DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập mẫu về kế toán tài sản bằng tiền, đầu tư tài chính và các khoản phải thu và lời giải
Bài t p k toán tài s n b ng ti n, đ u t tài chính và các kho n ph i thu và l i ậ ế ả ằ ư
gi i
Bài t p:
M t doanh nghi p đ c NN c p ngân sách: ti n m t 400 tri u, TSCĐ HH 1 t . Trong ệ ượ
kỳ có các nghi p v phát sinh nh sau:ệ ụ ư
1. Doanh nghi p xu t kho bán hàng, tr giá c thu là 220.000.000 bao g m thu GTGT ả ế ế
10%) Khách hàng Y ch a tr ti n.ư ả ề
2. DN nh n v n góp liên doanh b ng ti n m t c a công ty X là 160 tri u ặ ủ
3. M tài kho n ngân hàng công th ng và g i NH s ti n 300 tri u ươ ố ề
4. Công ty Y Tr ti n hàng 120 tri u b ng ti n m t.ả ề
5. Khách hàng ng tr c ti n hàng cho DN: 5.000.000 b ng ti n m t ướ ề
Yêu c u: Đ nh kho n các nghi p v phát sinh trên, V S đ TK ch T ơ ồ
Đ gi i đ c bài t p k toán này chúng ta c n n m v ng các k năng đ nh kho n ượ ậ ế ầ ắ
h ch toán.
Cách h ch toán các nghi p v k toán tài s n b ng ti n – đ u t tài chính và các ụ ế ư
kho n ph i thu:ả ả
K toán nghi p v tăng ti n m t, ti n g i ngân hàngế ệ ụ ề ử
N 111, 112:
Có 511, 512: Doanh thu bán hàng hoá, d ch vị ụ
Có 333 (3331) Thu GTGTế
Có 515: Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ
Có 711: Thu nh p ho t đ ng khác ạ ộ
(Có 112: rút ti n g i nh p qu ti n m t) ỹ ề
Có 131, 136, 141, 144, 338, 128, 228, …
Ví d : – Bán hàng hoá thu ti n ngay:
N 111: 10.000.000
Có 511: 10.000.000
K toán nghi p v gi m ti n m tế ụ ả
N (TK liên quan): 151, 152, 153, 334, 211, 212, 133, 627, 641, 331…
Có 111, 112
Ví d : Dùng ti n m t tr n ti n hàng cho khách: ả ợ
N 331: 5.000.000
Có 111: 5.000.000
K toán ti n m t và TGNH có s khác nhauế ề ặ
– Bài toán ph n ánh l i t c g i đ c h ng: ợ ứ ượ ưở
1
N 111, 112: S ti n l i t c ti n g iố ề ợ ứ
C 515: Ghi tăng doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ
– Bài toán Ph n ánh chênh l ch so v i s li u c a ngân hàng đ n cu i tháng ch a XĐ ố ệ ế ư
đ c nguyên nhân:ượ
+ N u s li u ngân hàng l n h n s li u k toán:ế ố ệ ơ ố ệ ế
N 112: ph n chênh l ch ch x ờ ử
Có 338: Ph i tr khácả ả
Sau khi xác đ nh đ c nguyên nhân, tuỳ t ng tr ng h p ghi:ị ượ ườ ợ
N 338: S chênh l ch đ c x ượ ử
Có 112:
Có TK liên quan: 511, 512, 711, 331…
+ N u s li u Nh p Hàng nh h n s li u k toán:ế ố ệ ơ ố ệ ế
N 138: Các kho n ph i thu khác ả ả
Có 112: Ph n chênh l ch ch x ờ ử
Khi xác đ nh đ c nguyên nhân, ghi:ị ượ
N 112:
N TK liên quan: 511, 512, 711, 331
Có 138: Ph n chênh l ch đã đ c x ượ ử
* K toán ti n đang chuy n: 113ế ề
Khi thu ti n bán hàng b ng ti n m t ho c séc không nh p qu mà n p th ng NH ch a ề ặ ặ ộ ẳ ư
nh n đ c gi y báo c a NH, ghi:ậ ượ
N 113:
Có 511
Có 333
Thu n , ng tr c c a ng i mua nh p NH ch a nh n đ c gi y báo: ướ ủ ườ ư ậ ượ
N 113
Có 131: Ph i thu khách hàng
N 113
Có 111: Xu t ti n măt g i ngân hàngấ ề
Có 112: Xu t ti n g i cho đ i t ng khác ố ượ
Khi nh n đ c gi y báo:ậ ượ
N 111, 112,331, 315, 131
Có 113
3. K toán đ u t ch ng khoán, tài chính:ế ầ ư
SD các TK: 121, 128, 129 (D phòng tài chính)
