DANH MỤC TÀI LIỆU
Các dạng bài tập Đại số Toán 9
CHƢƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
I. CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI
1. Căn bậc hai số học
Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho
xa
2
.
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương hiệu là
a
, số âm
hiệu là
a
.
Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
00
.
Với số dương a, số
a
căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng căn bậc hai số học của
0
Với hai số không âm a, b, ta có: a < b
ab
.
2. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, ta gọi
A
căn thức bậc hai của A.
A
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
A neáu A
AA A neáu A
20
0


DẠNG 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ
A
CÓ NGHĨA
Phương pháp:
A
có nghĩa
A0
có nghĩa
A > 0
()
() có nghĩa khi g(x)≠ 0
()
() có nghĩa khi ()
()0 và g(x)≠ 0
Chú ý: Nếu bài yêu cầu tìm TXĐ thì sau khi tìm được điều kiện x, các em biểu
diễn dưới dạng tập hợp.
Nếu |f(x)| ≥ a thì f(x)≥ a hoặc f(x) ≤ -a. ( với a>0)
Nếu |f(x)| ≤ a thì -a ≤ f(x) ≤ a. ( với a>0)
Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a)
x3
b)
x24
c)
x32
d)
x31
e)
x92
f)
x61
2
Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a)
2
2
x
x
x
b)
xx
x2
2
c)
xx
x22
4
d)
x23
1
e)
x
4
23
f)
x
2
1
Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a)
x21
b)
x2
43
c)
xx
2
9 6 1
d)
xx
221 
e)
x5
f)
x2
21
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a)
x2
4
b)
x216
c)
x23
d)
xx
223
e)
xx( 2)
f)
xx
256
Bài 5. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a)
x1
b)
x13
c)
x4
d)
xx21
e)
xx
2
1
9 12 4
f)
xx
1
21
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 2 trong 7 hằngđẳng thức, biến đổi biểu thức
trong căn đưa về dạng 2 rồi áp dụng công thức:
A neáu A
AA A neáu A
20
0


Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
2
0,8 ( 0,125)
b)
6
( 2)
c)
 
2
32
d)
 
2
2 2 3
e)
2
11
2
2



f)
 
2
0,1 0,1
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a)
 
22
3 2 2 3 2 2  
b)
 
22
5 2 6 5 2 6  
c)
 
22
2 3 1 3  
d)
 
22
3 2 1 2  
e)
 
22
5 2 5 2 
f)
 
22
2 1 2 5 
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a)
5 2 6 5 2 6  
b)
7 2 10 7 2 10  
c)
4 2 3 4 2 3  
d)
24 8 5 9 4 5  
e)
17 12 2 9 4 2  
f)
6 4 2 22 12 2  
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
a)
5 3 29 12 5 
b)
13 30 2 9 4 2  
c)
 
3 2 5 2 6
d)
5 13 4 3 3 13 4 3  
e)
1 3 13 4 3 1 3 13 4 3  
DẠNG 3: SO SÁNH CĂN BẬC 2
Phƣơng pháp:
- So sánh với số ).
- Bình phương hai vế .
- Đưa vào (đưa ra ) ngoài dấu căn.
- Da vào tính cht: nếu a>b≥0 thì >
BÀI TP: So sánh:
Bài 1: 22 và27 ; 11 và 121 ; 7 và50 ; 6 và 33 ;
Bài 2:
a) 2 147 b) -3 5 và - 5 3 c) 21, 2 7 , 15 3 , - 123
d) 2 15 và 59 e) 2 2 - 1 và 2 f) 6 và 41 g) 3
2 và 1 h) - 10
2 và - 2 5
i) 6 - 1 và 3 j) 2 5 - 5 2 và 1 k) 8
33
4
l) 6 1
4 , 4 1
2 , - 132 , 2 3 , 15
5
m) - 2 6 và - 23 n) 2 6 - 2 và 3 o) 28 2, 14, 2 147, 36 4
q) 9 và 25 - 16 r) 111 - 7 và 4 p) - 27, 4 3, 16 5 , 21 2
DẠNG4: RÚT GỌN BIỂU THỨC
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 2 trong 7 hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức
trong căn đưa về dạng 2 rồi áp dụng công thức:
A neáu A
AA A neáu A
20
0


