DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập ôn tập cuối tuần lớp 3: Tuần 20
Bài t p ôn t p cu i tu n l p 3: ầ ớ Tu n 20
Ti ng vi tế ệ
I. Chính t
Bài 1: Đi n vào ch tr ng ỗ ố
a. sa hay xa:
…m c; ….x a; phù……; s ng……; …..xôi; ….lánh; …..hoa; ….l i.ạ ư ươ ướ
b. se hay xe: …..c ; …..l nh; …..ch ; …..máy.ộ ạ
II. Luy n t câuệ ừ
Bài 1: Trong t T qu c ti ng ếqu c nghĩa n cướ . Tìm thêm các t khác
ti ng ếqu c v i nghĩa nh trên.ớ ư
ví d : qu c kì, qu c caụ ố
Bài 2: G ch b t không cùng nhóm nghĩa v i các t còn l i trong m i dãy: ỏ ừ
a. Non n c, giang s n, non sông, quê h ng, t qu c, đ t n c, làng xóm.ướ ơ ươ ấ ứơ
b. B o t n, b o ban, b o v , gi gìn, gìn gi .ả ồ
c. Xây d ng, dung đ ng, ki n thi t, dung xây ế ế
d. T i đ p, hùng vĩ, xanh t t, g m vóc.ươ ẹ
Bài 3: G ch 1 g ch d i b ph n tr l i câu h i: Ai ( cái gì, con gì)?, 2 g ch d i ướ ả ờ ướ
b ph n tr l i câu h i: làm gì, th nào? ả ờ ế
a. Đ ng lên d c tr n và l yườ ố ơ
b. Ng i n đi ti p sau ng i kia.ườ ọ ế ườ
c. Đoàn quân đ t ng t chuy n m nh.ộ ộ ể ạ
d. Nh ng đám r ng đ lên vì bom M . ừ ỏ
e. Nh ng khuôn m t đ bong. ặ ỏ
Toán
Bài 1: Đ t tính r i tínhặ ồ
3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576
Bài 2: V i 4 ch s 0, 3, 4, 5. Hãy l p các s có 4 ch s sao cho m i s có các ch ữ ố ữ ố
s khác nhau. S p x p theo th t t bé đ n l n. ế ứ ự ừ ế
Bài 3: Tr ng Hoà Bình s h c sinh s l n nh t 3 ch só. Tr ng S n Laườ ố ớ ườ ơ
s h c sinh nhi u h n tr ng Hoà Bình 126 em. H i c hai tr ng baoố ọ ơ ườ ườ
nhiêu h c sinh?
Bài 4: Hãy nêu tên trung đi m c a các đo n th ng:ể ủ
AB- DC – EG – MN- PS – EP – KQ – GS.
thông tin tài liệu
Toán Bài 1: Đặt tính rồi tính 3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576 Bài 2: Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3: Trường Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ só. Trường Sơn La có số học sinh nhiều hơn trường Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×