DANH MỤC TÀI LIỆU
CÔNG NGHỆ : NHẬN BIẾT GIỐNG LỢN
     Ậ Ế
    ƯỚ
 
  !ế ứ
 !ế Nh n d ng đ c m t s gi ng l n qua quan sát ngo i hình đo kích ư ộ ố
th c các chi u. ướ ề
"#$% Th c hi n đ c quy trình nh n bi t các gi ng l n đo chi u đo đ ch n ượ ế ể ọ
gi ng l n t t. ợ ố
 &' Hình thành ý th c làm vi c c n th n, chính xác khoa h c, ý th c tr t t , t ậ ự ổ
ch c k lu t. ỉ ậ
  Ẩ Ị
 ( ) ! *%&+,- ị ủ
Chu n b 2 tranh: L n Đ i B ch, L n Móng Cái, 4 mô hình l n và 4 th c dây ạ ạ ướ
"! ( ) ! * !.  ị ủ
/Xem tr c bài m iướ ớ
- K b ng t ng trình theo nhóm vào t gi y v .ẻ ả ườ
 0 1Ế Ớ
 '  2 3 Ki m tra sĩ s l p. ố ớ
L pSĩ sTên h c sinh v ngọ ắ
7a1 …………….. …………………………………………………………..
7a2 …………….. …………………………………………………………..
7a3 …………….. …………………………………………………………..
7a4 …………….. …………………………………………………………..
7a5 …………….. …………………………………………………………..
7a6 …………….. …………………………………………………………..
" 45  
*   ()4ớ ệ Đ nh n bi t đ c m t s gi ng l n qua quan sát ngo i hình đo ậ ế ượ ố ợ
kích th c m t s chi u đo, ta cùng tìm hi u bài h c hôm nay:ướ ộ ố ế
) 56*. ! ( ) ! * !.  ị ủ
Ki m tra b ng t ng trình HS chu n b nhà. ườ ị ở
c. Các ho t đ ng chính:ạ ộ
+ ' %! *ạ ộ + ' %! *ạ ộ
+ ' % ! !)4 !ạ ộ
- GV: Chia nhóm th c hành; n đ nh ch Ổ ị
ng i cho nhóm th c hành.ồ ự
- GV: Giao d ng c th c hành cho các nhóm. ụ ự
- HS: Các nhóm th c hành v ch . ề ỗ
- HS: Nh n d ng c th c hành. ụ ự
+ ' %" %7  ! 4  ) !&!2+ 3 8)9ạ ộ ướ ế
- GV: L u ý HS c n th n trong khi th c hànhư ẩ ậ
vì mô hình l n d b v . ễ ị ỡ
- GV: Yêu c u HS đ c SGK, cho bi t quyầ ọ ế
trình th c hành g m nh ng b c nào? Công ữ ướ
vi c c th c a t ng b c? ể ủ ướ
- GV: Treo hình 61 phóng to /SGK h ngướ
d n HS quan sát v :ẫ ề
+ Hình dáng chung:
Đ u: tai v nh hay c p xu ng, mõm ng n ụ ố
hay dài.
- HS: L ng nghe.
- HS: Đ c SGK và tr l i ả ờ
- HS quan sát hình, nh n xét:
+ Hình dáng chung:
Đ u: tai v nh hay c p xu ng, mõm ng n ụ ố
hay dài.
L ng: l ng qu n hay th ng. ư ư
L ng: l ng qu n hay th ng. ư ư
B ng: b ng g n hay x . ụ ọ
+ Màu s c lông, da: đen, tr ng hay lang.ắ ắ
- GV: H ng d n HS v trí đo các chi u.ướ ẫ
+ Chi u dài: đ t th c dây t đi m gi a ướ ừ ể
đ ng n i hai g c tai, đi theo c t s ng l ngườ ộ ố ư
đ n kh u đuôi.ế ấ
+ Vòng ng c: đo chu vi l ng ng c sau b ồ ự
vai, chu vi C là vòng ng c c a l n. ủ ợ
- GV thông báo: Ta tính kh i l ng c a l nố ượ
b ng công th c:ằ ứ
P = (vòng ng c )2 * dài thân *87,5
- GV: H ng d n HS đi n các thông tin vàoướ ẫ
b ng t ng trình. ả ườ
- GV: H ng d n cho HS cách quan sát và đoướ ẫ
kích th c các chi u c a l n.ướ ủ ợ
- GV: Cho các nhóm th c hành nh n xétự ậ
ngo i hình đo kích th c các chi u c a ướ ề ủ
l n.
- GV: Theo dõi h c sinh làm th c hành. ọ ự
B ng: b ng g n hay x . ụ ọ
+ Màu s c lông, da: đen, tr ng hay lang.ắ ắ
- GV: H ng d n HS v trí đo các chi u.ướ ẫ
+ Chi u dài: đ t th c dây t đi m gi a ướ ừ ể
đ ng n i hai g c tai, đi theo c t s ng l ngườ ộ ố ư
đ n kh u đuôi.ế ấ
+ Vòng ng c: đo chu vi l ng ng c sau b ồ ự
vai, chu vi C là vòng ng c c a l n. ủ ợ
- GV thông báo: Ta tính kh i l ng c a l nố ượ
b ng công th c:ằ ứ
P = (vòng ng c )2 *dài thân *87,5
- HS: L ng nghe và theo dõi.
- HS: Quan sát.
- HS: Th c hành.
- HS: L ng nghe và s a sai (n u có) ử ế
+ ' %& %&: ;(  ! 4 < =><? 7@ạ ộ ế ả ự
- GV: Đánh giá ti t h c, ch m đi m cho cácế ọ
nhóm.
- GV: Rút kinh nghi m v s chu n b c a ề ự
HS
HS: L ng nghe, rút kinh nghi m cho ti t ti p ế ế
theo.
? , . 2 3<7 %!  ! 4  ụ ự
- HS thu d n d ng c , v sinh s ch s n i th c hành. ẽ ơ
- Hoàn ch nh và n p l i k t qu th c hành. ộ ạ ế ả ự
A =>/? 7@ậ ặ
- V n d ng nh n bi t ngo i hình m t s gi ng l n và đo kích th c các chi u trong chăn ậ ế ố ợ ướ
nuôi.
- D n các em v nhà chu n b bài: “ ẩ ị Th c ăn v t nuôi”ứ ậ .
0B Ê
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
thông tin tài liệu
CÔNG NGHỆ : NHẬN BIẾT GIỐNG LỢN Hình dáng chung: • Đầu: tai vễnh hay cụp xuống, mõm ngắn hay dài. • Lưng: lưng quằn hay thẳng. • Bụng: bụng gọn hay xệ. + Màu sắc lông, da: đen, trắng hay lang. - GV: Hướng dẫn HS vị trí đo các chiều. + Chiều dài: đặt thước dây từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi. + Vòng ngực: đo chu vi lồng ngực sau bả vai, chu vi C là vòng ngực của lợn. - GV thông báo: Ta tính khối lượng của lợn bằng công thức: P = (vòng ngực )2 * dài thân *87,5 - GV: Hướng dẫn HS điền các thông tin vào bảng tường trình. - GV: Hướng dẫn cho HS cách quan sát và đo kích thước các chiều của lợn. - GV: Cho các nhóm thực hành nhận xét ngoại hình và đo kích thước các chiều của lợn. - GV: Theo dõi học sinh làm thực hành.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×