A. Là sự vật mà từ biểu thị.
B. Là sự vật, nội dung mà từ biểu thị.
C. Là nội dung (sự vật, tính chất,...) mà từ biểu thị.
D. Là tính chất mà từ biểu thị.
Câu 3. Trong một câu cụ thể, một từ thường được dùng với mấy nghĩa?
A. 1 nghĩa C. 3 nghĩa
B. 2 nghĩa D. Nhiều nghĩa
Câu 4. Từ chân trong từ chân đồi được dùng với nghĩa nào?
A. Nghĩa chuyển C. Nghĩa gốc
B. Nghĩa bóng D. Không có nghĩa
Câu 5.Trong các cụm danh từ sau, cụm nào có đủ cấu trúc ba phần?
A. Một lưỡi búa
B. Tất cả các bạn học sinh lớp 6
C. Những em học sinh
D. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy
Câu 6. Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị
ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.(Đúng hay Sai ?) (..............)
Câu 7. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
A. Khẩn thiết / khẩn trương
.................: Nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
B. Bâng khuâng / băn khoăn
...................: Không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo liệu.
Câu 8. Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù
hợp.
A B A+B
1. Từ đơn a. Các tiếng có quan hệ về
nghĩa
1+
2. Từ ghép b. Vay mượn từ tiếng nước
ngoài
2+
3. Từ láy c. Giữa các tiếng có quan hệ
láy âm
3+
4. Từ mượn d. Có thể có một hay nhiều
nghĩa
4+
e. Gồm một tiếng
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Giải thích các từ sau theo các cách đã biết:
- Hèn nhát, giếng.
Câu 2. (2 điểm): Nêu cấu tạo của cụm danh từ? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 3. (3 điểm): Liệt kê một số danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác và
đơn vị quy ước ước chừng? Đặt hai câu với mỗi loại đó?
B. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM