DANH MỤC TÀI LIỆU
Bảo đảm tiền vay trong hệ thống ngân hàng cần biết
B o đ m ti n vay trong h th ng ngân hàng ệ ố
Đ i t ng và ph m vi áp d ng:ố ượ Áp d ng cho ng i vay v n thu c các ch ng trình ườ ố ộ ươ
tín d ng có quy đ nh th c hi n các bi n pháp b o đ m ti n vay. ả ả
B o đ m ti n vay:ả ả Là vi c ng i vay khi th c hi n nghĩa v tr n ngân hàng đ c ườ ả ợ ượ
cam k t b o đ m th c hi n b ng tài s n c m c , th ch p tài s n hình thành trong ế ả ế
t ng lai, b o lãnh b ng tài s n c a bên th 3.ươ ả ủ
Tài s n b o đ m:ảảả Là tài s n thu c s h u c a bên có nghĩa v ho c thu c s h u c a ở ữ ở ữ
ng i th ba mà ng i này cam k t dùng tài s n đó đ b o đ m có th là tài s n hi n ườ ườ ế ể ả
có, tài s n hình thành trong t ng lai và đ c phép giao d ch, bao g m: ươ ượ ị ồ
– Tài s n b ng ti n.ả ằ
– Tài s n là b t đ ng s n. ấ ộ
– Tài s n là đ ng s n. ộ ả
– Tài s n là hoa l i, l i t c. ợ ứ
– Tài s n hình thành trong t ng lai.ả ươ
Các bi n pháp b o đ m ti n vay ả ả
- C m c tài s n: Là vi c m t bên (ng i vay, bên th ba) g i là bên c m c giao tài ầ ố ệ ộ ườ ầ ố
s n thu c quy n s h u c a mình cho NHCSXH qu n lý, b o qu n đ th c hi n ở ữ
nghĩa v tr n . Tài s n c m c g m: Vi t Nam đ ng, ngo i t , s d trên tài kho n ả ợ ố ồ ố ư
ti n g i, trái phi u, tín phi u, th ng phi u, kỳ phi u, S ti t ki m, ch ng ch ti n ế ế ươ ế ế ổ ế ỉ ề
g i và các gi y t khác có giá tr nh ti n; máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t i, ư ề ế ươ
nguyên v t li u, hàng tiêu dùng, kim khí quý, đá quý và các v t có giá khác (là tài s n ậ ệ
không ph i là b t đ ng s n); tài s n hình thành trong t ng lai. Tr ng h p tài s n ấ ộ ươ ườ
c m c đ c b o hi m thì kho n b o hi m cũng thu c tài s n c m c .ầ ố ượ ầ ố
- Th ch p tài s n: Là vi c m t bên (ng i vay, bên th ba) dùng tài s n thu c s h uế ườ ở ữ
ho c quy n s d ng đ t c a mình đ b o đ m th c hi n nghĩa v tr n mà không ử ụ ể ả ả ợ
chuy n giao tài s n cho NHCSXH qu n lý. Trong tr ng h p th ch p toàn b b t ườ ế ộ ấ
đ ng s n, đ ng s n có v t ph thì v t ph c a b t đ ng s n, đ ng s n đó cũng thu c ộ ả ộ ả ộ ả ộ ả
tài s n th ch p. Tài s n th ch p g m: tài s n là b t đ ng s n; tài s n là đ ng s n; ế ấ ế ấ
tài s n là hoa l i, l i t c; tài s n hình thành trong t ng lai. ợ ứ ươ
- B o đ m b ng tài s n b o lãnh: Là vi c ng i vay s d ng tài s n c a bên th ba ả ả ả ả ườ
cam k t b o đ m khi ph i th c hi n nghĩa v tr n thay ng i vay, bao g m các tài ế ả ợ ườ
s n theo quy đ nh v vi c c m c tài s n ho c th ch p tài s n nêu trên. ề ệ ế
1
Đi u ki n đ i v i tài s n đ c nh n làm đ m b o ti n vay ố ớ ượ
– Tài s n ph i thu c quy n s h u, qu n lý, s d ng c a ng i vay, bên b o lãnh theo ụ ủ ườ
quy đ nh. C th : đ i v i giá tr quy n s d ng đ t, ph i thu c quy n s d ng c a ử ụ ử ụ
ng i vay, bên b o lãnh và đ c th ch p, b o lãnh theo quy đ nh c a pháp lu t v ườ ượ ế ậ ề
