
c)
d)
e)
f)
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
c)
d)
5 13 4 3 3 13 4 3
e)
1 3 13 4 3 1 3 13 4 3
DẠNG 3: SO SÁNH CĂN BẬC 2
Phƣơng pháp:
- So sánh với số ).
- Bình phương hai vế .
- Đưa vào (đưa ra ) ngoài dấu căn.
- Dựa vào tính chất: nếu a>b≥0 thì >
BÀI TẬP: So sánh:
Bài 1: 22 và27 ; 11 và 121 ; 7 và50 ; 6 và 33 ;
Bài 2:
a) 2 và 147 b) -3 5 và - 5 3 c) 21, 2 7 , 15 3 , - 123
d) 2 15 và 59 e) 2 2 - 1 và 2 f) 6 và 41 g) 3
2 và 1 h) - 10
2 và - 2 5
i) 6 - 1 và 3 j) 2 5 - 5 2 và 1 k) 8
3 và 3
4
l) 6 1
4 , 4 1
2 , - 132 , 2 3 , 15
5
m) - 2 6 và - 23 n) 2 6 - 2 và 3 o) 28 2, 14, 2 147, 36 4
q) 9 và 25 - 16 r) 111 - 7 và 4 p) - 27, 4 3, 16 5 , 21 2
DẠNG4: RÚT GỌN BIỂU THỨC
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức
trong căn đưa về dạng 2 rồi áp dụng công thức:
A neáu A
AA A neáu A
20
0