DANH MỤC TÀI LIỆU
CÔNG NGHỆ : CHỌN MỘT SỐ GIỐNG GÀ
        Ố Ố
    ƯỚ Ề
 
  ế ứ
- Nh n bi t gi ng gà quan quan sát ngo i hình ế ố
- Bi t đo kích th c các chi u.ế ướ ề
!"#$
- Nh n d ng đ c ngo i hình c a gà qua quan sát ngo i hình. ậ ạ ượ
%& 
- Có thái đ yêu thích môn h c, quan tâm đ n vi c chăn nuôi trong gia đình. ế ệ
'(  )* +, -./ $ ườ :
- Có ý th c b o v môi tr ng trong chăn nuôi. ứ ả ườ
0  1 23 ƯƠ Ệ Ạ
4 * 5$%+,6 ị ủ
- Hình 55,56,57,58 phóng to.
- Mô hình gà và th c dây cho t ng nhóm th c hành.ướ ừ
- Phi u th c hành cho các nhóm.ế ự
!4 * 5 7 ị ủ
- Xem tr c bài m i. ướ ớ
 899 0Ế Ớ
 & : ) Ki m tra sĩ s l p. ố ớ
L pSĩ sTên h c sinh v ngọ ắ
7a1 …………….. …………………………………………………………..
7a2 …………….. …………………………………………………………..
7a3 …………….. …………………………………………………………..
7a4 …………….. …………………………………………………………..
7a5 …………….. …………………………………………………………..
7a6 …………….. …………………………………………………………..
! ;-  
5  4*;ớ ệ Đ nh n bi t đ c m t s gi ng gà qua quan sát ngo i hình và đo kích ế ượ ộ ố
th c m t s chi u đo, ta cùng tìm hi u bài h c hôm nay:ướ ộ ố ế
* -/57  4 * 5 7 ị ủ
Ki m tra b ng t ng trình HS chu n b nhà. ườ ị ở
c. Các ho t đ ng chính:ạ ộ
+ & $ 5ạ ộ + & $ 5ạ ộ
+ & $   *; ạ ộ
- GV: Chia nhóm th c hành; n đ nh ch Ổ ị
ng i cho nhóm th c hành.ồ ự
- GV: Giao d ng c th c hành cho các nhóm. ụ ự
- HS: Các nhóm th c hành v ch . ề ỗ
- HS: Nh n d ng c th c hành. ụ ự
+ & $! $<  ; *  % :+ )=*>ạ ộ ướ ế
- GV: L u ý HS c n th n trong khi th c hànhư ẩ ậ
vì mô hình l n d b v . ễ ị ỡ
- GV: Yêu c u HS đ c SGK, cho bi t quyầ ọ ế
trình th c hành g m nh ng b c nào? Công ữ ướ
vi c c th c a t ng b c? ể ủ ướ
- GV: Treo hình 61 phóng to /SGK h ngướ
d n HS quan sát v :ẫ ề
- HS: L ng nghe.
- HS: Đ c SGK và tr l i ả ờ
+ Hình dáng chung:
Đ u: tai v nh hay c p xu ng, mõm ng n ụ ố
hay dài.
L ng: l ng qu n hay th ng. ư ư
B ng: b ng g n hay x . ụ ọ
+ Màu s c lông, da: đen, tr ng hay lang.ắ ắ
- GV: H ng d n HS v trí đo các chi u.ướ ẫ
+ Chi u dài: đ t th c dây t đi m gi a ướ ừ ể
đ ng n i hai g c tai, đi theo c t s ng l ngườ ộ ố ư
đ n kh u đuôi.ế ấ
+ Vòng ng c: đo chu vi l ng ng c sau b ồ ự
vai, chu vi C là vòng ng c c a l n. ủ ợ
- GV thông báo: Ta tính kh i l ng c a l nố ượ
b ng công th c:ằ ứ
P = ( vòng ng c ) 2
x dài thân
14400
- GV: H ng d n HS đi n các thông tin vàoướ ẫ
b ng t ng trình.ả ườ
- GV: L u ý HS c n th n trong khi th c hànhư ẩ ậ
vì mô hình gà d b v .ễ ị ỡ
- GV: Yêu c u HS đ c SGK, cho bi t quyầ ọ ế
trình th c hành g m nh ng b c nào? Công ữ ướ
vi c c th c a t ng b c? ể ủ ướ
HS quan sát hình, th o lu n nhóm, nh n xét:ả ậ
+ Hình a: thân thon nh , dài lo i hình sxỏ ạ
tr ng
+ Hình b: thân to m p lo i hình s n xu t ả ấ
th t
+ Ri: nhi u màu lông: Vàng, tía,…, da
vàng.
+ Gà L Go: Lông tr ng toàn thân, da tr ng.ơ ắ
+ Gà Ri có mào đ n….ơ
- HS: Tr l i ả ờ
- Có hai cách:
+ Đo kho ng cách 2 x ng háng.ả ươ
+ Đo kho ng cách gi a x ng l i hái ữ ươ ưỡ
x ng háng.ươ
- HS: L ng nghe.
- HS: Quan sát.
- HS: Th c hành.
- HS: L ng nghe và s a sai (n u có) ử ế
+ & $%$%? @4  ;3 AB31 <Cạ ộ ế ả ự
- GV: Đánh giá ti t h c, ch m đi m cho cácế ọ
nhóm.
-GV: Rút kinh nghi m v s chu n b c a ề ự
HS
HS: L ng nghe, rút kinh nghi m cho ti t ti p ế ế
theo.
1 , 7: )3< $  ; ụ ự
- HS thu d n d ng c , v sinh s ch s n i th c hành. ẽ ơ
- Hoàn ch nh và n p l i k t qu th c hành. ộ ạ ế ả ự
' ABD1 <Cậ ặ
- V n d ng nh n bi t ngo i hình m t s gi ng gà và đo kích th c các chi u trong chăn ế ộ ố ướ
nuôi.
- D n các em v nhà chu n b bài: “ ẩ ị Nh n bi t và ch n m t s gi ng gà qua quan sát ngo i ế ộ ố
hình và đo kích th c các chi u”ướ .
8E 
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
thông tin tài liệu
CÔNG NGHỆ : CHỌN MỘT SỐ GIỐNG GÀ Đầu: tai vễnh hay cụp xuống, mõm ngắn hay dài. • Lưng: lưng quằn hay thẳng. • Bụng: bụng gọn hay xệ. + Màu sắc lông, da: đen, trắng hay lang. - GV: Hướng dẫn HS vị trí đo các chiều. + Chiều dài: đặt thước dây từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi. + Vòng ngực: đo chu vi lồng ngực sau bả vai, chu vi C là vòng ngực của lợn. - GV thông báo: Ta tính khối lượng của lợn bằng công thức: P = ( vòng ngực )2 x dài thân 14400 - GV: Hướng dẫn HS điền các thông tin vào bảng tường trình. - GV: Lưu ý HS cẩn thận trong khi thực hành vì mô hình gà dễ bị vỡ. - GV: Yêu cầu HS đọc SGK, cho biết quy trình thực hành gồm những bước nào? Công việc cụ thể của từng bước?
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×