đ t đai; đ i v i tài s n c a doanh nghi p nhà n c, thì ph i là tài s n do nhà n c ố ớ ướ ướ
giao cho doanh nghi p đó qu n lý, s d ng và đ c dùng đ b o đ m ti n vay theo ượ ể ả
quy đ nh c a pháp lu t; đ i v i tài s n khác, thì ph i thu c quy n s h u c a ng i ở ữ ườ
vay, bên b o lãnh. Tr ng h p tài s n mà pháp lu t quy đ nh ph i đăng ký quy n s ườ ề ở
h u thì ng i vay, bên b o lãnh ph i có gi y ch ng nh n quy n s h u tài s n. ườ ở ữ
– Tài s n đ c phép giao d ch.ả ượ
– T i th i đi m th ch p, c m c , b o lãnh tài s n không có tranh ch p. ế ố ả
– Tài s n mà pháp lu t quy đ nh ph i mua b o hi m thì ng i vay ph i mua b o hi m ả ể ườ ả ể
tài s n trong th i h n b o đ m ti n vay. Ng i vay, bên b o lãnh ch u trách nhi m ạ ả ả ườ
tr c pháp lu t v tính h p pháp c a tài s n b o đ m ti n vay.ướ ậ ề
Xác đ nh giá tr tài s n b o đ m ti n vay ả ả ả
– Tài s n b o đ m ti n vay đ c xác đ nh giá tr t i th i đi m ký k t h p đ ng b o ả ả ả ượ ế ợ ồ
đ m; vi c xác đ nh giá tr t i th i đi m ch làm c s xác đ nh m c cho vay c a ị ạ ơ
NHCSXH, không áp d ng khi x lý tài s n b o đ m đ thu h i n . Vi c xác đ nh giá ả ả ả
tr tài s n b o đ m ti n vay ph i đ c l p thành văn b n theo m u s 10/BĐTV. ượ ậ
– Giá tr tài s n b o đ m ti n vay do NHCSXH n i cho vay, ng i vay, bên b o lãnh ả ả ả ơ ườ
tho thu n trên c s khung giá quy đ nh c a Nhà n c (n u có) có tham kh o giá th ơ ở ướ ế
tr ng t i th i đi m xác đ nh, giá tr còn l i trên s sách k toán và các y u t khác vườ ế ế ố
giá, tr tr ng h p giá tr quy n s d ng đ t trong tr ng h p h gia đình, cá nhân ườ ợ ụ ấ ườ ợ
đ c Nhà n c giao đ t nông nghi p không thu ti n s d ng đ t thì đ c xác đ nh ượ ướ ử ụ ượ
theo khung giá đ t do UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung ng quy đ nh, không ố ự ươ
kh u tr giá tr quy n s d ng đ t đ i v i th i gian đã s d ng. ử ụ ử ụ
– Giá tr tài s n b o đ m ti n vay là quy n s d ng đ t: ả ả ả
+ Tr ng h p h gia đình, cá nhân đ c nhà n c giao đ t nông nghi p, không thu ườ ợ ộ ượ ướ
ti n s d ng đ t thì đ c xác đ nh theo khung giá đ t do UBND t nh, thành ph tr c ử ụ ượ
thu c Trung ng quy đ nh, không kh u tr giá tr quy n s d ng đ t đ i v i th i ươ ử ụ
gian đã s d ng.ử ụ
+ Giá tr quy n s d ng đ t đ i v i các tr ng h p khác thì do NHCSXH n i cho vay ử ụ ườ ơ
và ng i vay tho thu n theo khung giá đ t do UBND đ a ph ng quy đ nh trên c s ườ ươ ơ ở
có tham kh o giá đ t th tr ng t i th i đi m xác đ nh. ị ườ
2
+ Tr ng h p th ch p, b o lãnh giá tr quy n s d ng đ t mà ng i thuê đ c mi n ườ ợ ế ị ề ụ ấ ư ượ ễ
gi m ti n thuê đ t theo quy đ nh c a pháp lu t thì giá tr quy n s d ng đ t đ c th ử ụ ượ ế
ch p, b o lãnh tính theo giá tr thuê đ t tr c khi đ c mi n, gi m. ấ ướ ượ
+ Giá tr quy n s d ng đ t thuê đ c xác đ nh b ng s ti n thuê đ t đã tr tr c cho ử ụ ượ ướ
