ị
nhiên li u, năng l ng, hàng hoá đ i v i m t s nguyên li u, v t li u, nhiên ượ ộ ố
li u, năng l ng, hàng hóa đã đ c Nhà n c ban hành đ nh m c s không ượ ượ ướ ứ ẽ
đ c đ a vào chi phí thu h p lý.ượ ư ế ợ
Tuy nhiên Thông t 96/2015/TT-BTC không h ng d n c th đ nh m c Nhà ư ướ ể ị
n c ban hành văn b n nào, lo i hàng hóa gì?ướ ở ả
10. Chi phí lãi vay doanh nghi p liên k t b kh ng ch 20% EBITDA. ế ị ế
Theo kho n 3 đi u 8 Ngh đ nh 20/2017/NĐ-CP (hi u l c t 01/05/2017) thì ị ị
doanh nghi p liên k t có t ng chi phí lãi vay phát sinh trong kỳ đ c tr khi xác ế ượ ừ
đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p không v t quá 20% c a t ng ế ượ ủ ổ
l i nhu n tr c thu , tr c lãi vay, kh u hao (EBITDA). ướ ế ư
3
thông tin tài liệu
10 khoản chi bị khống chế khi tính thuế TNDN 1. Các khoản chi có tính chất phúc lợi không quá 01 tháng lương bình quân Căn cứ theo Điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC, thì “Khoản chi nghỉ mát thường niên của người lao động nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ và khoản chi nghỉ mát này cùng các khoản chi có tính phúc lợi khác không vượt quá 01 tháng lương bình quân của người lao động (trong năm tính thuế) thì được đưa vào chi phí hợp lý, được khấu trừ thuế GTGT tương ứng.” ==> Điều này có nghĩa phần chi vượt 1 tháng lương bình quân của chi phí nghỉ mát + các khoản chi có tính chất phúc lợi sẽ không được đưa vào chi phí tính thuế TNDN hay khấu trừ thuế GTGT.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×