DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài giảng xác suất thống kê của ĐH Duy Tân Đà Nẵng
Đ
À
N
Ẵ N G
,
M Ù A T H U N Ă M
2013
Xác su
ất v
à Th
kê Toán (Nâng Cao)
TS. Trần Nhân Tâm Quyền
ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐÀ NẴNG
CHƯƠNG 1: XÁC XUT CA BIN C
§1. Biến c và quan h gia các biến c
1.1. Phép th và biến c:
Vic thc hin mt nhóm các điu kin cơ bn để quan sát mt hin tượng nào đó được
gi mt phép th còn hin tượng th xy ra hay không trong kết qu ca phép th
được gi là biến c.
Thí d:
1. Tung mt con xúc xc là mt phép th, còn vic lt lên mt nào đó là biến c.
2. Bn mt phát súng vào bia thì vic bn ng phép th còn viên đạn trúng bia (hay
trược bia) là biến c.
3. T mt lô sn phm gm chính phm và phế phm. Ly ngu nhiên mt sn phm, vic
ly sn phm là mt phép th; còn ly được chính phm (hay phế phm) là biến c.
Như vy ta thy rng mt biến c ch th xy ra khi mt phép th gn lin vi được
thc hin.
1.2. Các loi biến c:
Trong thc tế ta có th gp các loi biến c sau đây:
a) Biến c chc chn:
biến c nht định s xy ra khi thc hin phép th. Biến c chc chn đưc hiu
.
Thí d:
1. Khi thc hin phép th: tung mt con xúc xc, gi
là biến c xúc xc xut hin mt
có s chm nh hơn hoc bng sáu thì
là biến c chc chn.
2. Gi
biến c nước sôi nhit độ 100
0
C, dưới áp sut 1 atm thì
mt biến c
chc chn.
b) Biến c không th có:
biến c không th xy ra khi thc hin phép th. Biến c không th được hiu
.
Thí d:
1. Khi tung mt con xúc xc. Gi
biến c xut hin mt 7 chm, khi đó
biến
c không th có.
2. Biến c nước sôi nhit độ 50
0
C, vi áp sut 1 atm là biến c không th có.
c) Biến c ngu nhiên:
biến c th xy ra hoc không xy ra khi thc hin phép th. Các biến c ngu
nhiên thường được ký hiu là A, B, C hoc là A
1
, A
2
, …, A
n, …
Thí d:
Khi tung mt đng xu, gi A là biến c xut hin mt Sp thì A là biến c ngu nhiên.
Tt c các biến c ta gp trong thc tế đều thuc mt trong ba loi biến c trên. Tuy nhiên
biến c ngu nhiên là loi biến c thường gp hơn c.
1.3. Mi quan h gia các biến c:
Định nghĩa 1:
A B được gi hai biến c tương đương nếu A xy ra thì B cũng xy ra ngược li.
Ký hiu:
A = B
Thí d:
Khi tung mt con xúc xc, gi A biến c xut hin mt 6 chm, B biến c xut hin
mt chn ln hơn 4. Ta thy nếu A xy ra thì B cũng xy ra ngược li nếu B xy ra thì
A cũng xy ra. Vy A = B.
Định nghĩa 2:
Biến c C được gi tng ca hai biến c A B nếu C xy khi và ch khi ít nht
mt trong hai biến c A, B xy ra. Ký hu
C = A + B hoc
C A B
= ∪
.
Thí d:
Chn ngu nhiên t 2 lp A, B mi lp 1 sinh viên. Gi A là biến c bn chn t lp A
nam, B biến c bn chn t lp B nam C biến c chn được sinh viên nam.
ràng biến c C xy ra khi có ít nht mt trong hai biến c A và B xy ra. Vy C = A + B.
Định nghĩa 3:
Biến c A được gi tng ca n biến c: A
1
, A
2
, …, A
n
nếu A xy ra khi ch khi ít
nht mt trong n biến c đó xy ra. Ký hiu là:
A = A
1
+ A
2
+ … +A
n
hoc
1 2
... .
n
A A A A
= ∪ ∪
Định nghĩa 4:
Biến c C đưc gi tích ca hai biến c A B nếu C xy ra khi ch khi c A B
cùng đồng thi xy ra. Ký hiu:
C = A.B hoc
C A B
= ∩
.
Thí d:
Hai lp A, B đều sinh viên sng ti Đà Nng. Chn ngu nhiên mi lp 1 sinh viên.
