DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập kế toán quản trị Phân loại chi phí
Bài tp Chương Phân loi chi phí Trang 73
BÀI TẬP CHƯƠNG PHÂN LOẠI CHI PHÍ
Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Câu nào trong các câu dướiđây vchi phí gián tiếp là sai:
a. Chi phí gián tiếp không thtính trc tiếp vào các đối tượng chu chi phí.
b. Chi phí gián tiếpđược hiu các chi phí liên quan đến nhiuđối tượng
chu chi phí.
c. Chi phí gián tiếp thc ra là mt phân nhóm ca chi phí trc tiếp.
d. Chi phí gián tiếp có quan hgián tiếp viđối tưng tp hp chi phí.
Câu 2: Chi phí nào trong các khon chi phí dưới đây không thuc loi chi phí SXC
công ty may mc.
a. Chi phí vi may
b. Chi phí du nhn bôi trơn máy may
c. Lương trcho nhân viên kếtoán phân xưởng
d. Chi phí đin, nưc sdng phân xưởng.
Câu 3: Khon chi phí nào dướiđây không phi là chi phí trc tiếp:
a. Chi phí NVL TT
b. Tin lương và phcp lương trcho lao động trc tiếp
c. Các khon trích theo lương ca lao đng trc tiếp
d. Chi phí thuê phân xưởng và bo him.
Câu 4: Ti Phân xưởng H sn xut nhiu loi sn phm, c khon chi phí phát
sinh trong quá trình sn xut và tiêu thsn phm có mã sPT97-98 nhưsau:
(đvt: 1.000 đ)
Chi phí NVL trc tiếp 230
Chi phí NC trc tiếp 120
Chi phí SXC 460
Chi phí bán hàng và qun lý doanh nghip 190
Vy chi phí sn xut trc tiếp ca sn phm PT97-98 là:
a. 540.000 đ
b. 350.000đ
c. 580.000đ
d. 310.000đ
Câu 5: Sdng sliu ca câu 4, chi phí sn xut gián tiếp ca sn phm PT97-98
là: a. 1.000.000đ
b. 540.000đ
c. 650.000đ
d. 460.000đ
Câu 6: Sdng sliu câu 4, chi phí ngoài sn xut ca SP PT97-98 là
a. 190.000đ
Bài tp Chương Phân loi chi phí Trang 74
b. 310.000đ
c. 540.000đ
d. 650.000đ
Câu 7: Sdng sliu câu 4, tng chi phí sn xut ca sn phm PT97-98 là:
a. 580.000đ
b. 650.000đ
c. 1.000.000đ
d. 810.000đ
Câu 8: Chi phí thi klà:
a. Chi phí được tính trngay vào KQHĐKD trong kmà chúng phát sinh
b. Chi phí luôn luôn được tính thng vào sn phm
c. Chi phí bao gm cchi phí nhân công trc tiếp
d. Chi phí được phép kết chuyn sang ksau tính trvào kết quHĐKD
ksau
Câu 9: Loại chi phí nào dướiđây không thay đổi theo cùng tlvi sthay đổi
ca mcđộ hot động trong phm vi phù hp
a. Định phí
b. Chi phí hn hp
c. Biến phí cp bc
d. Tt ccác loi trên
Câu 10: Con tàu S.G đụng phiđá ngm và chìm. Khi xem xét liu trc vt con
tàu hay không thì giá trcòn li ca con tàu là:
a. Chi phí chìm
b. Chi phí thích hp
c. Chi phí cơhi
d. Không có câu nào đúng.
Bài tập 1: Khách sạn Hoàng n tất cả 200 phòng, vào mùa du lịch bình quân
mỗi ngày 80% s phòng được thuê, mức này chi phí bình quân
100.000đ/phòng/ngày. Mùa du lịch thường kéo dài 1 tháng 30 ngày). Tháng thấp
nhất trong năm tỷ lệ số phòng được thuê chỉ đạt 50%; tổng chi phí hoạt động trong
tháng này là 360.000.000đ
Yêu cầu:
1. Xác định chi phí khả biến mỗi phòng ngày;
2. Xác định tổng chi phí bất biến hoạt động trong tháng;
3. Xây dng công thức dự đoán chi phí. nếu tháng sau dự kiến số phòng được
thuê là 65%, chi phí d kiến là bao nhiêu?
