Các cụm từ về tình yêu trong tiếng anh
Dành tặng những lời ngọt ngào cho người mình yêu thương trong ngày
Valentine sắp đến nhé các bạn!
1. Fall madly in love with: yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
2. Love at first sight: ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
3. The love of one’s life: người tình của đời một ai đó
4. Love is / were returned: tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích
cũng yêu thích mình)
5. Desperately in love: rất yêu …
6. Make a commitment: hứa hẹn
7. Accept one’s proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời
cầu hôn)
8. Love each other unconditionally yêu nhau vô điều kiện
9. Have an affair (with someone): ngoại tình
10. Be/believe in/fall in love at first sight: yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu
tiên
11. Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
12. Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love: đau khổ vì yêu đơn
phương