3. L ng nghe:ắ
L ng nghe trong đàm phán đ :ắ ể
- Th hi n s tôn tr ng c a ta và cũng th a mãn nhu c u t tr ng c a bên kia làm cho quan hể ệ ự ọ ủ ỏ ầ ự ọ ủ ệ
hai bên g n bó h n, đàm phán thu n l i h n.ắ ơ ậ ợ ơ
- Phát hi n s mâu thu n, thi u nh t quán trong quan đi m, l p lu n c a bên kia.ệ ự ẫ ế ấ ể ậ ậ ủ
- Phát hi n nh ng đi m then ch t có giá tr (b i c nh, th i gian, quy n l i và nhu c u c a bênệ ữ ể ố ị ố ả ờ ề ợ ầ ủ
kia…) đ đoán đ c s trung th c trong l i nói c a phái bên kia.ể ượ ự ự ờ ủ
- Bi t đ c bên kia th c s đã hi u v n đ ch a.ế ượ ự ự ể ấ ề ư
Mu n l ng nghe có hi u qu c n:ố ắ ệ ả ầ
- Lo i b t t c nh ng gì có th phân tán t t ng.ạ ỏ ấ ả ữ ể ư ưở
- Phát m t tín hi u th hi n đang l ng nghe.ộ ệ ể ệ ắ
- B c l thái đ chia s .ộ ộ ộ ẻ
- S d ng nh ng câu t , bôi tr n.ử ụ ữ ừ ơ
- Hãy l ng nghe c cách nói.ắ ả
- Không c t ngang.ắ
- Không phát bi u giúp (nói leo) khi bên kia g p khó khăn trong di n đ t.ể ặ ễ ạ
- Nh c l i ho c chú gi i v đi u mà phía bên kia v a m i nói đ ki m tra l i tính chính xácắ ạ ặ ả ề ề ừ ớ ể ể ạ
ho c đ cô đ ng l i.ặ ể ọ ạ
- Không v i phán quy t.ộ ế
- Yêu c u gi i thích nh ng đi m ch a rõ.ầ ả ữ ể ư
- S d ng nh ng c u n i đ chuy n sang ch đ ti p theo.ử ụ ữ ầ ố ể ể ủ ề ế
- Ghi chép đ v ch ra nh ng đi m c b n.ể ạ ữ ể ơ ả
4. Quan sát
4.1. Di n m o:ệ ạ