DANH MỤC TÀI LIỆU
Cách mở đầu và kết thúc một cuộc đàm phán
C m nang k năng đàm phán: M đ u và k t thúc ở ầ ế
M đ u đàm phán.ở ầ
1. T o không khí đàm phán
N u xu t phát t góc đ l i cho vi c đ t đ c th a thu n, nên t o đ c m t b u khôngế ượ ỏ ượ ộ
khí tin c y l n nhau, thành th t h p tác.ậ ẫ ậ ợ
C g ng xây d ng m t m i quan h t t v i phía bên kia ngay t giây phút g p m t, dù b n đã ệ ố
bi t ho c không bi t h tr c đó. M t vài câu chuy n "xã giao" ban đ u s nh ng c u n iế ế ọ ướ
làm quen có hi u qu trong hoàn c nh nàyệ ả
2. Đ a ra nh ng đ ngh ban đ u:ư
S ti n tri n c a cu c đàm phán b nh h ng l n vào nh ng đ ngh ban đ u c a 2 bên ế ị ả ưở
m t s lí do sau:ộ ố
- truy n đ t thông tin v thái đ , nguy n v ng, s quan tâm nh n th c c a bên kia ứ ủ
nh ng v n đ b t đ ng. ề ấ
- Nó có kh năng ti p t c t o b u không khí trong đàm phán. ế ụ ạ
- th đ c s d ng đ các bên thăm tình hình c a phía bên kia tr c khi đ a raể ượ ử ụ ướ ư
quy t đ nh c a mình.ế ị
- Nó có th đ c các bên s d ng đ thi t l p vùng đàm phán.ể ượ ử ụ ế
+ L a ch n v n đ “d tr c, khó sau”. ễ ướ
+ Khuy n khích bên kia đ a ra đ ngh tr c.ế ư ị ướ
+ Không bao gi ch p nh n m t đ ngh đ u tiên ph i luôn yêu c u nh ng đ ngh t t ấ ậ ề ị ầ ữ ề ị
h n.ơ
+ Không đ a ra đ ngh đ u tiên t t nh t và kiên trì b o v .ư ị ầ
- C n ph i tính toán đ đ a ra đ ngh h p lý n m trong ph m vi có th th a thu n. ể ư ị ợ
- L i ích th c s t m t đ ngh quá cao ban đ u ph i đ c cân nh c v i nh ng m t mát th ự ừ ượ
di n do ph i nh ng b l n đ tránh th t b i l n trong đàm phán. ượ ộ ớ
- T o ra c nh tranh: C n cho bên kia bi t r ng chúng ta không ph i ch m t c h i này, h ế ơ ộ
không ph i là đ i tác duy nh t.ả ố
3. L p ch ng trình làm vi c ươ
Đ i v i nh ng cu c đàm phán chính th c cho nh ng v n đ l n, vi c l p ra ch ng trình làm ề ớ ươ
vi c nên đ c b ng văn b n, cung c p cho bên kia đ th i gian chu n b . Tuy nhiên ượ ằ
ch ng trình làm vi c v n có th đàm phán thay đ i l i.ươ ổ ạ
IV- T O S HI U BI T Ự Ể
1. Đ t câu h i
1.1. Năm ch c năng c a câu h i trong đàm phán ủ ỏ
- Thu th p thông tin nh t đ nh. ấ ị
- Đ a ra thông tin.ư
- Làm cho phí bên kia chuy n h ng.ể ướ
- H ng suy nghĩ c a phía bên kia đi đ n m t k t lu n.ướ ế ộ ế
- Thu hút s chú ý.
Lo i câu h i:ạ ỏ
- Câu h i m đ đ t đ c thông tin khái quát liên quan đ n v n đ có liên quan. ở ể ạ ượ ế
- Câu h i thăm dò đ g i thêm ra nh ng thông tin. ể ợ
- Câu h i đóng đ xác minh nh ng đi m nh t đ nh v s ki n đ nh n đ c nh ng câu ề ự ượ
tr l i đ n gi n là có và không.ả ờ ơ
- Câu h i gi thi t đ khai thác nh ng ý ki n c a bên kia v m t v n đ nh t đ nh. ế ể ế ề ộ ấ ấ ị
1.2 K thu t đ t câu h i.
- Không đ t nhi u nh ng câu h i đóng tr khi không c n thi t. ề ữ ế
- Đ t câu h i yêu c u tr l i b ng s li u, ch không nên yêu c u tr l i b ng gi i pháp. ả ờ ả ờ
- Ng đi u c a câu h i trung tính va thái đ bình tĩnh. Nh ng công kích l n ti ng ho c ápữ ệ ư ế
đ t không mang l i nh ng đáp ng tích c c. ạ ữ
- N u đ nh l y thông tin khó moi h i, hãy đ t m t lo t các câu h i m m m ng tr c đ tế ặ ộ ạ ỏ ề ướ
đ ng hóa câu tr l i c a bên kia, sau đó m i đ t câu h i chính. ả ờ
2. Im L ng.
S im l ng trong đàm phán có ý nghĩa:ự ặ
- Bu c bên kia ti p t c phát bi u. ế ụ
- Báo hi u r ng mình đã nói đ .ệ ằ
- Th hi n nh ng b t bình ho c không ch p nh n nh ng quan đi m c a bên kia.ể ệ
- Th hi n m t s th t v ng. ộ ự
- Im l ng trong m t kho ng th i gian ng n sau m t s câu nói còn tác d ng thu hút s chú ộ ố
ý c a bên kia.