th i gian thuê còn l i.ờ ạ
M c cho vay t i đa so v i giá tr tài s n b o đ m ti n vay ả ả ả
– Đ i v i tài s n c m c , th ch p (tr các tài s n là các gi y t có giá): M c cho vay ố ớ ế ấ ờ
so v i giá tr tài s n b o đ m t i đa b ng 75% giá tr tài s n b o đ m nh ng không ả ả ả ả ả ả ư
v t quá m c cho vay t i đa theo quy đ nh c a t ng ch ng trình tín d ng.ượ ủ ừ ươ
– Tr ng h p c m c b ng các gi y t có giá: M c cho vay t i đa b ng s ti n g c ườ ố ằ
c ng lãi c a gi y t có giá tr s lãi ph i tr cho ngân hàng trong th i gian xin vay và ừ ố
không v t quá m c cho vay t i đa theo quy đ nh c a t ng ch ng trình tín d ng.ượ ủ ừ ươ
Th t c c m c , th ch p, b o lãnhủ ụ ế
8.1. H s , th t c ơ ủ ụ
H s c m c :ồ ơ
– H p đ ng c m c tài s n (m u s 01/BĐTV). ẫ ố
– Biên b n xác đ nh giá tài s n b o đ m (m u s 10/BĐTV). ẫ ố
– H p đ ng thuê chuyên môn xác đ nh giá tr tài s n c m c , kèm theo phi u ghi k t ả ầ ế ế
qu giám đ nh ch t l ng và giá tr tài s n c m c c a chuyên môn (n u có). ư ố ủ ế
– Các gi y t g c ch ng minh quy n s h u, quy n s d ng tài s n c m c . ờ ố ở ữ ử ụ
+ Tr ng h p đ i v i doanh nghi p nhà n c ph i có Quy t đ nh c a c quan có ườ ố ớ ướ ế ị ơ
th m quy n đ ng ý cho doanh nghi p dùng tài s n đ c m c . ể ầ
+ Tr ng h p tài s n c m c thu c s h u t p th , s h u c a các công ty ho t đ ng ườ ở ữ ở ữ
theo Lu t doanh nghi p khi đem c m c ph i có Ngh quy t b ng văn b n ho c ý ki n ị ế ả ặ ế
c a Đ i h i đ i bi u c a h i đ ng thành viên, ho c ý ki n ch p thu n c a HĐQT ạ ộ ạ ộ ồ ế
theo quy đ nh c a Đi u l công ty v vi c đ ng ý giao cho ng i đ i di n c a công ty ệ ồ ườ ệ ủ
ký văn b n c m c .( [1])
+ Đ i v i tài s n thu c s h u c a nhi u ng i: V i tr ng h p tài s n c m c thu c ở ữ ườ ườ
s h u c a ng i ng i (t 2 ng i tr lên) ph i yêu c u nh ng ng i đ ng s h u ở ữ ườ ườ ườ ườ ở ữ
tài s n ký, ghi rõ h tên trên ph n Bên c m c c a H p đ ng đ m b o ti n vay theo ố ủ
quy đ nh c a NHCSXH; V i tr ng h p tài s n c m c thu c s h u chung c a các ườ ở ữ
3
h gia đình, yêu c u ng i ch h đ i di n h gia đình ký trên ph n Bên c m c c a ườ ố ủ
H p đ ng b o đ m ti n vay theo quy đ nh c a NHCSXH.ợ ồ ả ả
+ Tr ng h p c m c đ i v i ch ng ch ti n g i, s ti t ki m ph i có xác nh n c a ườ ỉ ề ổ ế
c quan phát hành.ơ
– Biên b n giao nh n tài s n c a bên c m c và ngân hàng. ả ủ
– Các gi y t khác có liên quan đ n tài s n b o đ m ti n vay (phi u nh p kho, các ế ả ả ả ế
gi y t v b o hi m tài s n). ờ ề
– Đ i v i tài s n c m c có mua b o hi m tài s n, NHCSXH n i cho vay ph i gi ố ớ ơ
Gi y ch ng nh n b o hi m và qu n lý ti n b i th ng c a c quan B o hi m đ thu ả ể ườ ơ ả ể ể
n (n u có r i ro). Th a thu n này ph i đ c ghi rõ trong h p đ ng b o đ m. ế ả ượ
H s th ch p:ồ ơ ế
– H p đ ng th ch p quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t (m u s ế ử ụ
02/BĐTV).