2
Bên n : Ph n ánh PS tăng TKợ ả
Bên có: Ph n ánh PS gi mả ả
D n : Ph n ánh giá tr hi n cóư ợ
N : 121, 128, 129
Có: 111, 112
Khi chuy n nh ng thanh lý:ể ượ
N 111, 112, 138, 635
Có 121, 128, 129
Khi đi góp v n liên doanh b ng TSCĐ ghi 2 bút toán:ố ằ
BT1, Xoá s TSCĐ đó
N 214: gia tr hao mònợ ị
N 811: Giá tr còn l i ị ạ
Có 211: Nguyên giá
BT2, Ph n ánh giá tr v n góp liên doanh: ị ố
N 128: gia theo tho thu n ả ậ
Có 711: giá tho thu nả ậ
Có 333: Thu GTGT (N u có)ế ế
Khi góp v n b ng Vt hàng hoá, ghi 2 bút toán:ố ằ ư
BT1, Ph n ánh giá g c c a Vt hàng hoá ố ủ ư
N 632: giá th c t ự ế
Có 152, 153, 154…
BT2, Ph n ánh giá tr góp v n ị ố
N 128
Có 511, 333
N u góp b ng quy n SD đ t, Ktoán ghi tăng v n góp và tăng ngu n v n KDế ồ ố
N 128
Có 411
S thu nh p t ho t đ ng KD: ậ ừ ạ ộ
N 111, 112, 152
N 128, 138
Có 515: T ng thu nh p t ho t đ ng liên doanh. ậ ừ ạ ộ
N u PS l :ế ỗ
N 635: ghi tăng chi phí knh doanh
Có 128, 111, 338
Tài kho n d phòng tài chính: 129ả ự
3
Khi đ u t ch ng khoán ng n h n, c n s d ng đ n kho n d phòng tài chính> ư ắ ạ ế ả ự
Kho n này th ng hay đ c trích tr c vào qu d phòng. ườ ượ ướ ỹ ự
Cu i niên đ k toán, so sánh s d phòng đ trích ti p hay hoàn nh p: ộ ế ố ự ế
N u d phòng còn l i l n h n s d phòng c n l p cho niên đ m i, Ktoán hoàn nh pế ơ ố ự
s chênh l ch l n h n b ng cách ghi gi m chi phí tài chính: ớ ơ ằ
N 129: hoàn nh p D phòng tài chính ậ ự
Có 635: gi m chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ
Ng c l i, ti n hành trích l p s chênh l ch l n h n vào chi phí ho t đ ng tài ượ ạ ế ơ
chính: N 635:Ghi tăng chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ
Có 129: Trích l p d phòng gi m gía đ u t ch ng khoán ầ ư
4. K toán các kho n ph i thu:ế ả ả
Nguyên t c:
· Ki m tra theo dõi th ng xuyên, chi ti t c v giá tr và hi n v t ườ ế ả ề
· Tuy t đ i không đ c bù tr s d bên n và s d bên có v i nhau ượ ố ư ố ư
K toán thanh toán v i ng i mua:ế ớ ườ
TK 131: Ph i thu khách hang thu c nhóm tài kho n L ng tính (Có 2 s d ) ưỡ ố ư
Bên n : Ph n ánh nghi p v PS làm tăng n ph i thu. ệ ụ ợ ả
Bên có: Nghi p v PS làm gi m kho n n ph i thuệ ụ ả ợ ả
D n : P/ ánh s ti n còn ph i thu.ư ợ
D có: P/ ánh s ti n ng i mua đ t tr c ho c tr th aư ố ề ườ ứơ
* Đ nh kho n ghi tăng:ị ả
N 131
Có 511, 333,515,711,121,221
* Khi phát sinh chi t kh u ho c gi m giá hàng bán:ế ặ ả
N 521: Chi t kh u TM ế ấ
N 532: Gi m giá hàng bánợ ả
N 515: s gi m giá hàng bán, CKh u TM thu c ho t đ ng tài chính ố ả
N 711: S gi m thu c ho t đ ng khác ố ả
N 333: thu tr l i cho khách ế ả ạ
Có 131
* Tr ng h p ch p thu n chi t kh u thanh toán cho khách hàng và tr vào n ph i ườ ế ợ ả
thu:
N 635: S CK thanh toán KH đ c h ng ượ ưở
Có 131: Gi m s ti n ph i thu c a khách ố ề
* Tr ng h p phát sinh hàng tr l i do các nguyên nhân khác:ườ ả ạ
4
N 531: DT bán hàng tr l i thu c ho t đ ng bán hàng và cung c p d ch v ả ạ
N 515: DT bán hàng … thu c HĐ tài chínhợ ộ
N 711: Thu nh p c a hàng bán tr l i thu c ho t đ ng khác ả ạ
N 333: Thuợ ế