Gi A biến c chn được sinh viên sng Đà Nng lp A, B biến c chn được
sinh viên sng Đà Nng lp B, C là biến c c hai sinh viên sng Đà Nng. Rõ ràng
C xy ra khi và ch khi c A và B cùng xy ra. Vy C = A.B
Định nghĩa 5:
Biến c A được gi tích ca n biến c A
1
, A
2
, …, A
n
nếu A xy ra khi ch khi tt c
n biến c y đồng thi xy ra. Ký hiu là:
A = A
1
.A
2
…A
n
hoc
1 2
... .
n
A A A A
= ∩ ∩
Thí d:
Xét phép th ly ngu nhiên ln lưt ra 4 con hc giy t hp 10 con hc (trong đó
4 con hc màu trng). Gi A
i
biến c ln th i ly được ly được hc trng (i =
1,2,3,4). A biến c ly đưc 4 con hc trng. Ta thy A xy ra khi ch khi c 4 biến
c A
1
, A
2
, A
3
và A
4
đồng thi xy ra. Vy: A = A
1
.A
2
.A
3
.A
4
.
Định nghĩa 6:
Hai biến c A B được gi xung khc nhau nếu chúng không đng thi xy ra trong
mt phép th. Nghĩa là
.A B
= ∅
vi
là biến c không th xy ra.
Thí d:
Xét phép chn ngu nhiên 1 sinh viên trong lp. Gi A là biến c sinh viên được chn
nam và B là biến c sinh viên được chn là n thì A và B là hai biến c xung khc.
Định nghĩa 7:
Nhóm n biến c A
1
, A
2
, …, A
n
được gi xung khc tng đôi nếu hai biến c bt k
trong n biến cy xung khc vi nhau. Nghĩa
. , .
i j
A A i j
= ∅
Thí d:
Trong mt thùng hàng có 3 sn phm loi I, 4 sn phm loi II và 5 sn phm loi III. Ly
ngu nhiên 2 sn phm t thùng hàng. Gi A biến c ly được 2 sn phm loi I, B
biến c ly đưc 2 sn phm loi II, C biến c ly được 2 sn phm khác loi. Khi đó
A, B, C là 3 biến c xung khc tng đôi.
Định nghĩa 8:
Các biến c A
1
, A
2
, …, A
n
được gi nhóm biến c đầy đủ nếu chúng xung khc tng
đôi và tng ca chúng là biến c chc chn. Nghĩa
. , ,
i j
A A i j
= ∅
1 2
...
n
A A A
+ + + = Ω
Thí d:
Xét phép th tung mt con xúc xc. Gi A
i
(i = 1,…,6) là biến c xut hin mt i chm.
Các biến c A
1
, A
2
, …, A
6
to nên mt nhóm các biến c đầy đủchúng xung khc tng
đôi mt và tng ca 6 biến c đó là biến c chc chn
1 2 6
...A A A
+ + + = Ω
.
Định nghĩa 9:
Biến c A B gi hai biến c đối lp nhau (hay ph định nhau) nếu chúng to nên
mt nhóm biến c đầy đủ.
Biến c đối lp ca biến c A được hiu
A
. Vy A
A
lp thành mt nhóm đầy
đủ các biến c.
Thí d:
Khi tung mt con xúc xc. Gi A biến c xut hin mt chn, B biến c xut hin
mt l. Rõ ràng B là biến c đối lp ca biến c A hay
B A
=
.
Lut Demorgan:
1 2 1 2
... . ... ,
n n
A A A A A A
+ + + =
1 2 1 2
. ... ...
n n
A A A A A A
= + + +
.
Nhn xét:
A+B = B+A; A.B = B.A
A+A = A; A.A = A
A.(B + C) = A.B + A.C
A+
= A; A.
=
A+
=
; A.
= A
A A
+ = Ω
; .A A
= ∅
§2. Định nghĩa c đin v xác sut
Quan sát các hin tưng t nhiên ta thy nhng hin tưng thường xy ra, nhng
hin tượng ít xy ra. Xác sut mt đại lượng th hin mc đ xy ra (thường xuyên hay
ít khi) ca mt biến c. Trong lch s Toán hc đã nhiu định nghĩa cho khái nim c
sut. Trong phn này, ta s xem xét mt s định nghĩa tiêu biu.
2.1. Định nghĩac sut c đin
a) Định nghĩa
Xác sut xut hin biến c A t s gia s các trường hp thun li để biến c A xy ra
và s trường hp cùng kh năng có th xy ra khi thc hin phép th.
Nếu ký hiu P(A) là xác sut ca biến c A, m là s trường hp thun li cho biến c A, n
là s trường hp cùng kh năng có th xy ra thì ta có công thc:
( )
m
P A
n
=
.
Thí d 1:
thông tin tài liệu
§1. Biến cố và quan hệ giữa các biến cố 1.1. Phép thử và biến cố: Việc thực hiện một nhóm các điều kiện cơ bản để quan sát một hiện tượng nào đó được gọi là một phép thử còn hiện tượng có thể xảy ra hay không trong kết quả của phép thử được gọi là biến cố
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×