– H p đ ng th ch p tài s n (tr ng h p th ch p tài s n không g n li n v i quy n ế ấ ườ ế ấ
s d ng đ t) (m u s 05/BĐTV).ử ụ
– Biên b n xác đ nh giá tr tài s n đ m b o (m u s 10/BĐTV). ẫ ố
– H p đ ng thuê chuyên môn xác đ nh giá tr tài s n th ch p kèm theo phi u ghi k t ế ấ ế ế
qu giám đ nh ch t l ng và giá tr tài s n th ch p c a chuyên môn (n u có). ấ ượ ế ế
– Gi y ch ng nh n giao d ch đ m b o đ i v i các tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t ấ ứ ị ả ị ủ
ph i đăng ký giao d ch b o đ m. ả ả
– B n chính các gi y t ch ng minh quy n s h u, quy n s d ng tài s n th ch p ề ở ề ử ế
c th :ụ ể
+ Tr ng h p đ i v i doanh nghi p Nhà n c ph i có Quy t đ nhườ ố ớ ướ ế ị c a c quan có ủ ơ
th m quy n đ ng ý cho doanh nghi p dùng tài s n đ th ch p. ể ế
+ Tr ng h p tài s n th ch p thu c s h u t p th , s h u c a các công ty ho t ườ ế ở ữ ở ữ
đ ng theo Lu t DN khi đem th ch p ph i có Ngh quy t b ng văn b n ho c ý ki n ế ấ ả ế ả ặ ế
c a Đ i h i đ i bi u c a h i đ ng thành viên, ho c ý ki n ch p thu n c a HĐQT ạ ộ ạ ộ ồ ế
theo quy đ nh c a Đi u l Công ty v vi c đ ng ý giao cho ng i đ i di n ký văn b n ề ệ ề ệ ườ ạ
th ch p.ế ấ
+ Tr ng h p tài s n th ch p thu c s h u c a nhi u ng i: V i tr ng h p tài s n ườ ế ở ữ ườ ườ
th ch p thu c s h u c a nhi u ng i (t 2 ng i tr lên) ph i yêu c u nh ngế ườ ừ ườ ở
4
ng i đ ng s h u tài s n ký, ghi rõ h tên trên ph n Bên th ch p c a H p đ ng b oườ ở ữ ế
đ m ti n vay theo quy đ nh c a NHCSXH; V i tr ng h p tài s n th ch p thu c s ườ ế ộ ở
h u chung c a h gia đình, yêu c u ng i ch h đ i di n h gia đình ký trên ph n ườ ủ ộ ạ
Bên th ch p c a H p đ ng b o đ m ti n vay theo quy đ nh c a NHCSXH.ế ấ ủ
– Đ i v i tài s n th ch p có mua b o hi m tài s n, NHCSXH n i cho vay ph i gi ố ớ ế ơ
Gi y ch ng nh n b o hi m và qu n lý ti n b i th ng c a c quan B o hi m đ thu ả ể ườ ơ ả ể ể
n (n u có r i ro). Th a thu n này ph i đ c ghi rõ trong h p đ ng b o đ m. ế ả ượ
H s b o lãnh:ồ ơ
– Đ i v i c m c tài s n: ớ ầ
+ H p đ ng c m c tài s n c a ng i th ba (m u s 03/BĐTV). ườ ẫ ố
+ Biên b n xác đ nh giá tài s n b o đ m (m u s 10/BĐTV). ả ả ả
+ H p đ ng thuê chuyên môn xác đ nh giá tr tài s n c m c , kèm theo phi u ghi k t ả ầ ế ế
qu giám đ nh ch t l ng và giá tr tài s n c m c c a chuyên môn (n u có). ư ố ủ ế
+ Các gi y t g c ch ng minh quy n s h u, quy n s d ng tài s n c m c . ề ở ề ử
+ Biên b n giao nh n tài s n c a bên c m c và ngân hàng. ả ủ
– Đ i v i th ch p tài s n:ố ớ ế
+ H p đ ng th ch p b ng quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t c a ng i ế ấ ằ ả ắ ề ớ ườ
th ba (m u s 04/BĐTV). ẫ ố
+ Biên b n xác đ nh giá tr tài s n b o đ m (m u s 10/BĐTV). ẫ ố
+ H p đ ng thuê chuyên môn xác đ nh giá tr tài s n th ch p kèm theo phi u ghi k t ế ấ ế ế
qu giám đ nh ch t l ng và giá tr tài s n th ch p c a chuyên môn (n u có). ấ ượ ế ế
