DANH MỤC TÀI LIỆU
CHỮA BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
NGỮ VĂN 6
TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: - Giúp HS tự đánh giá được khả năng nhận thức của mình
về phần Tiếng Việt: Cấu tạo từ, từ loại, từ mượn, nghĩa cuả từ…đã học
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ: - HS ý thức tự đánh giá, rút kinh nghiệm về cách dùng
từ, sử dụng từ để học tập tốt hơn.
II. Chuẩn bị:
1.GV: Chấm, chữa bài.
2. HS: Ôn lại kiến thức về Tiếng Việt đã học:
III. Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong bài)
2. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
đề và xây dựng đáp án:
- GV đọc câu hỏi phần trắc nghiệm
khách quan.
- HS trả lời phương án lựa chọn
- GV nhận xét sau mỗi câu trả lời và
công bố đáp án từng câu
? Bài làm của em đạt ở mức độ nào?
? Có những câu nào em xác định sai?
? Em rút ra kinh nghiệm gì qua phần
bài làm này?
- HS đọc đề bài phần trắc nghiệm tự
luận
- GV ghi lại câu hỏi 1,2,3
? Bài làm của em đạt ở mức độ nào?
? Bài làm của em đã nêu được các ý
như đáp án chưa?
- HS: Trả lời.
- GV nêu đáp án câu 1, 2, 3 (Ở tiết
46)
HĐ2: GV nhận xét bài làm của học
sinh:
* Ưu điểm:
- Một số bài làm nắm chắc kiến thức
Tiếng Việt, trả lời đủ ý, đặt câu tốt,
diễn đạt lưu loát.
- Nhiều bài chữ viết đẹp, trình bày
I. ĐỀ BÀI, TÌM HIỂU ĐỀ, XÂY DỰNG ĐÁP
ÁN:
1. Trắc nghiệm khách quan:
Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B C A A B
Câu 6: (Đ)
Câu 7: A. Khẩn trương ; B. Băn khoăn
Câu 8: 1 - e, 2 - a, 3 - c, 4 - b.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
II/ NHẬN XÉT:
khoa học (Tùng, Hè, Chi, Nguyệt...)
* Nhược điểm:
- Một số bài làm sơ sài, trả lời còn
chung chung, chưa đúng vào yêu cầu
câu hỏi.
- Nhiều bài phần tự luận sơ sài, thiếu
ý, diễn đạt lủng củng, không biết đặt
câu. Một số bài chữ viết sấu, chưa
nắm được cụm danh từ.
(Quang, Võ, Nguyên, Trang...)
HĐ3: GV hướng dẫn học sinh chữa
lỗi trong bài viết
- GV trả bài
- HS chữa lỗi trong bài viết của mình
- HS trao đổi bài viết, tự kiểm tra theo
cặp
- GV kiểm tra một số bài viết đã chữa
lỗi của học sinh.
- GV: Cho đọc một số bài làm khá.
III.TRẢ BÀI- CHỮA LỖI:
Sai Sửa lại
Lỗi
chính
tả
tráy ngĩa, phần
chước, con
châu...
trái nghĩa, pần
trước, con trâu...
Lỗi
dùng
từ
Tôi lấy một con
lợn
Tôi mua một con
lợn
Lỗi
viết
số,viết
tắt
1, 2, ko, nc.. một, hai, không,
nước..
3. Củng cố ( 3' ):
- GV khái quát lại nội dung kiến thức trong bài kiểm tra: Từ loại, cấu
tạo từ, nghĩa của từ….
- Học và nắm được về cấu tạo từ, từ loại, nghĩa của từ, từ đó sử dụng từ
để đặt câu cho chính xác
- Lưu ý cho học sinh đến kĩ năng trình bày bài kiến thức tổng hợp.
4. Hướng dẫn về nhà (2')
- Ôn lại kiến thức Tiếng Việt học từ đầu năm
- Đọc và nghiên cứu bài: Chỉ từ.
thông tin tài liệu
CHỮA BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT : Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề và xây dựng đáp án: - GV đọc câu hỏi phần trắc nghiệm khách quan. - HS trả lời phương án lựa chọn - GV nhận xét sau mỗi câu trả lời và công bố đáp án từng câu ? Bài làm của em đạt ở mức độ nào? ? Có những câu nào em xác định sai? ? Em rút ra kinh nghiệm gì qua phần bài làm này? - HS đọc đề bài phần trắc nghiệm tự luận - GV ghi lại câu hỏi 1,2,3 ? Bài làm của em đạt ở mức độ nào? ? Bài làm của em đã nêu được các ý như đáp án chưa? - HS: Trả lời. - GV nêu đáp án câu 1, 2, 3 (Ở tiết 46) HĐ2: GV nhận xét bài làm của học sinh: * Ưu điểm: - Một số bài làm nắm chắc kiến thức Tiếng Việt, trả lời đủ ý, đặt câu tốt, diễn đạt lưu loát. - Nhiều bài chữ viết đẹp, trình
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×