4
Chú ý: Xét các trường hợp A ≥ 0, A < 0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
x x x x
2
3 6 9 ( 3) 
b)
x x x x
22
4 4 ( 2 0)  
c)
xx x
x
221
( 1)
1

d)
xx
xx
x
244
2 ( 2)
2

 
Bài 2. * Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=
a a a
2
1 4 4 2 
b)B=
x y x xy y
22
2 4 4 
c)C=
x x x
2 4 2
8 16  
d)D=
xx
xx
210 25
21 5


e) E=
xx
x
42
2
44
2

f)F=
x
x
xx
2
2
4
( 4) 8 16


Bài 3. Cho biểu thức
A x x x x
2 2 2 2
2 1 2 1  
.
a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b) Tính A nếu
x2
.
Bài 4. Cho 3 số dương
x y z,,
thoả điều kiện:
xy yz zx 1 
. Tính:
y z z x x y
A x y z
xyz
2 2 2 2 2 2
2 2 2
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
111
 
 

DẠNG5: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH
Phương pháp:
A B A B
22
 
;
A
AB B
0
00
A hay B
AB AB
0 ( 0)


B
AB AB
2
0

AA
A B hay
A B A B
00




 

B
AB A B hay A B
0

 
A B A B hay A B  
A
AB B
0
00
Chú ý: 2=
|A|=B ; |A|=A khi A ≥ 0; |a|=-A khi A≤ 0.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
xx
2
( 3) 3  
b)
x x x
2
4 20 25 2 5  
c)
xx
2
1 12 36 5 
d)
xx2 1 2  
e)
x x x2 1 1 1  
f)
x x x
21 1 1
2 16 4
 
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
xx2 5 1 
b)
x x x
23 
c)
xx
2
2 3 4 3 
d)
xx2 1 1 
e)
x x x
263 
f)
x x x
235 
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
x x x
2
b)
xx
2
11  
c)
x x x
24 3 2   
d)
xx
22
1 1 0   
e)
xx
24 2 0  
f)
xx
2
1 2 1  
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
x x x
22
2 1 1  
b)
x x x
2
4 4 1 1  
c)
x x x
42
2 1 1  
d)
x x x
21
4
 
e)
x x x
42
8 16 2  
f)
xx
2
9 6 1 11 6 2  
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
xx3 1 1 
b)
xx
233 
c)
x x x
22
9 12 4  
d)
x x x x
22
4 4 4 12 9  
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
xx
21 1 0 
b)
x x x
28 16 2 0   
c)
xx
2
1 1 0  
d)
x x x
22
4 4 4 0 
II. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP KHAI PHƢƠNG VÀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
Phương pháp:
Khai phương một tích:
A B A B A B. . ( 0, 0)  
Nhân các căn bậc hai:
A B A B A B. . ( 0, 0)  
Khai phương một thương:
AA
AB
BB( 0, 0)  
Chia hai căn bậc hai:
AA
AB
B
B( 0, 0)  
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
12 2 27 3 75 9 48  
b)
2 3( 27 2 48 75)
c)
 
2
2 2 3
d)
 
1 3 2 1 3 2   
e)
 
2
3 5 3 5  
f)
 
2
11 7 11 7 
6
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a)
2 3 2 3  
b)
21 12 3 3
c)
 
6 2 3 2 3 2  
d)
 
4 15 10 6 4 15  
e)
13 160 53 4 90  
f)
6 2 2 12 18 128  
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a)
2 5 125 80 605  
b)
15 216 33 12 6  
c)
8 3 2 25 12 4 192
d)
 
2 3 6 2
e)
3 5 3 5  
f)
 
33
2 1 2 1 
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
a)
10 2 10 8
5 2 1 5

b)
2 8 12 5 27
18 48 30 162


c)
2 3 2 3
2 3 2 3


d)
 
3 5. 3 5
10 2

e)
11
2 2 3 2 2 3
   
f)
 
2
5 2 8 5
2 5 4

Bài 5. Thực hiện các phép tính sau:
a)
A12 3 7 12 3 7  
b)
B4 10 2 5 4 10 2 5  
c)
3 5 3 5  C
DẠNG 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Bài 1. Rút gọn các biểu thức:
a)
15 6
35 14
b)
10 15
8 12
c)
2 15 2 10 6 3
2 5 2 10 3 6
 
 
d)
2 3 6 8 16
234
   

e)
x xy
y xy
f)
a a b b b a
ab 1
 
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
 
x x y y xy
xy
2

b)
xx x
xx
21
( 0)
21


c)
 
yy
xx y y
yx
2
4
21
1( 1, 1, 0)
1( 1)


thông tin tài liệu
Tài liệu gồm 49 trang tuyển chọn các bài tập Đại số 9.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×