+ H s đăng ký giao d ch b o đ m theo quy đ nh c a pháp lu t. ơ ị ả ị ủ
+ Các gi y t ch ng minh quy n s h u, quy n s d ng tài s n th ch p: (đã nêu t i ở ữ ế
ti t b. đi m 8.1 văn b n này).ế ể
8.2. Trình t th c hi n th t c c m c , th ch p, b o lãnh ủ ụ ế
– Cán b tín d ng đ ngh ng i vay (ho c bên b o lãnh) trình b n g c các gi y t ườ ấ ờ
liên quan v tài s n b o đ m ti n vay, sau đó ki m tra tính h p l h p pháp c a các ả ả ả
gi y t g c c a tài s n b o đ m ti n vay, n u đ m b o các y u t pháp lý và đúng ả ả ả ế ả ế
quy đ nh thì ti n hành đ nh giá tài s n. K t qu đ nh giá là c s đ ghi vào H p đ ng ế ế ơ ở
b o đ m ti n vay.ả ả
5
– Cán b tín d ng cùng đ i di n bên c m c , th ch p, b o lãnh ghi c th và đ y đ ế ụ ể
các n i dung vào d th o H p đ ng b o đ m ti n vay. ự ả
– Sau khi bên c m c , th ch p, b o lãnh đ ng ý toàn b các đi u kho n trong d ế ấ
th o H p đ ng b o đ m ti n vay thì trình Giám đ c ngân hàng n i cho vay và đ i di n ợ ồ ả ả ơ
bên c m c , th ch p, b o lãnh ký t t vào t ng trang và ký, ghi rõ h tên vào cu i b n ế ố ả
H p đ ng c m c , th ch p, b o lãnh tài s n. ế ấ
– H p đ ng b o đ m ti n vay đ c l p thành 03 b n. Sau đó, b ph n tín d ng yêu ượ ậ
c u bên th ch p, c m c tài s n l y xác nh n c a c quan Công ch ng Nhà n c, ế ả ấ ơ ướ
ho c ch ng th c c a UBND c p có th m quy n trên h p đ ng b o đ m ti n vay và ự ủ
làm th t c đăng ký t i c quan giao d ch b o đ m.ủ ụ ơ
– Cán b tín d ng chuy n các h s b o đ m ti n vay cho b ph n k toán theo dõi và ơ ả ả ộ ậ ế
qu n lý theo ch đ quy đ nh. ế ộ
– Đ i v i tài s n c m c bên c m c bàn giao tài s n c m c cho Ban qu n lý kho c a ầ ố ầ ố ầ ố
ngân hàng n i cho vay đ qu n lý theo quy đ nhơ ể ả
– Khi ngu i vay, bên b o lãnh hoàn thành nghĩa v tr n , ngân hàng n i cho vay trao ả ợ ơ
tr l i tài s n c m c ; các gi y t có liên quan v tài s n th ch p, c m c cho ng i ầ ố ế ấ ầ ố ườ
vay, bên b o lãnh.
– Trong th i h n 15 ngày làm vi c k t ngày nh n đ c đ y đ h s theo quy đ nh, ể ừ ượ ơ
ngân hàng n i cho vay có trách nhi m gi i quy t cho vay; tr ng h p không cho vay ơ ế ườ ợ
thì ph i tr l i cho ng i vay bi t ả ờ ườ ế
6
thông tin tài liệu
Bảo đảm tiền vay trong hệ thống ngân hàng Đối tượng và phạm vi áp dụng: Áp dụng cho người vay vốn thuộc các chương trình tín dụng có quy định thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay. Bảo đảm tiền vay: Là việc người vay khi thực hiện nghĩa vụ trả nợ ngân hàng được cam kết bảo đảm thực hiện bằng tài sản cầm cố, thế chấp tài sản hình thành trong tương lai, bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ 3. Tài sản bảo đảm: Là tài sản thuộc sở hữu của bên có nghĩa vụ hoặc thuộc sở hữu của người thứ ba mà người này cam kết dùng tài sản đó để bảo đảm có thể là tài sản hiện có, tài sản hình thành trong tương lai và được phép giao dịch, bao gồm:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×