– Hello, this is Ken from ABC Company. (Xin chào, tôi là Ken đến từ công ty
ABC)
– Hi Mary, this is Linh. (Xin chào Mary, tôi là Linh)
2. Thời gian và lý do gọi điện thoại
It’s nine in the morning. I’m phoning/calling/ringing to find out if … / to
see if … / to let you know that … / to tell you that …(Bây giờ là 9h sáng.
Tôi gọi điện để xem/để bạn biết rằng/để thông báo với bạn rằng…)
– It’s two in the afternoon. I have some questions regarding the financial data you
sent me yesterday. (Bây giờ là 2 giờ chiều. Tôi có 1 vài câu hỏi liên quan đến dữ
liệu tài chính mà bạn gửi cho tôi ngày hôm qua)
3. Đề xuất yêu cầu
Could you call ring/telephone me back? / Would you mind … ? (Bạn có
thể gọi lại cho tôi không? Bạn có phiền …?)
Could you call me back when you are free? (Bạn có thể gọi cho tôi vào
lúc bạn rảnh được không?
– Would you mind ringing me back as soon as possible? (Phiền bạn gọi lại cho tôi
càng sớm càng tốt)
4. Để lại thông tin liên lạc
My number is …. / You can reach me at …. / Call me at …
My number is …. / You can reach me at …. / Call me at … (Số tôi là …)
– My number is 555-123-4567 (Số điện thoại của tôi là 555-123-4567.)