4. Xác định chi phí hoạt động bình quân cho một phòng/ ngày mức độ hoạt
động là 80%, 65%, 50%. Giải thích sự khác biệt về chi phí này.
Bài tp Chương Phân loi chi phí Trang 75
Bài tập 2: Giả sử chi phí SXC của một DN sản xuất gồm 3 khoản mục chi phí là
chi phí vật liệu công cụ sản xuất, chi phí nhânviên phân xưởng và chi phí bảo trì
MM sản xuất. mức hoạt động thấp nhất (10.000 giờ y), các khoản mục chi
phí này phát sinh như sau:
Chi phí vt liệu –công cụ sản xuất 10.400 ng. đ (biến phí)
Chi phí nhân viên phân xưởng 12.000 ng. đ (định phí)
Chi phí bo trì MMSX 11.625 ng. đ (hỗn hợp)
Chi phí SXC 34.025 ng. đ
Chi phí SXC được phân bổ căn cứ theo số giờ y sử dụng. Phòng kế toán của
DN đã theo dõi chi phí SXC trong 6 tháng đầu m tập hợp trong bảng dưới
đây:
Tháng
Số giờ máy sử dụng (giờ)
Chi phí SXC (ng. đ)
1
11.000
36.000
2
11.500
37.000
3
12.500
38.000
4
10.000
34.025
5
15.000
43.400
6
17.500
48.200
DN muốn phân tích chi phí bảo trì thành các yếu tố định phí và biến phí
Yêu cầu:
1. Hãy xác định chi phí bảo trìở mức hoạt động cao nhất trong 6 tháng trên
2. Sử dụng PP “cực đại - cực tiểu” để xây dựng công thức ước tính chi phí bảo
trì dạng Y = ax +b
3. mức hoạt động 14.000 giờ máy thì CP SXC được ước tính bằng bao
nhiêu?
4. Nếu dùng PP “Bình phương nhất” công thức dự đoán chi phí bảo trì s
như thế nào?
Bài tập 3: Phòng kế toán Cty Bình An đã theo dõi tệp hợp được số liệu về chi
phí dịch vbảo trì máy móc sản xuất và sgiờ y sử dụng trong 6 tháng đầu
năm như sau:
Tháng
Số giờ máy sử dụng (giờ)
Chi phí bo trì (ng.đ)
1
4.000
15.000
2
5.000
17.000
3
6.500
19.400
4
8.000
21.800
5
7.000
20.000
Bài tp Chương Phân loi chi phí Trang 76
6
5.500
18.200
Yêu cầu:
1. Sdụng PP “cực đại - cực tiểu” để xác định công thức ước tính chi phí bảo
trì máy móc SX ca Công ty;
2. Gisử Công ty dự kiến tháng tới tổng số giờ y sử dụng là 7.500 githì
chi phí bảo trìy móc ước tính bằng bao nhiêu?.
Bài tp 4: Có tài liu vcác khon chi phí nhưsau:
1. Chi phí nhân công trc tiếp;
2. Chi phí kiểm tra chất lượng sn phm
3. Chi phí khu hao máy móc sn xut;
4. Chi phí thuê máy móc sn xut;
5. Chi phí quảng cáo;
6. Chi phí NVL trc tiếp;
7. Chi phí hoa hng bán hàng;
8. Chi phí xăng du chy xe giao hàng;
9. Chi phí lương nhân viên kếtoán;
10.Chi phí bo trì máy móc sn xut;
11.Chi phí đin chy máy sn xut;
12.Chi phí lương ksưthiết kếsn phm;
13.Chi phí lương quản lý các cp;
14.Lương giám sát phân xưởng;
15.Khu hao nhà xưởng;
16.Khu hao xe hơi ca HĐQT và ban GĐ
17.Tin lương ca nhân viên tiếp th;
18.Tin thuê phòng để tchc hi nghkhách hàng hàng năm.