- Im l ng còn th hi n s mi n c ng. ể ệ ưỡ
3. L ng nghe:
L ng nghe trong đàm phán đ :ắ ể
- Th hi n s tôn tr ng c a ta và cũng th a mãn nhu c u t tr ng c a bên kia làm cho quan h ự ọ
hai bên g n bó h n, đàm phán thu n l i h n. ơ ậ ợ ơ
- Phát hi n s mâu thu n, thi u nh t quán trong quan đi m, l p lu n c a bên kia.ệ ự ế
- Phát hi n nh ng đi m then ch t có giá tr (b i c nh, th i gian, quy n l i và nhu c u c a bên ố ả
kia…) đ đoán đ c s trung th c trong l i nói c a phái bên kia. ượ ự
- Bi t đ c bên kia th c s đã hi u v n đ ch a.ế ượ ư
Mu n l ng nghe có hi u qu c n: ả ầ
- Lo i b t t c nh ng gì có th phân tán t t ng. ỏ ấ ư ưở
- Phát m t tín hi u th hi n đang l ng nghe. ể ệ
- B c l thái đ chia s .ộ ộ
- S d ng nh ng câu t , bôi tr n.ử ụ ơ
- Hãy l ng nghe c cách nói.ắ ả
- Không c t ngang.
- Không phát bi u giúp (nói leo) khi bên kia g p khó khăn trong di n đ t. ễ ạ
- Nh c l i ho c chú gi i v đi u phía bên kia v a m i nói đ ki m tra l i tính chính xác ả ề ề ể ể
ho c đ cô đ ng l i.ặ ể
- Không v i phán quy t.ộ ế
- Yêu c u gi i thích nh ng đi m ch a rõ.ầ ả ư
- S d ng nh ng c u n i đ chuy n sang ch đ ti p theo.ử ụ ủ ề ế
- Ghi chép đ v ch ra nh ng đi m c b n.ể ạ ơ ả
4. Quan sát
4.1. Di n m o:
Quan sát di n m o ph i h t s c c n th n th b nh m l n. Do đó ph i dùng c kinh ế ể ị
nghi m, linh c m nh ng thông tin thu th p đ c v bên kia đ cách hành đ ng. Nói ượ ề
chung vi c c m nh n qua di n m o ch dùng đ tham kh o.ệ ả
4.2. Thái đ :
N u bên kia thái đ kiêu ng o thì cu c đàm phán s di n ra trong không khí đ i đ ch, n uế ẽ ễ ố ị ế
thái đ thân thi n, th ng th n thì đàm phán s di n ra trong tinh th n h p tác cùng gi i ẽ ễ
quy t v n đ .ế ấ
Tuy nhiên cũng không nên tin ngay vào các gi thi t v thái đ ngay t ban đ u vì thái đ c a ế ộ ủ
h s bi n đ i theo tình hình c a cu c đàm phán.ọ ẽ ế
4.3. C ch :ử ỉ
• Nghe chăm chú, th hi n:ể ệ
- M m t to và lanh l i.ở ắ
- Khuynh h ng h i đ v phía tr c.ướ ơ ổ ề ướ
- Bàn tay m và cánh tay du i.ở ỗ
• Th th , th hi n.ủ ế ể ệ
- M m t và lanh l i.ở ắ
- T th th ng đ ng.ư ế ẳ
- Cánh tay và chân h i chéo nhau.ơ
- N m ch t tay.ắ ặ
• Th t v ng, th hi n.ấ ọ ể ệ
- Bàn tay n m h i ch t. ơ ặ
- Xoa gáy.
- Nhìn ra l i ra ho c bên ngoài.ố ặ
• Chán ngán, th hi n.ể ệ
- Khuynh h ng ng v sau.ướ ả ề
- Nhìn đ ng h .ồ ồ
- V ngu ch ngo c ho c gõ ngón tay. ạ ặ
• Tin t ng, th hi n.ưở ể ệ
- C ch th giãn và c i m . ỉ ư
- Ng i th ng.ồ ẳ
• D i trá, th hi n. ể ệ
- Ít ti p xúc b ng m t.ế ằ ắ
- Đ t ng t thay đ i đ cao c a gi ng nói. ổ ộ
- Che mi ng trong khi nói.
5. Phân tích nh ng lý l và quan đi m
Khi phân tích nên nhìn vào:
- Nh ng nh m l n ho c b sót th c t . ự ế
- Thi u logic.ế
- S d ng th ng kê có ch n l c.ử ụ
- Nh ng công vi c n d u. ệ ẩ
- Xuyên t c nh ng đi u u tiên. ề ư
6 - Tr l i câu h i
• Không tr l i n u:ả ờ ế
thông tin tài liệu
Cách mở đầu và kết thúc một cuộc đàm phán Tạo không khí đàm phán Nếu xuất phát từ góc độ có lợi cho việc đạt được thỏa thuận, nên tạo được một bầu không khí tin cậy lẫn nhau, thành thật hợp tác. Cố gắng xây dựng một mối quan hệ tốt với phía bên kia ngay từ giây phút gặp mặt, dù bạn đã biết hoặc không biết họ trước đó. Một vài câu chuyện "xã giao" ban đầu sẽ là những cầu nối làm quen có hiệu quả trong hoàn cảnh này
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×