Có 131: Gi m s ti n ph i thu c a khách ố ề
* Khi khách hàng thanh toán trong kỳ: N 111, 112, 113:Tăng qu ti n m t ỹ ề
Có 131:Gi m ph i thu c a KHả ả
* S ti n thanh toán bù tr v i nh ng khách hàng v a là nhà cung c p, đ nh kho n nh ừ ớ ư
sau:
N 331: Gi m s ph i tr ng i bán (ghi gi m TK 331) ả ả ườ
Có 131: Ghi gi m s ph i thu c a KH ố ả
* N u thanh toán b ng v t t hàng hoá: N 152, 153…ế ậ ư
Có 131:
* Khi ng i mua đ t ti n tr c: N 111, 112, Có 131ườ ặ ề ướ
* Tr ng h p n khó đòi:ườ ợ ợ
N 139: S xoá s tr vào qu d phòng đã l p ỹ ự
N 642: ———————Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
Có 131: Gi m s ti n ph i thu c a khách ố ề
Đ ng th i ghi n 004: (TK ngo i b ng) n khó đòi ạ ả
K toán các kho n thu h : 136ế ả ộ
Bên n : Ph n ánh các kho n v n đã c p cho đ n v ph thu c, các kho n c p trên ả ố ơ ị ụ
ph i thu ho c s đ c c p trên c p, các kho n chi tr h l n nhau ượ ộ ẫ
Bên có: các kho n đã thu, đã nh n, thanh toán bù trả ậ
D n : S còn ph i thu các đ n v n i bư ợ ơ ị ộ
Đ nh kho n:ị ả
N 136, 211, 214, 412
Có 111, 112, 461, 151, 152, 411
D i đây là bài gi iướ Bài t p k toán tài s n b ng ti n, đ u t tài chính và các kho n ậ ế ả ằ ư
ph i thu
D n TK 111: 400.000.000ư ợ
D n TK 211: 1.000.000.000ư ợ
NV1. Xu t kho hàng đi bán ch a nh n đ c ti n, Ti n ph i thu c a KH tăng ư ượ ề
Dthu bán hàng ch a thu = Dthu c thu / (100+ %VAT) * 100ư ế ả ế
Thay s : Dthu ch a thu ư ế = 220.000.000 / (100+ 10) * 100 = 200.000.000
Thu GTGT:ế 200.000.000 * 10% = 20.000.000
5
N 131- Ph i thu KH: ợ ả 220.000.000
Có 511- DT bán hàng: 200.000.000
Có 333 (3331) – Thu GTGT: ế 20.000.000
NV2. DN nh n v n góp Ldoanh, ghi tăng ngu n v n KDậ ố ồ ố
N 111: Ghi tăng qu ti n m t: 160.000.000
Có 411: Tăng ngu n v n Kinh doanhồ ố 160.000.000
NV3. G i ti n vào tài kho n NH: tăng TGNH, gi m qu ti n m t ỹ ề
N 112 (1121) tăng TGNH: 300.000.000
Có 111- Gi m ti n m t t i qu : 300.000.000
NV4. Công ty Y tr ti n hàng đang n , TK 131 (ph i thu KH) gi m:ả ề
N 111: 120.000.000
Có 131: 120.000.000
NV5. KH ng tr c ti n hàng cho DN, TK 131 (Ph i thu c a KH) coi nh gi m đi, còn ướ ư ả
qu TM tăng lên
N 111- Tm t: 5.000.000ợ ặ
Có 131: 5.000.000
6
thông tin tài liệu
Bài tập kế toán tài sản bằng tiền, đầu tư tài chính và các khoản phải thu và lời giải Bài tập: Một doanh nghiệp được NN cấp ngân sách: tiền mặt 400 triệu, TSCĐ HH 1 tỉ. Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1. Doanh nghiệp xuất kho bán hàng, trị giá cả thuế là 220.000.000 bao gồm thuế GTGT 10%) Khách hàng Y chưa trả tiền. 2. DN nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt của công ty X là 160 triệu 3. Mở tài khoản ngân hàng công thương và gửi NH số tiền 300 triệu 4. Công ty Y Trả tiền hàng 120 triệu bằng tiền mặt. 5. Khách hàng ứng trước tiền hàng cho DN: 5.000.000 bằng tiền mặt Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên, Vẽ Sơ đồ TK chữ T Để giải được bài tập kế toán này chúng ta cần nắm vững các kỹ năng định khoản hạch toán.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×