Yêu cu: Hãy phân loi các khon chi phí trên theo các cách phân loi chi phí
sau:
1. Phân loi theo chc năng hoạt động;
2. Phân loi theo mi quan htrc tiếp hay gián tiếp viđối tưng chu chi
phí;
3. Phân loi theo chi phí sn phm và chi phí thi k.
Bài tp Chương Phân loi chi phí Trang 77
Bài tp 5: y đin vào nhng chcó du (?) trong bng dưiđây: ĐVT: 1.000đ
Chỉ tiêu
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Trường hợp 3
Doanh thu
50.000
?
?
Trị giá nguyên liệu tồn kho đầu k
10.000
13.000
?
Trị giá nguyên liệu mua trong k
23.000
13.000
2.500
Tr giá nguyên liệu tồn kho cuối
k
8.000
?
500
Chi phí nguyên liu trực tiếp
?
20.000
2.000
Chi phí nhân công trực tiếp
20.000
25.000
6.000
Chi phí SXC
10.000
8.000
?
Tổng chi phí SX
55.000
?
12.000
SPDD đầu kỳ
?
8.000
8.000
SPDD cuối k
5.000
7.000
?
Tổng giá thành SP sản xuất
55.000
?
19.000
Trị giá thành phm tồn đầu k
?
6.000
1.500
Trị giá thành phm tồn cuối k
25.000
?
500
Giá vốn hàng bán
40.000
55.000
?
Lợi nhuận gộp
?
9.000
?
Chi phí bán hàng và QLDN
8.000
?
5.000
Lợi nhuận
?
(4.000)
1.000
78
PHN I: CÂU HI TRC NGHIM
1. Chi phí
a. Mc tiêu hao ca các ngun lcđã sdng cho hotđộng trong mt thi k, biu
hin bng tin.
b. Mc tiêu hao ca lao động sng lao động vt hóa, đã sdng cho hotđộng
trong mt thi k, biu hin bng tin.
c. Hai câu a và b đềuđúng
d. Hai câu a và b đều sai
2. Chi phí sn xut bao gm
a. Chi phí nguyên vt liu trc tiếp và chi phí chếbiến.
b. Chi phí nhân công trc tiếp và chi phí chếbiến
c. Chi phí sn xut chung và chi phí chếbiến
d. Ba câu a, b, c đều sai.
3. Chi phí sn phm bao gm
a. Chi phí mua hàng và chi phí qun lý doanh nghip.
b. Chi phí nguyên vt liu trc tiếp và chi phí chếbiến hoc giá mua hàng hóa.
c. Chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip
d. Biến phí sn xut hoc giá mua hàng hóa.
4. Chi phí thi k
a. Chi phí mua hàng và chi phí qun lý doanh nghip.
b. Chi phí cu to nên giá trsn phm.
c. Chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip.
d. Chi phí sn xut và chi phí qun lý doanh nghip.
5. Chi phí cơhi trong phương án để la chn phương án kinh doanh:
a. Chênh lch doanh thu và chi phí ca phương án đó là sdương: li.
b. Chênh lch doanh thu và chi phí ca phương án đó là sâm: l.
c. Chênh lch doanh thu chi phí ca phương án đó là sdương thì quyếtđịnh thc
hin.
d. Ba câu a, b, c đềuđúng.
PHN II: BÀI TP
Bài tp 1. Công ty Dt A tài liu sau, đánh du vào ct thích hpđể phân loi
chi phí:
Biến
phí
Định
phí
NVL
trc
tiếp
NC
trc
tiếp
SX
chung
Bán
hàng
Qun
DN
a. Theo phiếu xut kho
Trgiá si
Trgiá màu nhum
thông tin tài liệu
BÀI TẬP CHƯƠNG PHÂN LOẠI CHI PHÍ Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Câu nào trong các câu dưới đây về chi phí gián tiếp là sai: a. Chi phí gián tiếp không thể tính trực tiếp vào các đối tượng chịu chi phí. b. Chi phí gián tiếp được hiểu là các chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí. c. Chi phí gián tiếp thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp. d. Chi phí gián tiếp có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×